Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

export là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ export trong tiếng Anh

export /ˈekspɔːt/
- (v) (n) : xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

export: Xuất khẩu

Export là hành động gửi hàng hóa hoặc sản phẩm ra khỏi quốc gia để bán hoặc sử dụng ở nơi khác.

  • The country exports goods such as electronics, textiles, and agricultural products. (Quốc gia này xuất khẩu các mặt hàng như điện tử, vải vóc và sản phẩm nông nghiệp.)
  • They are planning to export their products to international markets next year. (Họ dự định xuất khẩu sản phẩm của mình ra các thị trường quốc tế vào năm tới.)
  • The company is focusing on increasing its export of organic food. (Công ty đang tập trung vào việc tăng cường xuất khẩu thực phẩm hữu cơ.)

Bảng biến thể từ "export"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: export
Phiên âm: /ɪkˈspɔːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xuất khẩu, đưa ra ngoài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bán hoặc vận chuyển hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài The company exports rice to many Asian countries.
Công ty xuất khẩu gạo sang nhiều nước châu Á.
2 Từ: exports
Phiên âm: /ˈekspɔːrts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng xuất khẩu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các sản phẩm được bán ra nước ngoài Coffee is one of Vietnam’s main exports.
Cà phê là một trong những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam.
3 Từ: exported
Phiên âm: /ɪkˈspɔːtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã xuất khẩu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đưa hàng hóa ra nước ngoài đã xảy ra Goods were exported to over 50 countries last year.
Hàng hóa đã được xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia năm ngoái.
4 Từ: exporting
Phiên âm: /ɪkˈspɔːtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang xuất khẩu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động xuất khẩu đang diễn ra The company is exporting more products than ever.
Công ty đang xuất khẩu nhiều sản phẩm hơn bao giờ hết.
5 Từ: exportation
Phiên âm: /ˌekspɔːˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động xuất khẩu Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, nói về quá trình bán hàng ra nước ngoài The exportation of oil plays a key role in the economy.
Hoạt động xuất khẩu dầu đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
6 Từ: exporter
Phiên âm: /ɪkˈspɔːrtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà xuất khẩu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cá nhân hoặc công ty chuyên bán hàng ra nước ngoài Vietnam is a leading exporter of textiles.
Việt Nam là nước xuất khẩu hàng dệt may hàng đầu.

Từ đồng nghĩa "export"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "export"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The islands export sugar and fruit.

Các đảo xuất khẩu đường và trái cây.

Lưu sổ câu

2

The dealers applied for an export licence.

Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu.

Lưu sổ câu

3

We now export all kinds of industrial products.

Hiện chúng tôi xuất khẩu tất cả các loại sản phẩm công nghiệp.

Lưu sổ câu

4

Chinese commodities available for export are varied.

Các mặt hàng xuất khẩu của Trung Quốc rất đa dạng.

Lưu sổ câu

5

The government has imposed export restraints on some products.

Chính phủ đã áp đặt hạn chế xuất khẩu đối với một số sản phẩm.

Lưu sổ câu

6

This country export fruit to China.

Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc.

Lưu sổ câu

7

Our main export is rice.

Xuất khẩu chính của chúng tôi là gạo.

Lưu sổ câu

8

The embargo impacted on export revenues.

Lệnh cấm vận ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu.

Lưu sổ câu

9

They are engaged in import and export.

Họ hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Lưu sổ câu

10

The islanders could barely survive without an export crop.

Người dân trên đảo gần như không thể sống sót nếu không có vụ xuất khẩu.

Lưu sổ câu

11

France produces a great deal of wine for export.

Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu.

Lưu sổ câu

12

They renewed contact with other import and export corporations.

Họ tiếp tục liên hệ với các tập đoàn xuất nhập khẩu khác.

Lưu sổ câu

13

Oil has supplanted coffee as our main export.

Dầu đã thay thế cà phê là mặt hàng xuất khẩu chính của chúng ta.

Lưu sổ câu

14

Iraq's principal export is oil.

Xuất khẩu chính của Iraq là dầu mỏ.

Lưu sổ câu

15

Purchase tax was not payable on goods for export.

Hàng xuất khẩu không phải nộp thuế mua hàng.

Lưu sổ câu

16

We import raw materials and energy and export mainly in-dustrial products.

Chúng tôi nhập khẩu nguyên liệu thô và năng lượng và xuất khẩu chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp.

Lưu sổ câu

17

The closure of the export department resulted in over 100 redundancies.

Việc đóng cửa bộ phận xuất khẩu dẫn đến hơn 100 công việc thừa.

