family: Gia đình
Family là nhóm người có quan hệ huyết thống hoặc là những người thân yêu cùng sống chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
family
|
Phiên âm: /ˈfæməli/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người có quan hệ huyết thống hoặc sống cùng nhau |
My family is very important to me. |
Gia đình rất quan trọng đối với tôi. |
| 2 |
Từ:
families
|
Phiên âm: /ˈfæməliz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều nhóm người cùng huyết thống |
Many families attended the festival. |
Nhiều gia đình đã tham dự lễ hội. |
| 3 |
Từ:
familial
|
Phiên âm: /fəˈmɪliəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì liên quan đến mối quan hệ hoặc đặc điểm trong gia đình |
Familial love is one of the strongest bonds. |
Tình cảm gia đình là một trong những mối liên kết bền chặt nhất. |
| 4 |
Từ:
family-oriented
|
Phiên âm: /ˈfæməli ˈɔːrientɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hướng về gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hoạt động đặt gia đình làm trung tâm |
It’s a family-oriented TV show. |
Đây là một chương trình truyền hình hướng về gia đình. |
| 5 |
Từ:
family-friendly
|
Phiên âm: /ˈfæməli ˈfrɛndli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thân thiện với gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi hoặc hoạt động phù hợp với trẻ em và cha mẹ |
The hotel is very family-friendly. |
Khách sạn này rất thân thiện với gia đình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The family is one of nature's masterpieses. Gia đình là một trong những nơi làm chủ thiên nhiên. |
Gia đình là một trong những nơi làm chủ thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every family has a skeleton in the cupboard. Mỗi gia đình đều có một bộ xương trong tủ. |
Mỗi gia đình đều có một bộ xương trong tủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He wants to spend more time with his family. Anh ấy muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. |
Anh ấy muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's struggling to bring up a family alone. Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi gia đình một mình. |
Cô ấy đang phải vật lộn để nuôi gia đình một mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She comes from a very artistic family. Cô ấy xuất thân trong một gia đình rất nghệ thuật. |
Cô ấy xuất thân trong một gia đình rất nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There's plenty of fun for all the family. Có rất nhiều niềm vui cho cả gia đình. |
Có rất nhiều niềm vui cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He grew up in a wealthy family. Anh lớn lên trong một gia đình giàu có. |
Anh lớn lên trong một gia đình giàu có. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cello is a member of the violin family. Cello là một thành viên của gia đình violin. |
Cello là một thành viên của gia đình violin. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've got no family besides my parents. Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. |
Tôi không có gia đình nào ngoài bố mẹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The whole family gathered together at Ray's home. Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray. |
Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà của Ray. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I received the hospitality of the family. Tôi nhận được sự hiếu khách của gia đình. |
Tôi nhận được sự hiếu khách của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I sympathize deeply with his family. Tôi rất thông cảm cho gia đình anh ấy. |
Tôi rất thông cảm cho gia đình anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mr. Jay wears the pants in that family. Ông Jay mặc chiếc quần trong gia đình đó. |
Ông Jay mặc chiếc quần trong gia đình đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is the eighth child in the family. Anh là con thứ tám trong gia đình. |
Anh là con thứ tám trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I dislike being away from my family. Tôi không thích xa gia đình. |
Tôi không thích xa gia đình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She wants to start a family. Cô ấy muốn thành lập một gia đình. |
Cô ấy muốn thành lập một gia đình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He came from a perfectly respectable middle-class family. Anh ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn đáng kính. |
Anh ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn đáng kính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The family had been beggared by the war. Gia đình phải ăn xin vì chiến tranh. |
Gia đình phải ăn xin vì chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Best wishes for you and your family. Những lời chúc tốt đẹp nhất cho bạn và gia đình. |
Những lời chúc tốt đẹp nhất cho bạn và gia đình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The divorce was a disgrace to the royal family. Cuộc ly hôn là một nỗi ô nhục đối với hoàng gia. |
Cuộc ly hôn là một nỗi ô nhục đối với hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The entire family was demeaned by his behaviour. Toàn bộ gia đình đã bị hạ thấp bởi hành vi của anh ta. |
