false: Sai, không đúng
False mô tả điều gì đó không đúng, không chính xác hoặc không đúng sự thật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
false
|
Phiên âm: /fɔːls/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sai, giả, không đúng sự thật | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không đúng, bị làm giả hoặc không chân thật |
The statement he made was completely false. |
Lời tuyên bố của anh ta hoàn toàn sai. |
| 2 |
Từ:
falsely
|
Phiên âm: /ˈfɔːlsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sai trái, gian dối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm điều gì đó không đúng sự thật |
He was falsely accused of stealing. |
Anh ta bị buộc tội ăn cắp một cách sai trái. |
| 3 |
Từ:
falseness
|
Phiên âm: /ˈfɔːlsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sai lầm, sự giả dối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất không đúng hoặc không thật |
The falseness of his smile was obvious. |
Nụ cười giả tạo của anh ta thật rõ ràng. |
| 4 |
Từ:
falsehood
|
Phiên âm: /ˈfɔːlshʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời nói dối, điều sai trái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phát ngôn hoặc niềm tin không đúng sự thật |
He spread falsehoods to damage her reputation. |
Anh ta lan truyền những lời dối trá để hạ uy tín cô ấy. |
| 5 |
Từ:
falsify
|
Phiên âm: /ˈfɔːlsɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm giả, xuyên tạc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cố ý thay đổi sự thật |
They tried to falsify the documents. |
Họ đã cố gắng làm giả tài liệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One false move may lose the game. Một nước đi sai có thể thua trò chơi. |
Một nước đi sai có thể thua trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
One false step will make a great difference. Một bước sai lầm sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. |
Một bước sai lầm sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Better an open enemy than a false friend. Tốt hơn một kẻ thù công khai hơn là một người bạn giả dối. |
Tốt hơn một kẻ thù công khai hơn là một người bạn giả dối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A false friend is worse than an avowed enemy. Một người bạn giả dối còn tệ hơn cả một kẻ thù không đội trời chung. |
Một người bạn giả dối còn tệ hơn cả một kẻ thù không đội trời chung. | Lưu sổ câu |
| 5 |
False with one can be false with two. Sai với một có thể sai với hai. |
Sai với một có thể sai với hai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The religion we call false was once true. Tôn giáo mà chúng ta gọi là sai lầm đã từng là sự thật. |
Tôn giáo mà chúng ta gọi là sai lầm đã từng là sự thật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A false tongue will hardly speak truth. Một cái lưỡi giả dối sẽ khó nói ra sự thật. |
Một cái lưỡi giả dối sẽ khó nói ra sự thật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is many a fair thing full false. Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai. |
Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A clear conscience laughs at false accusations. Lương tâm trong sáng bật cười trước những lời buộc tội sai trái. |
Lương tâm trong sáng bật cười trước những lời buộc tội sai trái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Love all, trust a few, be false to none. Yêu tất cả, tin tưởng một số ít (goneict.com), không sai với không ai cả. |
Yêu tất cả, tin tưởng một số ít (goneict.com), không sai với không ai cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
One wrong (or false) move can lose the whole game. Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi. |
Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I forget that you're just a false impression. Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. |
Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They lulled her into a false sense of security. Họ ru ngủ cô vào một cảm giác an toàn giả tạo. |
Họ ru ngủ cô vào một cảm giác an toàn giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What he said dripped with false sweetness. Những gì anh ấy nói nhỏ giọt với sự ngọt ngào giả tạo. |
Những gì anh ấy nói nhỏ giọt với sự ngọt ngào giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The diamonds she wears are false. Những viên kim cương cô ấy đeo là giả. |
Những viên kim cương cô ấy đeo là giả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What you say is palpably false. Những gì bạn nói là sai sự thật. |
Những gì bạn nói là sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She manufactured a false story to hide the facts. Cô ấy bịa ra một câu chuyện giả để che giấu sự thật. |
Cô ấy bịa ra một câu chuyện giả để che giấu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The story is almost certainly false. Câu chuyện gần như chắc chắn là sai sự thật. |
Câu chuyện gần như chắc chắn là sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He made a false confession which he later retracted. Anh ta đã thú nhận sai mà sau đó anh ta đã rút lại. |
Anh ta đã thú nhận sai mà sau đó anh ta đã rút lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The stories being bandied about are completely false. Những câu chuyện được chia sẻ là hoàn toàn sai sự thật. |
Những câu chuyện được chia sẻ là hoàn toàn sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They booked in using a false name. Họ đặt phòng bằng tên giả. |
Họ đặt phòng bằng tên giả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The figures clearly show that her claims are false. Các số liệu cho thấy rõ ràng rằng tuyên bố của cô ấy là sai. |
Các số liệu cho thấy rõ ràng rằng tuyên bố của cô ấy là sai. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The shopping centre agreed to desist from false advertising. Trung tâm mua sắm đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật. |
Trung tâm mua sắm đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A man that breaks his words, bids others to be false to him. Một người đàn ông phá vỡ lời nói của mình, coi người khác là giả dối với mình. |