Lưu sổ câu

18

We export our products to countries as far afield as Japan and Canada.

Chúng tôi xuất khẩu sản phẩm của mình sang các nước xa như Nhật Bản và Canada.

Lưu sổ câu

19

The main crops grown for export are coffee and rice.

Các loại cây chính được trồng để xuất khẩu là cà phê và lúa gạo.

Lưu sổ câu

20

The government has imposed quotas on the export of timber.

Chính phủ đã áp đặt hạn ngạch đối với việc xuất khẩu gỗ.

Lưu sổ câu

21

This country export fruit.

Nước này xuất khẩu trái cây.

Lưu sổ câu

22

To earn foreign exchange we must export.

Để kiếm được ngoại hối, chúng ta phải xuất khẩu.

Lưu sổ câu

23

The export / exportation of gold is forbidden.

Việc xuất khẩu / xuất khẩu vàng bị cấm.

Lưu sổ câu

24

They export their products to markets throughout the world.

Họ xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường trên thế giới.

Lưu sổ câu

25

The export sector will aid the economic recovery.

Khu vực xuất khẩu sẽ hỗ trợ sự phục hồi kinh tế.

Lưu sổ câu

26

There has been some shrinkage in our export trade.

Đã có một số suy giảm trong thương mại xuất khẩu của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

a ban on the export of live cattle

lệnh cấm xuất khẩu gia súc sống

Lưu sổ câu

28

Then the fruit is packaged for export.

Sau đó, trái cây được đóng gói để xuất khẩu.

Lưu sổ câu

29

export earnings/subsidies

thu nhập / trợ cấp xuất khẩu

Lưu sổ câu

30

an export licence

giấy phép xuất khẩu

Lưu sổ câu

31

Their main export market is the United States.

Thị trường xuất khẩu chính của họ là Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

32

the country’s major exports

mặt hàng xuất khẩu chính của đất nước

Lưu sổ câu

33

a fall in the value of exports

giá trị xuất khẩu giảm

Lưu sổ câu

34

Oil exports have risen steadily.

Xuất khẩu dầu tăng đều đặn.

Lưu sổ câu

35

The country's share of world exports of goods and services was 5.8 per cent.

Tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thế giới của nước này là 5,8%.

Lưu sổ câu

36

Australia wants to increase its agricultural exports to Asia.

Úc muốn tăng xuất khẩu nông sản của mình sang châu Á.

Lưu sổ câu

37

exports from the United States to the European Union

xuất khẩu từ Hoa Kỳ sang Liên minh Châu Âu

Lưu sổ câu

38

yards where thousands of cars await export

yard nơi hàng nghìn chiếc xe đang chờ xuất khẩu

Lưu sổ câu

39

plans to restrict the export of arms to certain countries

kế hoạch hạn chế xuất khẩu vũ khí cho một số quốc gia

Lưu sổ câu

40

a call for tougher art export controls

lời kêu gọi kiểm soát xuất khẩu tác phẩm nghệ thuật khó khăn hơn

Lưu sổ câu

41

a strong export performance

hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ

Lưu sổ câu

42

how to win more export orders

cách giành được nhiều đơn hàng xuất khẩu hơn

Lưu sổ câu

43

the export drive by Japanese industry

động lực xuất khẩu của ngành công nghiệp Nhật Bản

Lưu sổ câu

44

per cent of Mexican exports go to the US.

phần trăm xuất khẩu của Mexico là sang Mỹ.

Lưu sổ câu

45

Coconut is one of the staple exports of the islands.

Dừa là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của quần đảo.

Lưu sổ câu

46

Coffee is the country's biggest export.

Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

47

Scottish exports destined for Western Europe

Xuất khẩu của Scotland đến Tây Âu

Lưu sổ câu

48

The US share of world exports has declined.

Tỷ trọng xuất khẩu của Hoa Kỳ trên thế giới đã giảm.

Lưu sổ câu

49

The industry has achieved record exports in the past year.

Ngành này đã đạt được mức xuất khẩu kỷ lục trong năm qua.

Lưu sổ câu

50

exports of beef

xuất khẩu thịt bò

Lưu sổ câu

51

There is a ban on exports of toxic waste

Có lệnh cấm xuất khẩu chất thải độc hại

Lưu sổ câu

52

89 per cent of Mexican exports go to the US.

89% hàng xuất khẩu của Mexico đến Mỹ.

Lưu sổ câu

53

Coffee is the country's biggest export.

Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

54

Exports will total $30 billion by 2036.

Tổng kim ngạch xuất khẩu sẽ đạt 30 tỷ đô la vào năm 2036.

Lưu sổ câu