Toàn bộ gia đình đã bị hạ thấp bởi hành vi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These old photographs should go in the family archives. Những bức ảnh cũ này sẽ được đưa vào kho lưu trữ của gia đình. |
Những bức ảnh cũ này sẽ được đưa vào kho lưu trữ của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Do you notice any family likeness between them? Bạn có nhận thấy bất kỳ tình cảm gia đình nào giữa họ không? |
Bạn có nhận thấy bất kỳ tình cảm gia đình nào giữa họ không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He hated to be away from his family. Anh ghét phải xa gia đình. |
Anh ghét phải xa gia đình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His family were horrified by the change. Gia đình anh kinh hoàng trước sự thay đổi. |
Gia đình anh kinh hoàng trước sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You can choose your friends but you can't choose your family. Bạn có thể chọn bạn bè của mình nhưng bạn không thể chọn gia đình của mình. |
Bạn có thể chọn bạn bè của mình nhưng bạn không thể chọn gia đình của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I introduced Neil to the other members of my family. Tôi đã giới thiệu Neil với các thành viên khác trong gia đình mình. |
Tôi đã giới thiệu Neil với các thành viên khác trong gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The event promises games and fun for the entire family. Sự kiện hứa hẹn những trò chơi và niềm vui cho cả gia đình. |
Sự kiện hứa hẹn những trò chơi và niềm vui cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This is a summer movie for the whole family. Đây là bộ phim mùa hè dành cho cả gia đình. |
Đây là bộ phim mùa hè dành cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Every family has its own story to tell. Mỗi gia đình đều có câu chuyện riêng để kể. |
Mỗi gia đình đều có câu chuyện riêng để kể. | Lưu sổ câu |
| 31 |
All my family enjoy skiing. Cả gia đình tôi đều thích trượt tuyết. |
Cả gia đình tôi đều thích trượt tuyết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Taking a family of four to the cinema is expensive. Đưa một gia đình bốn người đến rạp chiếu phim rất tốn kém. |
Đưa một gia đình bốn người đến rạp chiếu phim rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 33 |
From early childhood he was a mystery to the rest of his family. Ngay từ thời thơ ấu, ông đã là một bí ẩn đối với phần còn lại của gia đình mình. |
Ngay từ thời thơ ấu, ông đã là một bí ẩn đối với phần còn lại của gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He barely earns enough money to pay his rent and feed his family. Anh ta hầu như không kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà và nuôi sống gia đình. |
Anh ta hầu như không kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà và nuôi sống gia đình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She works tirelessly to provide for her family. Cô ấy làm việc không mệt mỏi để chu cấp cho gia đình. |
Cô ấy làm việc không mệt mỏi để chu cấp cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
All our family came to Grandad's eightieth birthday party. Cả gia đình chúng tôi đều đến dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ tám mươi của ông nội. |
Cả gia đình chúng tôi đều đến dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ tám mươi của ông nội. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The support of family and friends is vital. Sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè là rất quan trọng. |
Sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè là rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We've only told the immediate family (= the closest relations). Chúng tôi chỉ nói với gia đình trực hệ (= những người thân nhất). |
Chúng tôi chỉ nói với gia đình trực hệ (= những người thân nhất). | Lưu sổ câu |
| 39 |
the royal family (= the children and close relations of the king or queen) gia đình hoàng gia (= con cái và quan hệ thân thiết của vua hoặc hoàng hậu) |
gia đình hoàng gia (= con cái và quan hệ thân thiết của vua hoặc hoàng hậu) | Lưu sổ câu |
| 40 |
I always think of you as one of the family. Tôi luôn nghĩ về bạn như một người trong gia đình. |
Tôi luôn nghĩ về bạn như một người trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There are a lot of girls in our family. Có rất nhiều con gái trong gia đình chúng tôi. |
Có rất nhiều con gái trong gia đình chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Nobody outside his family knew that he had a daughter. Không ai ngoài gia đình ông biết rằng ông có một cô con gái. |
Không ai ngoài gia đình ông biết rằng ông có một cô con gái. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She's family (= she is a relation). Gia đình của cô ấy (= cô ấy là một mối quan hệ). |
Gia đình của cô ấy (= cô ấy là một mối quan hệ). | Lưu sổ câu |
| 44 |
We have family in France. Chúng tôi có gia đình ở Pháp. |
Chúng tôi có gia đình ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This painting has been in our family for generations. Bức tranh này đã có trong gia đình chúng tôi qua nhiều thế hệ. |
Bức tranh này đã có trong gia đình chúng tôi qua nhiều thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He belonged to an aristocratic family. Ông thuộc một gia đình quý tộc. |
Ông thuộc một gia đình quý tộc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She is of Muslim heritage on her father's side of the family. Cô là người theo đạo Hồi trong gia đình của cha cô. |
