Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

family là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ family trong tiếng Anh

family /ˈfæməli/
- (n) (adj) : gia đình, thuộc gia đình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

family: Gia đình

Family là nhóm người có quan hệ huyết thống hoặc là những người thân yêu cùng sống chung.

  • They spent the holiday with their family in the countryside. (Họ đã dành kỳ nghỉ với gia đình ở nông thôn.)
  • Our family tradition is to have a big dinner on Christmas Eve. (Truyền thống gia đình chúng tôi là tổ chức một bữa ăn lớn vào đêm Giáng Sinh.)
  • Family is everything to him; he always prioritizes their needs. (Gia đình là tất cả đối với anh ấy; anh ấy luôn ưu tiên nhu cầu của họ.)

Bảng biến thể từ "family"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: family
Phiên âm: /ˈfæməli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gia đình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người có quan hệ huyết thống hoặc sống cùng nhau My family is very important to me.
Gia đình rất quan trọng đối với tôi.
2 Từ: families
Phiên âm: /ˈfæməliz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các gia đình Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều nhóm người cùng huyết thống Many families attended the festival.
Nhiều gia đình đã tham dự lễ hội.
3 Từ: familial
Phiên âm: /fəˈmɪliəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về gia đình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì liên quan đến mối quan hệ hoặc đặc điểm trong gia đình Familial love is one of the strongest bonds.
Tình cảm gia đình là một trong những mối liên kết bền chặt nhất.
4 Từ: family-oriented
Phiên âm: /ˈfæməli ˈɔːrientɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hướng về gia đình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hoạt động đặt gia đình làm trung tâm It’s a family-oriented TV show.
Đây là một chương trình truyền hình hướng về gia đình.
5 Từ: family-friendly
Phiên âm: /ˈfæməli ˈfrɛndli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thân thiện với gia đình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi hoặc hoạt động phù hợp với trẻ em và cha mẹ The hotel is very family-friendly.
Khách sạn này rất thân thiện với gia đình.

Từ đồng nghĩa "family"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "family"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The family is one of nature's masterpieses.

Gia đình là một trong những nơi làm chủ thiên nhiên.

Lưu sổ câu

2

Every family has a skeleton in the cupboard.

Mỗi gia đình đều có một bộ xương trong tủ.

Lưu sổ câu

3

He wants to spend more time with his family.

Anh ấy muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

Lưu sổ câu

4

She's struggling to bring up a family alone.

Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi gia đình một mình.

Lưu sổ câu

5

She comes from a very artistic family.

Cô ấy xuất thân trong một gia đình rất nghệ thuật.

Lưu sổ câu

6

There's plenty of fun for all the family.

Có rất nhiều niềm vui cho cả gia đình.

Lưu sổ câu

7

He grew up in a wealthy family.

Anh lớn lên trong một gia đình giàu có.

Lưu sổ câu

8

The cello is a member of the violin family.

Cello là một thành viên của gia đình violin.

Lưu sổ câu

9

I've got no family besides my parents.

Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ.

Lưu sổ câu

10

The whole family gathered together at Ray's home.

Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray.

Lưu sổ câu

11

I received the hospitality of the family.

Tôi nhận được sự hiếu khách của gia đình.

Lưu sổ câu

12

I sympathize deeply with his family.

Tôi rất thông cảm cho gia đình anh ấy.

Lưu sổ câu

13

Mr. Jay wears the pants in that family.

Ông Jay mặc chiếc quần trong gia đình đó.

Lưu sổ câu

14

He is the eighth child in the family.

Anh là con thứ tám trong gia đình.

Lưu sổ câu

15

I dislike being away from my family.

Tôi không thích xa gia đình.

Lưu sổ câu

16

She wants to start a family.

Cô ấy muốn thành lập một gia đình.

Lưu sổ câu

17

He came from a perfectly respectable middle-class family.

Anh ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn đáng kính.

Lưu sổ câu

18

The family had been beggared by the war.

