export: Xuất khẩu
Export là hành động gửi hàng hóa hoặc sản phẩm ra khỏi quốc gia để bán hoặc sử dụng ở nơi khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
export
|
Phiên âm: /ɪkˈspɔːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất khẩu, đưa ra ngoài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bán hoặc vận chuyển hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài |
The company exports rice to many Asian countries. |
Công ty xuất khẩu gạo sang nhiều nước châu Á. |
| 2 |
Từ:
exports
|
Phiên âm: /ˈekspɔːrts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Hàng xuất khẩu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các sản phẩm được bán ra nước ngoài |
Coffee is one of Vietnam’s main exports. |
Cà phê là một trong những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam. |
| 3 |
Từ:
exported
|
Phiên âm: /ɪkˈspɔːtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã xuất khẩu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đưa hàng hóa ra nước ngoài đã xảy ra |
Goods were exported to over 50 countries last year. |
Hàng hóa đã được xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
exporting
|
Phiên âm: /ɪkˈspɔːtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang xuất khẩu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động xuất khẩu đang diễn ra |
The company is exporting more products than ever. |
Công ty đang xuất khẩu nhiều sản phẩm hơn bao giờ hết. |
| 5 |
Từ:
exportation
|
Phiên âm: /ˌekspɔːˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động xuất khẩu | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, nói về quá trình bán hàng ra nước ngoài |
The exportation of oil plays a key role in the economy. |
Hoạt động xuất khẩu dầu đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. |
| 6 |
Từ:
exporter
|
Phiên âm: /ɪkˈspɔːrtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà xuất khẩu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cá nhân hoặc công ty chuyên bán hàng ra nước ngoài |
Vietnam is a leading exporter of textiles. |
Việt Nam là nước xuất khẩu hàng dệt may hàng đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The islands export sugar and fruit. Các đảo xuất khẩu đường và trái cây. |
Các đảo xuất khẩu đường và trái cây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dealers applied for an export licence. Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu. |
Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We now export all kinds of industrial products. Hiện chúng tôi xuất khẩu tất cả các loại sản phẩm công nghiệp. |
Hiện chúng tôi xuất khẩu tất cả các loại sản phẩm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Chinese commodities available for export are varied. Các mặt hàng xuất khẩu của Trung Quốc rất đa dạng. |
Các mặt hàng xuất khẩu của Trung Quốc rất đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The government has imposed export restraints on some products. Chính phủ đã áp đặt hạn chế xuất khẩu đối với một số sản phẩm. |
Chính phủ đã áp đặt hạn chế xuất khẩu đối với một số sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This country export fruit to China. Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc. |
Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our main export is rice. Xuất khẩu chính của chúng tôi là gạo. |
Xuất khẩu chính của chúng tôi là gạo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The embargo impacted on export revenues. Lệnh cấm vận ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu. |
Lệnh cấm vận ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They are engaged in import and export. Họ hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. |
Họ hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The islanders could barely survive without an export crop. Người dân trên đảo gần như không thể sống sót nếu không có vụ xuất khẩu. |
Người dân trên đảo gần như không thể sống sót nếu không có vụ xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
France produces a great deal of wine for export. Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu. |
Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They renewed contact with other import and export corporations. Họ tiếp tục liên hệ với các tập đoàn xuất nhập khẩu khác. |
Họ tiếp tục liên hệ với các tập đoàn xuất nhập khẩu khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Oil has supplanted coffee as our main export. Dầu đã thay thế cà phê là mặt hàng xuất khẩu chính của chúng ta. |
Dầu đã thay thế cà phê là mặt hàng xuất khẩu chính của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Iraq's principal export is oil. Xuất khẩu chính của Iraq là dầu mỏ. |
Xuất khẩu chính của Iraq là dầu mỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Purchase tax was not payable on goods for export. Hàng xuất khẩu không phải nộp thuế mua hàng. |
Hàng xuất khẩu không phải nộp thuế mua hàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We import raw materials and energy and export mainly in-dustrial products. Chúng tôi nhập khẩu nguyên liệu thô và năng lượng và xuất khẩu chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp. |
Chúng tôi nhập khẩu nguyên liệu thô và năng lượng và xuất khẩu chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The closure of the export department resulted in over 100 redundancies. Việc đóng cửa bộ phận xuất khẩu dẫn đến hơn 100 công việc thừa. |
Việc đóng cửa bộ phận xuất khẩu dẫn đến hơn 100 công việc thừa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We export our products to countries as far afield as Japan and Canada. Chúng tôi xuất khẩu sản phẩm của mình sang các nước xa như Nhật Bản và Canada. |
Chúng tôi xuất khẩu sản phẩm của mình sang các nước xa như Nhật Bản và Canada. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The main crops grown for export are coffee and rice. Các loại cây chính được trồng để xuất khẩu là cà phê và lúa gạo. |