Cô là người theo đạo Hồi trong gia đình của cha cô. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They have a large family. Họ có một gia đình lớn. |
Họ có một gia đình lớn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I addressed it to Mr and Mrs Jones and family. Tôi đã gửi nó cho ông bà Jones và gia đình. |
Tôi đã gửi nó cho ông bà Jones và gia đình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Do they plan to start a family (= have children)? Họ có kế hoạch thành lập một gia đình (= có con) không? |
Họ có kế hoạch thành lập một gia đình (= có con) không? | Lưu sổ câu |
| 51 |
This is a wonderful place to raise a family. Đây là một nơi tuyệt vời để nuôi dưỡng một gia đình. |
Đây là một nơi tuyệt vời để nuôi dưỡng một gia đình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She brought up a family of six children on her own. Cô ấy đã tự mình nuôi dưỡng một gia đình có sáu người con. |
Cô ấy đã tự mình nuôi dưỡng một gia đình có sáu người con. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She chose to stop work to have a family. Cô ấy chọn dừng công việc để có một gia đình. |
Cô ấy chọn dừng công việc để có một gia đình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Lions belong to the cat family. Sư tử thuộc họ mèo. |
Sư tử thuộc họ mèo. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This bird is a member of the crow family. Loài chim này là một thành viên của họ quạ. |
Loài chim này là một thành viên của họ quạ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Orchids are the largest family of flowering plants. Hoa lan là họ thực vật có hoa lớn nhất. |
Hoa lan là họ thực vật có hoa lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the Germanic family of languages họ ngôn ngữ Đức |
họ ngôn ngữ Đức | Lưu sổ câu |
| 58 |
Heart disease runs in the family. Bệnh tim hoành hành trong gia đình. |
Bệnh tim hoành hành trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a medical condition which runs in the family một tình trạng y tế gia đình |
một tình trạng y tế gia đình | Lưu sổ câu |
| 60 |
issues which create conflict within the family những vấn đề tạo ra xung đột trong gia đình |
những vấn đề tạo ra xung đột trong gia đình | Lưu sổ câu |
| 61 |
We are a very close-knit family and support each other through any crises. Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ nhau vượt qua mọi khủng hoảng. |
Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ nhau vượt qua mọi khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She grew up in a military family. Cô lớn lên trong một gia đình quân nhân. |
Cô lớn lên trong một gia đình quân nhân. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She married into a wealthy family. Cô kết hôn trong một gia đình giàu có. |
Cô kết hôn trong một gia đình giàu có. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The movie is a portrait of a dysfunctional family. Bộ phim là chân dung của một gia đình rối loạn chức năng. |
Bộ phim là chân dung của một gia đình rối loạn chức năng. | Lưu sổ câu |
| 65 |
They got married last year and plan to start a family soon. Họ kết hôn vào năm ngoái và dự định sẽ sớm lập gia đình. |
Họ kết hôn vào năm ngoái và dự định sẽ sớm lập gia đình. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Average family size has decreased since the Victorian era. Quy mô gia đình trung bình đã giảm kể từ thời Victoria. |
Quy mô gia đình trung bình đã giảm kể từ thời Victoria. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I always wanted to have a large family. Tôi luôn muốn có một gia đình lớn. |
Tôi luôn muốn có một gia đình lớn. | Lưu sổ câu |
| 68 |
It's a struggle to bring up a family on a low income. Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp. |
Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp. | Lưu sổ câu |
| 69 |
They help children to find placements with adoptive families. Họ giúp trẻ em tìm vị trí với các gia đình nhận nuôi. |
Họ giúp trẻ em tìm vị trí với các gia đình nhận nuôi. | Lưu sổ câu |
| 70 |
It is difficult for them to earn enough to feed their families. Họ khó kiếm đủ tiền nuôi gia đình. |
Họ khó kiếm đủ tiền nuôi gia đình. | Lưu sổ câu |
| 71 |
tax incentives for low-income families ưu đãi thuế cho các gia đình có thu nhập thấp |
ưu đãi thuế cho các gia đình có thu nhập thấp | Lưu sổ câu |
| 72 |
Many of our students come from poor families. Nhiều sinh viên của chúng tôi đến từ các gia đình nghèo. |
Nhiều sinh viên của chúng tôi đến từ các gia đình nghèo. | Lưu sổ câu |
| 73 |
a helpline set up to counsel bereaved families một đường dây trợ giúp được thiết lập để tư vấn cho các gia đình tang quyến |
một đường dây trợ giúp được thiết lập để tư vấn cho các gia đình tang quyến | Lưu sổ câu |
| 74 |
a counselling agency to help bereaved families một cơ quan tư vấn để giúp đỡ các gia đình tang quyến |
một cơ quan tư vấn để giúp đỡ các gia đình tang quyến | Lưu sổ câu |
| 75 |
parents with young families cha mẹ có gia đình trẻ |
cha mẹ có gia đình trẻ | Lưu sổ câu |
| 76 |
It's a struggle to bring up a family on a low income. Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp. |
Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi dưỡng một gia đình có thu nhập thấp. | Lưu sổ câu |