Gia đình phải ăn xin vì chiến tranh.

Lưu sổ câu

19

Best wishes for you and your family.

Những lời chúc tốt đẹp nhất cho bạn và gia đình.

Lưu sổ câu

20

The divorce was a disgrace to the royal family.

Cuộc ly hôn là một nỗi ô nhục đối với hoàng gia.

Lưu sổ câu

21

The entire family was demeaned by his behaviour.

Toàn bộ gia đình đã bị hạ thấp bởi hành vi của anh ta.

Lưu sổ câu

22

These old photographs should go in the family archives.

Những bức ảnh cũ này sẽ được đưa vào kho lưu trữ của gia đình.

Lưu sổ câu

23

Do you notice any family likeness between them?

Bạn có nhận thấy bất kỳ tình cảm gia đình nào giữa họ không?

Lưu sổ câu

24

He hated to be away from his family.

Anh ghét phải xa gia đình.

Lưu sổ câu

25

His family were horrified by the change.

Gia đình anh kinh hoàng trước sự thay đổi.

Lưu sổ câu

26

You can choose your friends but you can't choose your family.

Bạn có thể chọn bạn bè của mình nhưng bạn không thể chọn gia đình của mình.

Lưu sổ câu

27

I introduced Neil to the other members of my family.

Tôi đã giới thiệu Neil với các thành viên khác trong gia đình mình.

Lưu sổ câu

28

The event promises games and fun for the entire family.

Sự kiện hứa hẹn những trò chơi và niềm vui cho cả gia đình.

Lưu sổ câu

29

This is a summer movie for the whole family.

Đây là bộ phim mùa hè dành cho cả gia đình.

Lưu sổ câu

30

Every family has its own story to tell.

Mỗi gia đình đều có câu chuyện riêng để kể.

Lưu sổ câu

31

All my family enjoy skiing.

Cả gia đình tôi đều thích trượt tuyết.

Lưu sổ câu

32

Taking a family of four to the cinema is expensive.

Đưa một gia đình bốn người đến rạp chiếu phim rất tốn kém.

Lưu sổ câu

33

From early childhood he was a mystery to the rest of his family.

Ngay từ thời thơ ấu, ông đã là một bí ẩn đối với phần còn lại của gia đình mình.

Lưu sổ câu

34

He barely earns enough money to pay his rent and feed his family.

Anh ta hầu như không kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà và nuôi sống gia đình.

Lưu sổ câu

35

She works tirelessly to provide for her family.

Cô ấy làm việc không mệt mỏi để chu cấp cho gia đình.

Lưu sổ câu

36

All our family came to Grandad's eightieth birthday party.

Cả gia đình chúng tôi đều đến dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ tám mươi của ông nội.

Lưu sổ câu

37

The support of family and friends is vital.

Sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè là rất quan trọng.

Lưu sổ câu

38

We've only told the immediate family (= the closest relations).

Chúng tôi chỉ nói với gia đình trực hệ (= những người thân nhất).

Lưu sổ câu

39

the royal family (= the children and close relations of the king or queen)

gia đình hoàng gia (= con cái và quan hệ thân thiết của vua hoặc hoàng hậu)

Lưu sổ câu

40

I always think of you as one of the family.

Tôi luôn nghĩ về bạn như một người trong gia đình.

Lưu sổ câu

41

There are a lot of girls in our family.

Có rất nhiều con gái trong gia đình chúng tôi.

Lưu sổ câu

42

Nobody outside his family knew that he had a daughter.

Không ai ngoài gia đình ông biết rằng ông có một cô con gái.

Lưu sổ câu

43

She's family (= she is a relation).

Gia đình của cô ấy (= cô ấy là một mối quan hệ).

Lưu sổ câu

44

We have family in France.

Chúng tôi có gia đình ở Pháp.

Lưu sổ câu

45

This painting has been in our family for generations.

Bức tranh này đã có trong gia đình chúng tôi qua nhiều thế hệ.