Các loại cây chính được trồng để xuất khẩu là cà phê và lúa gạo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government has imposed quotas on the export of timber. Chính phủ đã áp đặt hạn ngạch đối với việc xuất khẩu gỗ. |
Chính phủ đã áp đặt hạn ngạch đối với việc xuất khẩu gỗ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This country export fruit. Nước này xuất khẩu trái cây. |
Nước này xuất khẩu trái cây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
To earn foreign exchange we must export. Để kiếm được ngoại hối, chúng ta phải xuất khẩu. |
Để kiếm được ngoại hối, chúng ta phải xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The export / exportation of gold is forbidden. Việc xuất khẩu / xuất khẩu vàng bị cấm. |
Việc xuất khẩu / xuất khẩu vàng bị cấm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They export their products to markets throughout the world. Họ xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường trên thế giới. |
Họ xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The export sector will aid the economic recovery. Khu vực xuất khẩu sẽ hỗ trợ sự phục hồi kinh tế. |
Khu vực xuất khẩu sẽ hỗ trợ sự phục hồi kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There has been some shrinkage in our export trade. Đã có một số suy giảm trong thương mại xuất khẩu của chúng tôi. |
Đã có một số suy giảm trong thương mại xuất khẩu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a ban on the export of live cattle lệnh cấm xuất khẩu gia súc sống |
lệnh cấm xuất khẩu gia súc sống | Lưu sổ câu |
| 28 |
Then the fruit is packaged for export. Sau đó, trái cây được đóng gói để xuất khẩu. |
Sau đó, trái cây được đóng gói để xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
export earnings/subsidies thu nhập / trợ cấp xuất khẩu |
thu nhập / trợ cấp xuất khẩu | Lưu sổ câu |
| 30 |
an export licence giấy phép xuất khẩu |
giấy phép xuất khẩu | Lưu sổ câu |
| 31 |
Their main export market is the United States. Thị trường xuất khẩu chính của họ là Hoa Kỳ. |
Thị trường xuất khẩu chính của họ là Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the country’s major exports mặt hàng xuất khẩu chính của đất nước |
mặt hàng xuất khẩu chính của đất nước | Lưu sổ câu |
| 33 |
a fall in the value of exports giá trị xuất khẩu giảm |
giá trị xuất khẩu giảm | Lưu sổ câu |
| 34 |
Oil exports have risen steadily. Xuất khẩu dầu tăng đều đặn. |
Xuất khẩu dầu tăng đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The country's share of world exports of goods and services was 5.8 per cent. Tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thế giới của nước này là 5,8%. |
Tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thế giới của nước này là 5,8%. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Australia wants to increase its agricultural exports to Asia. Úc muốn tăng xuất khẩu nông sản của mình sang châu Á. |
Úc muốn tăng xuất khẩu nông sản của mình sang châu Á. | Lưu sổ câu |
| 37 |
exports from the United States to the European Union xuất khẩu từ Hoa Kỳ sang Liên minh Châu Âu |
xuất khẩu từ Hoa Kỳ sang Liên minh Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 38 |
yards where thousands of cars await export yard nơi hàng nghìn chiếc xe đang chờ xuất khẩu |
yard nơi hàng nghìn chiếc xe đang chờ xuất khẩu | Lưu sổ câu |
| 39 |
plans to restrict the export of arms to certain countries kế hoạch hạn chế xuất khẩu vũ khí cho một số quốc gia |
kế hoạch hạn chế xuất khẩu vũ khí cho một số quốc gia | Lưu sổ câu |
| 40 |
a call for tougher art export controls lời kêu gọi kiểm soát xuất khẩu tác phẩm nghệ thuật khó khăn hơn |
lời kêu gọi kiểm soát xuất khẩu tác phẩm nghệ thuật khó khăn hơn | Lưu sổ câu |
| 41 |
a strong export performance hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ |
hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 42 |
how to win more export orders cách giành được nhiều đơn hàng xuất khẩu hơn |
cách giành được nhiều đơn hàng xuất khẩu hơn | Lưu sổ câu |
| 43 |
the export drive by Japanese industry động lực xuất khẩu của ngành công nghiệp Nhật Bản |
động lực xuất khẩu của ngành công nghiệp Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 44 |
per cent of Mexican exports go to the US. phần trăm xuất khẩu của Mexico là sang Mỹ. |
phần trăm xuất khẩu của Mexico là sang Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Coconut is one of the staple exports of the islands. Dừa là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của quần đảo. |
Dừa là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của quần đảo. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Coffee is the country's biggest export. Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước. |
Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Scottish exports destined for Western Europe Xuất khẩu của Scotland đến Tây Âu |
Xuất khẩu của Scotland đến Tây Âu | Lưu sổ câu |
| 48 |
The US share of world exports has declined. Tỷ trọng xuất khẩu của Hoa Kỳ trên thế giới đã giảm. |
Tỷ trọng xuất khẩu của Hoa Kỳ trên thế giới đã giảm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The industry has achieved record exports in the past year. Ngành này đã đạt được mức xuất khẩu kỷ lục trong năm qua. |
Ngành này đã đạt được mức xuất khẩu kỷ lục trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 50 |
exports of beef xuất khẩu thịt bò |
xuất khẩu thịt bò | Lưu sổ câu |
| 51 |
There is a ban on exports of toxic waste Có lệnh cấm xuất khẩu chất thải độc hại |
Có lệnh cấm xuất khẩu chất thải độc hại | Lưu sổ câu |
| 52 |
89 per cent of Mexican exports go to the US. 89% hàng xuất khẩu của Mexico đến Mỹ. |
89% hàng xuất khẩu của Mexico đến Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Coffee is the country's biggest export. Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước. |
Cà phê là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Exports will total $30 billion by 2036. Tổng kim ngạch xuất khẩu sẽ đạt 30 tỷ đô la vào năm 2036. |
Tổng kim ngạch xuất khẩu sẽ đạt 30 tỷ đô la vào năm 2036. | Lưu sổ câu |