Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

factory là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ factory trong tiếng Anh

factory /ˈfæktəri/
- (n) : nhà máy, xí nghiệp, xưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

factory: Nhà máy

Factory là một cơ sở sản xuất, nơi sản phẩm được chế tạo hoặc lắp ráp.

  • The factory produces thousands of units every day. (Nhà máy sản xuất hàng nghìn sản phẩm mỗi ngày.)
  • They plan to open a new factory in the next year. (Họ dự định mở một nhà máy mới vào năm tới.)
  • The workers in the factory are on strike for better working conditions. (Các công nhân trong nhà máy đang đình công đòi cải thiện điều kiện làm việc.)

Bảng biến thể từ "factory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: factory
Phiên âm: /ˈfæktəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà máy, xí nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi sản xuất hàng hóa He works in a car factory.
Anh ấy làm việc trong một nhà máy sản xuất ô tô.
2 Từ: factories
Phiên âm: /ˈfæktriz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà máy Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cơ sở sản xuất Many factories were built during the industrial revolution.
Nhiều nhà máy đã được xây dựng trong thời kỳ cách mạng công nghiệp.
3 Từ: factory-made
Phiên âm: /ˈfæktəri meɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sản xuất trong nhà máy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm được làm hàng loạt thay vì thủ công These are factory-made clothes, not handmade ones.
Đây là quần áo sản xuất trong nhà máy, không phải đồ thủ công.
4 Từ: factory worker
Phiên âm: /ˈfæktəri ˈwɜːrkər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Công nhân nhà máy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc trong dây chuyền sản xuất The factory workers went on strike.
Công nhân nhà máy đã đình công.

Từ đồng nghĩa "factory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "factory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This factory produces 10,000 military vehicles every year.

Nhà máy này sản xuất 10.000 xe quân sự mỗi năm.

Lưu sổ câu

2

The factory is in Leeds or somewhere thereabouts.

Nhà máy ở Leeds hoặc một nơi nào đó ở đó.

Lưu sổ câu

3

How many workmen do you employ at your factory?

Bạn thuê bao nhiêu công nhân tại nhà máy của mình?

Lưu sổ câu

4

It's monotonous work, like most factory jobs.

Đó là công việc đơn điệu, giống như hầu hết các công việc trong nhà máy.

Lưu sổ câu

5

The production in this factory is spiral.

Sản xuất trong nhà máy này theo hình xoắn ốc.

Lưu sổ câu

6

There were pickets outside the factory gates.

Có người nhặt rác bên ngoài cổng nhà máy.

Lưu sổ câu

7

The London factory assembles the finished product .

Nhà máy ở London lắp ráp thành phẩm.

Lưu sổ câu

8

Their factory had to close down for good.

Nhà máy của họ đã phải đóng cửa cho tốt.

Lưu sổ câu

9

Our factory has taken to making children's boots.

Nhà máy của chúng tôi đã chuyển sang sản xuất ủng trẻ em.

Lưu sổ câu

10

The factory launched into a large-scale project last year.

Nhà máy được đưa vào hoạt động thành một dự án quy mô lớn vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

11

That factory has diversified its products.

Nhà máy đó đã đa dạng hóa sản phẩm của mình.

Lưu sổ câu

12

They lodged a compensation claim against the factory.

Họ nộp đơn kiện nhà máy.

Lưu sổ câu

13

The number of workers in our factory is 300.

Số lượng công nhân trong nhà máy của chúng tôi là 300 người.

Lưu sổ câu

14

Has the furniture been delivered from the factory yet?

Đồ đạc đã được giao từ nhà máy chưa?

Lưu sổ câu

15

The rebels bombed the munition factory.

Phiến quân đánh bom nhà máy sản xuất vũ khí.

Lưu sổ câu

16

The factory replaced most of its workers with robots.

Nhà máy thay thế hầu hết công nhân bằng robot.

Lưu sổ câu

17

The factory pollutes the air and water.

Nhà máy gây ô nhiễm không khí và nước.

Lưu sổ câu

18

The machine hummed all around us in the factory.

Máy kêu ồn ào xung quanh chúng ta trong nhà máy.

Lưu sổ câu

19

Many important businessmen began as factory workers.

Nhiều doanh nhân quan trọng bắt đầu là công nhân nhà máy.

Lưu sổ câu

20

This factory employs thousands of people.

Nhà máy này sử dụng hàng nghìn người.

Lưu sổ câu

21

Several watchmen police the factory at night.

Một số lính canh cảnh sát nhà máy vào ban đêm.

Lưu sổ câu

22

The factory supplies electrical components for cars.

Nhà máy cung cấp linh kiện điện cho ô tô.

Lưu sổ câu

23

Smoking is strictly prohibited inside the factory.

Hút thuốc bị nghiêm cấm trong nhà máy.

Lưu sổ câu

24

The factory has achieved a steady growth in output.

Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định.

Lưu sổ câu

25

Because of the continued loss, the factory closed down.

Vì tiếp tục thua lỗ, nhà máy đóng cửa.

Lưu sổ câu

26

The factory typically produces 500 chairs a week.

Nhà máy thường sản xuất 500 chiếc ghế mỗi tuần.

Lưu sổ câu

27

The fire at the factory was caused by sabotage.

Vụ cháy nhà máy do phá hoại.

Lưu sổ câu

28

The factory expands to the foot of the mountain.

Nhà máy mở rộng đến chân núi.

Lưu sổ câu

29

a car factory

một nhà máy sản xuất ô tô

Lưu sổ câu

30

The factory closed down ten years ago.

Nhà máy đóng cửa cách đây 10 năm.

Lưu sổ câu

31

She works in the local textile factory.

Cô ấy làm việc trong nhà máy dệt địa phương.

Lưu sổ câu

32

factory workers

công nhân nhà máy

Lưu sổ câu

33

a chocolate/​cigarette/​clothing factory

nhà máy sản xuất sô cô la / thuốc lá / quần áo

Lưu sổ câu

34

He works in a shoe factory.

Anh ấy làm việc trong một nhà máy sản xuất giày.

Lưu sổ câu

35

They had to close the factory down in the recession.

Họ phải đóng cửa nhà máy trong thời kỳ suy thoái.

Lưu sổ câu

36

capital to set up a ceramics factory

vốn để thành lập nhà máy sản xuất gốm sứ

Lưu sổ câu

37

a chocolate/​cigarette/​clothing/​soap factory

nhà máy sản xuất sô cô la / thuốc lá / quần áo / xà phòng

Lưu sổ câu

38

a cotton/​paper/​textile/​woollen mill

nhà máy bông / giấy / dệt / len

Lưu sổ câu

39

a brickworks

một công trình xây dựng bằng gạch

Lưu sổ câu

40

a steelworks

một xưởng luyện thép

Lưu sổ câu

41

Raw materials were carried to the works by barge.

Nguyên liệu thô được vận chuyển đến công trình bằng sà lan.

Lưu sổ câu

42

a car repair workshop

xưởng sửa chữa ô tô

Lưu sổ câu

43

an iron foundry

một xưởng đúc sắt

Lưu sổ câu