Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

false là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ false trong tiếng Anh

false /fɔːls/
- (adj) : sai, nhầm, giả dối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

false: Sai, không đúng

False mô tả điều gì đó không đúng, không chính xác hoặc không đúng sự thật.

  • The accusation against him was completely false. (Lời buộc tội đối với anh ấy hoàn toàn là sai sự thật.)
  • They found false information in the report. (Họ đã phát hiện thông tin sai lệch trong báo cáo.)
  • She gave a false statement to the police. (Cô ấy đã đưa ra lời khai sai với cảnh sát.)

Bảng biến thể từ "false"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: false
Phiên âm: /fɔːls/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sai, giả, không đúng sự thật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không đúng, bị làm giả hoặc không chân thật The statement he made was completely false.
Lời tuyên bố của anh ta hoàn toàn sai.
2 Từ: falsely
Phiên âm: /ˈfɔːlsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sai trái, gian dối Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm điều gì đó không đúng sự thật He was falsely accused of stealing.
Anh ta bị buộc tội ăn cắp một cách sai trái.
3 Từ: falseness
Phiên âm: /ˈfɔːlsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sai lầm, sự giả dối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất không đúng hoặc không thật The falseness of his smile was obvious.
Nụ cười giả tạo của anh ta thật rõ ràng.
4 Từ: falsehood
Phiên âm: /ˈfɔːlshʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời nói dối, điều sai trái Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phát ngôn hoặc niềm tin không đúng sự thật He spread falsehoods to damage her reputation.
Anh ta lan truyền những lời dối trá để hạ uy tín cô ấy.
5 Từ: falsify
Phiên âm: /ˈfɔːlsɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm giả, xuyên tạc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cố ý thay đổi sự thật They tried to falsify the documents.
Họ đã cố gắng làm giả tài liệu.

Từ đồng nghĩa "false"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "false"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One false move may lose the game.

Một nước đi sai có thể thua trò chơi.

Lưu sổ câu

2

One false step will make a great difference.

Một bước sai lầm sẽ tạo ra sự khác biệt lớn.

Lưu sổ câu

3

Better an open enemy than a false friend.

Tốt hơn một kẻ thù công khai hơn là một người bạn giả dối.

Lưu sổ câu

4

A false friend is worse than an avowed enemy.

Một người bạn giả dối còn tệ hơn cả một kẻ thù không đội trời chung.

Lưu sổ câu

5

False with one can be false with two.

Sai với một có thể sai với hai.

Lưu sổ câu

6

The religion we call false was once true.

Tôn giáo mà chúng ta gọi là sai lầm đã từng là sự thật.

Lưu sổ câu

7

A false tongue will hardly speak truth.

Một cái lưỡi giả dối sẽ khó nói ra sự thật.

Lưu sổ câu

8

There is many a fair thing full false.

Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai.

Lưu sổ câu

9

A clear conscience laughs at false accusations.

Lương tâm trong sáng bật cười trước những lời buộc tội sai trái.

Lưu sổ câu

10

Love all, trust a few, be false to none.

Yêu tất cả, tin tưởng một số ít (goneict.com), không sai với không ai cả.

Lưu sổ câu

11

One wrong (or false) move can lose the whole game.

Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi.

Lưu sổ câu

12

I forget that you're just a false impression.

Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm.

Lưu sổ câu

13

They lulled her into a false sense of security.

Họ ru ngủ cô vào một cảm giác an toàn giả tạo.

Lưu sổ câu

14

What he said dripped with false sweetness.

Những gì anh ấy nói nhỏ giọt với sự ngọt ngào giả tạo.

Lưu sổ câu

15

The diamonds she wears are false.

Những viên kim cương cô ấy đeo là giả.

Lưu sổ câu

16

What you say is palpably false.

Những gì bạn nói là sai sự thật.

Lưu sổ câu

17

She manufactured a false story to hide the facts.

Cô ấy bịa ra một câu chuyện giả để che giấu sự thật.

Lưu sổ câu

18

The story is almost certainly false.

Câu chuyện gần như chắc chắn là sai sự thật.

Lưu sổ câu

19

He made a false confession which he later retracted.

Anh ta đã thú nhận sai mà sau đó anh ta đã rút lại.

Lưu sổ câu

20

The stories being bandied about are completely false.

Những câu chuyện được chia sẻ là hoàn toàn sai sự thật.

Lưu sổ câu

21

They booked in using a false name.

Họ đặt phòng bằng tên giả.

Lưu sổ câu

22

The figures clearly show that her claims are false.

Các số liệu cho thấy rõ ràng rằng tuyên bố của cô ấy là sai.