Một người đàn ông phá vỡ lời nói của mình, coi người khác là giả dối với mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A whale is a fish. True or false? Cá voi là một loài cá. Đúng hay sai? |
Cá voi là một loài cá. Đúng hay sai? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Predictions of an early improvement in the housing market proved false. Dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà ở đã được chứng minh là sai. |
Dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà ở đã được chứng minh là sai. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She gave false information to the insurance company. Cô ấy đã cung cấp thông tin sai cho công ty bảo hiểm. |
Cô ấy đã cung cấp thông tin sai cho công ty bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He used a false name to get the job. Anh ta sử dụng tên giả để có được công việc. |
Anh ta sử dụng tên giả để có được công việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His career was ruined by false accusations. Sự nghiệp của ông bị hủy hoại bởi những lời buộc tội sai trái. |
Sự nghiệp của ông bị hủy hoại bởi những lời buộc tội sai trái. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The allegations are completely false. Các cáo buộc hoàn toàn sai sự thật. |
Các cáo buộc hoàn toàn sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This claim is simply false. Tuyên bố này đơn giản là sai. |
Tuyên bố này đơn giản là sai. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The law can punish knowingly false statements. Luật pháp có thể trừng phạt những tuyên bố cố ý sai. |
Luật pháp có thể trừng phạt những tuyên bố cố ý sai. | Lưu sổ câu |
| 33 |
false teeth/eyelashes răng / lông mi giả |
răng / lông mi giả | Lưu sổ câu |
| 34 |
a false beard râu giả |
râu giả | Lưu sổ câu |
| 35 |
He had been travelling with a false passport. Anh ta đã đi du lịch bằng hộ chiếu giả. |
Anh ta đã đi du lịch bằng hộ chiếu giả. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a false argument/assumption/belief một lập luận / giả định / niềm tin sai lầm |
một lập luận / giả định / niềm tin sai lầm | Lưu sổ câu |
| 37 |
to give a false impression of wealth tạo ấn tượng sai lầm về sự giàu có |
tạo ấn tượng sai lầm về sự giàu có | Lưu sổ câu |
| 38 |
Buying a cheap computer is a false economy (= will not actually save you money). Mua một máy tính giá rẻ là một nền kinh tế sai lầm (= sẽ không thực sự giúp bạn tiết kiệm tiền). |
Mua một máy tính giá rẻ là một nền kinh tế sai lầm (= sẽ không thực sự giúp bạn tiết kiệm tiền). | Lưu sổ câu |
| 39 |
If you don't do the test right, it can lead to false positives. Nếu bạn không kiểm tra đúng cách, nó có thể dẫn đến kết quả dương tính giả. |
Nếu bạn không kiểm tra đúng cách, nó có thể dẫn đến kết quả dương tính giả. | Lưu sổ câu |
| 40 |
false modesty khiêm tốn sai lầm |
khiêm tốn sai lầm | Lưu sổ câu |
| 41 |
She flashed him a false smile of congratulation. Cô nở nụ cười chúc mừng giả tạo cho anh. |
Cô nở nụ cười chúc mừng giả tạo cho anh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a false lover một người tình giả dối |
một người tình giả dối | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was accused of obtaining money under false pretences. Cô ấy bị buộc tội lấy tiền giả. |
Cô ấy bị buộc tội lấy tiền giả. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Lagos is the capital of Nigeria. True or false? Lagos là thủ đô của Nigeria. Đúng hay sai? |
Lagos là thủ đô của Nigeria. Đúng hay sai? | Lưu sổ câu |
| 45 |
The gossip about her later proved to be entirely false. Tin đồn về cô ấy sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật. |
Tin đồn về cô ấy sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Their claim was patently false. Tuyên bố của họ là sai nghiêm trọng. |
Tuyên bố của họ là sai nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We had been lulled into a false sense of security. Chúng tôi đã bị ru ngủ trong một cảm giác an toàn sai lầm. |
Chúng tôi đã bị ru ngủ trong một cảm giác an toàn sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The couple had given the false impression of a blissfully happy marriage. Cặp đôi đã có ấn tượng sai lầm về một cuộc hôn nhân hạnh phúc viên mãn. |
Cặp đôi đã có ấn tượng sai lầm về một cuộc hôn nhân hạnh phúc viên mãn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
His argument is based on the false assumption that all women want children. Lập luận của ông dựa trên giả định sai lầm rằng tất cả phụ nữ đều muốn có con. |
Lập luận của ông dựa trên giả định sai lầm rằng tất cả phụ nữ đều muốn có con. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I don't want to raise any false hopes, but I think he's still alive. Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống. |
Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Those who were thought to hold false beliefs were persecuted. Những người được cho là có niềm tin sai lầm đã bị bức hại. |
Những người được cho là có niềm tin sai lầm đã bị bức hại. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Helen's voice sounded slightly false. Giọng Helen có vẻ hơi giả dối. |
Giọng Helen có vẻ hơi giả dối. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She managed a horribly false smile. Cô ấy nở một nụ cười giả dối khủng khiếp. |
Cô ấy nở một nụ cười giả dối khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She gave a tinkly little laugh, which sounded horribly false even to her own ears. Cô ấy bật ra một tiếng cười nhỏ, nghe có vẻ sai khủng khiếp ngay cả chính tai cô ấy. |
Cô ấy bật ra một tiếng cười nhỏ, nghe có vẻ sai khủng khiếp ngay cả chính tai cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Come on—this is no time for false modesty. Nào |
Nào | Lưu sổ câu |
| 56 |
false teeth răng giả |
răng giả | Lưu sổ câu |
| 57 |
I don't want to raise any false hopes, but I think he's still alive. Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống. |
Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Helen's voice sounded slightly false. Giọng của Helen có vẻ hơi giả dối. |
Giọng của Helen có vẻ hơi giả dối. | Lưu sổ câu |