Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exchange là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exchange trong tiếng Anh

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
- (v) (n) : trao đổi; sự trao đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exchange: Trao đổi

Exchange là hành động chuyển nhượng hoặc thay đổi thứ gì đó với người khác, thường là có sự tương đương.

  • They agreed to exchange ideas during the meeting. (Họ đồng ý trao đổi ý tưởng trong cuộc họp.)
  • The students exchanged gifts at the party. (Các học sinh đã trao đổi quà trong bữa tiệc.)
  • Bảng biến thể từ "exchange"

    STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
    1 Từ: exchange
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trao đổi, giao dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chuyển đổi hoặc chia sẻ giữa hai bên, có thể là vật, ý kiến hoặc dịch vụ They had an exchange of gifts at the party.
    Họ trao đổi quà tặng trong bữa tiệc.
    2 Từ: exchanges
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sự trao đổi, giao dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lần hoặc nhiều hình thức trao đổi khác nhau Cultural exchanges help promote understanding between nations.
    Các chương trình trao đổi văn hóa giúp tăng cường sự hiểu biết giữa các quốc gia.
    3 Từ: exchange
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trao đổi, hoán đổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đổi vật, tiền, hoặc thông tin giữa hai bên Let’s exchange phone numbers.
    Hãy trao đổi số điện thoại nhé.
    4 Từ: exchanged
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã trao đổi, đã hoán đổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động trao đổi đã xảy ra trong quá khứ They exchanged letters for years before meeting.
    Họ đã trao đổi thư từ trong nhiều năm trước khi gặp nhau.
    5 Từ: exchanging
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trao đổi, đang hoán đổi Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động trao đổi đang diễn ra The students are exchanging ideas about the project.
    Các học sinh đang trao đổi ý tưởng về dự án.
    6 Từ: exchanger
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ trao đổi, thiết bị trao đổi Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật để chỉ máy móc hoặc hệ thống chuyển đổi năng lượng, nhiệt, v.v. The heat exchanger transfers energy efficiently.
    Bộ trao đổi nhiệt truyền năng lượng hiệu quả.
    7 Từ: exchangeable
    Phiên âm: /ɪksˈtʃeɪndʒəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể trao đổi, có thể hoán đổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có thể đổi lấy vật khác hoặc có giá trị tương đương Tickets are not exchangeable once purchased.
    Vé sẽ không được đổi sau khi đã mua.
    8 Từ: in exchange for
    Phiên âm: /ɪn ɪksˈtʃeɪndʒ fɔːr/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Để đổi lấy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc vật được đưa ra nhằm đổi lấy thứ khác He offered his watch in exchange for money.
    Anh ta đề nghị đổi chiếc đồng hồ lấy tiền.
    9 Từ: foreign exchange
    Phiên âm: /ˈfɒrən ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Cụm danh ngữ Nghĩa: Ngoại tệ, thị trường ngoại hối Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế để chỉ việc mua bán hoặc chuyển đổi tiền tệ giữa các quốc gia The company earns profits through foreign exchange trading.
    Công ty kiếm lợi nhuận thông qua giao dịch ngoại hối.
    10 Từ: student exchange
    Phiên âm: /ˈstjuːdənt ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Cụm danh ngữ Nghĩa: Trao đổi sinh viên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chương trình học tập quốc tế giữa các trường đại học She joined a student exchange program in Japan.
    Cô ấy tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại Nhật Bản.
    11 Từ: cultural exchange
    Phiên âm: /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Cụm danh ngữ Nghĩa: Trao đổi văn hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau The cultural exchange event attracted many young people.
    Sự kiện trao đổi văn hóa đã thu hút nhiều bạn trẻ.

    Từ đồng nghĩa "exchange"

    STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

    Từ trái nghĩa "exchange"

    STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fair exchange is no robbery.

Trao đổi công bằng không phải là ăn cướp.

Lưu sổ câu

2

It was a good exchange, fair and square.

Đó là một cuộc trao đổi tốt, công bằng và vuông vắn.

Lưu sổ câu

3

I'll type your report if you'll babysit in exchange.

Tôi sẽ nhập báo cáo của bạn nếu đổi lại bạn sẽ trông trẻ.

Lưu sổ câu

4

What is needed is a frank exchange of views.

Điều cần thiết là sự trao đổi thẳng thắn về quan điểm.

Lưu sổ câu

5

The exchange of prisoners took place this morning.

Việc trao đổi tù nhân diễn ra sáng nay.

Lưu sổ câu

6

Is five apples for five eggs a fair exchange?

Năm quả táo lấy năm quả trứng có phải là sự trao đổi công bằng?

Lưu sổ câu

7

They bought some shares on the London stock exchange.

Họ mua một số cổ phiếu trên thị trường chứng khoán London.

Lưu sổ câu

8

There followed a frank exchange of views.

Tiếp theo là một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn.

Lưu sổ câu

9

Could you exchange this, please?

Bạn có thể trao đổi điều này được không?

Lưu sổ câu

10

A fair exchange is no robbery.

Trao đổi công bằng không phải là ăn cướp.

Lưu sổ câu

11

Currency exchange rates are always subject to variation.