Lưu sổ câu

23

The shopping centre agreed to desist from false advertising.

Trung tâm mua sắm đồng ý loại bỏ quảng cáo sai sự thật.

Lưu sổ câu

24

A man that breaks his words, bids others to be false to him.

Một người đàn ông phá vỡ lời nói của mình, coi người khác là giả dối với mình.

Lưu sổ câu

25

A whale is a fish. True or false?

Cá voi là một loài cá. Đúng hay sai?

Lưu sổ câu

26

Predictions of an early improvement in the housing market proved false.

Dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà ở đã được chứng minh là sai.

Lưu sổ câu

27

She gave false information to the insurance company.

Cô ấy đã cung cấp thông tin sai cho công ty bảo hiểm.

Lưu sổ câu

28

He used a false name to get the job.

Anh ta sử dụng tên giả để có được công việc.

Lưu sổ câu

29

His career was ruined by false accusations.

Sự nghiệp của ông bị hủy hoại bởi những lời buộc tội sai trái.

Lưu sổ câu

30

The allegations are completely false.

Các cáo buộc hoàn toàn sai sự thật.

Lưu sổ câu

31

This claim is simply false.

Tuyên bố này đơn giản là sai.

Lưu sổ câu

32

The law can punish knowingly false statements.

Luật pháp có thể trừng phạt những tuyên bố cố ý sai.

Lưu sổ câu

33

false teeth/eyelashes

răng / lông mi giả

Lưu sổ câu

34

a false beard

râu giả

Lưu sổ câu

35

He had been travelling with a false passport.

Anh ta đã đi du lịch bằng hộ chiếu giả.

Lưu sổ câu

36

a false argument/assumption/belief

một lập luận / giả định / niềm tin sai lầm

Lưu sổ câu

37

to give a false impression of wealth

tạo ấn tượng sai lầm về sự giàu có

Lưu sổ câu

38

Buying a cheap computer is a false economy (= will not actually save you money).

Mua một máy tính giá rẻ là một nền kinh tế sai lầm (= sẽ không thực sự giúp bạn tiết kiệm tiền).

Lưu sổ câu

39

If you don't do the test right, it can lead to false positives.

Nếu bạn không kiểm tra đúng cách, nó có thể dẫn đến kết quả dương tính giả.

Lưu sổ câu

40

false modesty

khiêm tốn sai lầm

Lưu sổ câu

41

She flashed him a false smile of congratulation.

Cô nở nụ cười chúc mừng giả tạo cho anh.

Lưu sổ câu

42

a false lover

một người tình giả dối

Lưu sổ câu

43

She was accused of obtaining money under false pretences.

Cô ấy bị buộc tội lấy tiền giả.

Lưu sổ câu

44

Lagos is the capital of Nigeria. True or false?

Lagos là thủ đô của Nigeria. Đúng hay sai?

Lưu sổ câu

45

The gossip about her later proved to be entirely false.

Tin đồn về cô ấy sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật.

Lưu sổ câu

46

Their claim was patently false.

Tuyên bố của họ là sai nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

47

We had been lulled into a false sense of security.

Chúng tôi đã bị ru ngủ trong một cảm giác an toàn sai lầm.

Lưu sổ câu

48

The couple had given the false impression of a blissfully happy marriage.

Cặp đôi đã có ấn tượng sai lầm về một cuộc hôn nhân hạnh phúc viên mãn.

Lưu sổ câu

49

His argument is based on the false assumption that all women want children.

Lập luận của ông dựa trên giả định sai lầm rằng tất cả phụ nữ đều muốn có con.

Lưu sổ câu

50

I don't want to raise any false hopes, but I think he's still alive.

Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

51

Those who were thought to hold false beliefs were persecuted.

Những người được cho là có niềm tin sai lầm đã bị bức hại.

Lưu sổ câu

52

Helen's voice sounded slightly false.

Giọng Helen có vẻ hơi giả dối.

Lưu sổ câu

53

She managed a horribly false smile.

Cô ấy nở một nụ cười giả dối khủng khiếp.

Lưu sổ câu

54

She gave a tinkly little laugh, which sounded horribly false even to her own ears.

Cô ấy bật ra một tiếng cười nhỏ, nghe có vẻ sai khủng khiếp ngay cả chính tai cô ấy.

Lưu sổ câu

55

Come on—this is no time for false modesty.

Nào

Lưu sổ câu

56

false teeth

răng giả

Lưu sổ câu

57

I don't want to raise any false hopes, but I think he's still alive.

Tôi không muốn nuôi hy vọng hão huyền, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

58

Helen's voice sounded slightly false.

Giọng của Helen có vẻ hơi giả dối.

Lưu sổ câu