Lưu sổ câu

46

He belonged to an aristocratic family.

Ông thuộc một gia đình quý tộc.

Lưu sổ câu

47

She is of Muslim heritage on her father's side of the family.

Cô là người theo đạo Hồi trong gia đình của cha cô.

Lưu sổ câu

48

They have a large family.

Họ có một gia đình lớn.

Lưu sổ câu

49

I addressed it to Mr and Mrs Jones and family.

Tôi đã gửi nó cho ông bà Jones và gia đình.

Lưu sổ câu

50

Do they plan to start a family (= have children)?

Họ có kế hoạch thành lập một gia đình (= có con) không?

Lưu sổ câu

51

This is a wonderful place to raise a family.

Đây là một nơi tuyệt vời để nuôi dưỡng một gia đình.

Lưu sổ câu

52

She brought up a family of six children on her own.

Cô ấy đã tự mình nuôi dưỡng một gia đình có sáu người con.

Lưu sổ câu

53

She chose to stop work to have a family.

Cô ấy chọn dừng công việc để có một gia đình.

Lưu sổ câu

54

Lions belong to the cat family.

Sư tử thuộc họ mèo.

Lưu sổ câu

55

This bird is a member of the crow family.

Loài chim này là một thành viên của họ quạ.

Lưu sổ câu

56

Orchids are the largest family of flowering plants.

Hoa lan là họ thực vật có hoa lớn nhất.

Lưu sổ câu

57

the Germanic family of languages

họ ngôn ngữ Đức

Lưu sổ câu

58

Heart disease runs in the family.

Bệnh tim hoành hành trong gia đình.

Lưu sổ câu

59

a medical condition which runs in the family

một tình trạng y tế gia đình

Lưu sổ câu

60

issues which create conflict within the family

những vấn đề tạo ra xung đột trong gia đình

Lưu sổ câu

61

We are a very close-knit family and support each other through any crises.

Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ nhau vượt qua mọi khủng hoảng.

Lưu sổ câu

62

She grew up in a military family.

Cô lớn lên trong một gia đình quân nhân.

Lưu sổ câu

63

She married into a wealthy family.

Cô kết hôn trong một gia đình giàu có.

Lưu sổ câu

64

The movie is a portrait of a dysfunctional family.

Bộ phim là chân dung của một gia đình rối loạn chức năng.

Lưu sổ câu

65

They got married last year and plan to start a family soon.

Họ kết hôn vào năm ngoái và dự định sẽ sớm lập gia đình.

Lưu sổ câu

66

Average family size has decreased since the Victorian era.

Quy mô gia đình trung bình đã giảm kể từ thời Victoria.

Lưu sổ câu

67

I always wanted to have a large family.

Tôi luôn muốn có một gia đình lớn.

Lưu sổ câu

68

It's a struggle to bring up a family on a low income.

Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp.

Lưu sổ câu

69

They help children to find placements with adoptive families.

Họ giúp trẻ em tìm vị trí với các gia đình nhận nuôi.

Lưu sổ câu

70

It is difficult for them to earn enough to feed their families.

Họ khó kiếm đủ tiền nuôi gia đình.

Lưu sổ câu

71

tax incentives for low-income families

ưu đãi thuế cho các gia đình có thu nhập thấp

Lưu sổ câu

72

Many of our students come from poor families.

Nhiều sinh viên của chúng tôi đến từ các gia đình nghèo.

Lưu sổ câu

73

a helpline set up to counsel bereaved families

một đường dây trợ giúp được thiết lập để tư vấn cho các gia đình tang quyến

Lưu sổ câu

74

a counselling agency to help bereaved families

một cơ quan tư vấn để giúp đỡ các gia đình tang quyến

Lưu sổ câu

75

parents with young families

cha mẹ có gia đình trẻ

Lưu sổ câu

76

It's a struggle to bring up a family on a low income.

Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp.

Lưu sổ câu