Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fabric là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fabric trong tiếng Anh

fabric /ˈfæbrɪk/
- adverb : vải vóc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fabric: Vải; cấu trúc

Fabric là danh từ chỉ chất liệu dệt như vải, hoặc cấu trúc, kết cấu của một vật hay hệ thống.

  • The dress is made of silk fabric. (Chiếc váy được làm từ vải lụa.)
  • The social fabric of the community is strong. (Kết cấu xã hội của cộng đồng này rất bền chặt.)
  • This fabric is soft and durable. (Loại vải này mềm và bền.)

Bảng biến thể từ "fabric"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fabric"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fabric"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They sell a wide variety of printed cotton fabric.

Họ bán nhiều loại vải cotton in khác nhau.

Lưu sổ câu

2

furnishing fabrics

vải trang trí nội thất

Lưu sổ câu

3

a trend which threatens the very fabric of society

một xu hướng đe dọa chính kết cấu của xã hội

Lưu sổ câu

4

The city retains much of its historic fabric.

Thành phố vẫn giữ lại phần lớn vải lịch sử của nó.

Lưu sổ câu

5

cotton fabric

vải bông

Lưu sổ câu

6

The fabric is woven on these machines.

Vải được dệt trên những máy này.

Lưu sổ câu

7

fabric swatches of the different types of mattress covering

mẫu vải của các loại bọc nệm khác nhau

Lưu sổ câu

8

rich fabric wall coverings

vải trải tường phong phú

Lưu sổ câu

9

This is a trend which threatens the very fabric of society.

Đây là một xu hướng đe dọa chính kết cấu của xã hội.

Lưu sổ câu

10

The government's policies have destroyed the social fabric.

Các chính sách của chính phủ đã phá hủy cơ cấu xã hội.

Lưu sổ câu

11

the basic fabric of family life

kết cấu cơ bản của cuộc sống gia đình

Lưu sổ câu

12

The government's policies have destroyed the social fabric.

Các chính sách của chính phủ đã phá hủy cơ cấu xã hội.

Lưu sổ câu