Tỷ giá hối đoái luôn có thể thay đổi.

Lưu sổ câu

12

I'd like to exchange yen to dollars, pls.

Tôi muốn đổi từ yên sang đô la, làm ơn.

Lưu sổ câu

13

Most stores will allow the purchaser to exchange goods.

Hầu hết các cửa hàng sẽ cho phép người mua đổi hàng.

Lưu sổ câu

14

An exchange of opinions is helpful.

Một cuộc trao đổi ý kiến ​​là hữu ích.

Lưu sổ câu

15

I've offered to paint the kitchen in exchange for a week's accommodation.

Tôi đã đề nghị sơn nhà bếp để đổi lấy chỗ ở trong một tuần.

Lưu sổ câu

16

Would you exchange this one hundred dollar bill with five twenties? 100.

Bạn có đổi tờ một trăm đô la này với năm cô gái hai mươi không? 100.

Lưu sổ câu

17

Genetic engineers transpose or exchange bits of hereditary material from one organism to the next.

Các kỹ sư di truyền chuyển vị hoặc trao đổi các bit vật chất di truyền từ sinh vật này sang sinh vật khác.

Lưu sổ câu

18

The university's exchange scheme for teachers has cemented its links with many other academic institutions.

Chương trình trao đổi giáo viên của trường đại học đã củng cố mối liên kết của nó với nhiều tổ chức học thuật khác.

Lưu sổ câu

19

We need to promote an open exchange of ideas and information.

Chúng ta cần thúc đẩy trao đổi ý kiến ​​và thông tin cởi mở.

Lưu sổ câu

20

It's traditional for the two teams to exchange shirts after the game.

Theo truyền thống, hai đội sẽ đổi áo sau trận đấu.

Lưu sổ câu

21

Anyone who gambles on the stock exchange has to be prepared to lose money.

Bất kỳ ai chơi bạc trên sàn chứng khoán đều phải chuẩn bị cho việc thua lỗ.

Lưu sổ câu

22

Research is also advanced by frequent conference to exchange experience.

Nghiên cứu cũng được nâng cao bởi các hội nghị thường xuyên để trao đổi kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

23

Bahrain's stock exchange closed up 10.09 points today at 2160.09.

Sàn giao dịch chứng khoán Bahrain đóng cửa hôm nay tăng 10,09 điểm ở mức 2160,09.

Lưu sổ câu

24

The dollar is expected to fall in the foreign exchange markets.

Đồng đô la dự kiến ​​sẽ giảm trên thị trường ngoại hối.

Lưu sổ câu

25

The shortage of good stock has kept some investors away from the stock exchange.

Sự thiếu hụt nguồn cung tốt đã khiến một số nhà đầu tư tránh xa sàn giao dịch chứng khoán.

Lưu sổ câu

26

Wall Street made Friday's running on the international stock exchange.

Phố Wall bắt đầu hoạt động hôm thứ Sáu trên thị trường chứng khoán quốc tế.

Lưu sổ câu

27

The meeting was described as 'a frank and honest exchange of views'.

Cuộc họp được mô tả là 'một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn và trung thực'.

Lưu sổ câu

28

The exchange of prisoners took place this morning.

Cuộc trao đổi tù nhân diễn ra vào sáng nay.

Lưu sổ câu

29

We need to promote an open exchange of ideas and information.

Chúng ta cần thúc đẩy trao đổi ý kiến ​​và thông tin cởi mở.

Lưu sổ câu

30

an exchange of glances/insults

trao đổi ánh nhìn / lăng mạ

Lưu sổ câu

31

an exchange of fire (= between enemy soldiers)

trao đổi lửa (= giữa quân địch)

Lưu sổ câu

32

I buy you lunch and you fix my computer. Is that a fair exchange?

Tôi mua cho bạn bữa trưa và bạn sửa máy tính cho tôi. Đó có phải là một cuộc trao đổi công bằng?

Lưu sổ câu

33

Wool and timber were sent to Egypt in exchange for linen or papyrus.

Len và gỗ được gửi đến Ai Cập để đổi lấy vải lanh hoặc giấy cói.

Lưu sổ câu

34

I'll type your report if you'll babysit in exchange.

Tôi sẽ nhập báo cáo của bạn nếu đổi lại bạn sẽ trông trẻ.

Lưu sổ câu

35

currency exchange facilities

cơ sở thu đổi ngoại tệ

Lưu sổ câu

36

Where can I find the best exchange rate/rate of exchange?

Tôi có thể tìm tỷ giá hối đoái / tỷ giá hối đoái tốt nhất ở đâu?

Lưu sổ câu

37

Our school does an exchange with a school in France.

Trường chúng tôi thực hiện trao đổi với một trường ở Pháp.

Lưu sổ câu

38

trade and cultural exchanges with China

giao lưu thương mại và văn hóa với Trung Quốc

Lưu sổ câu

39

Nick went on the French exchange.

Nick tham gia sàn giao dịch tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

40

There was only time for a brief exchange.

Chỉ có thời gian cho một cuộc trao đổi ngắn.

Lưu sổ câu

41

The prime minister was involved in a heated exchange with Opposition MPs.

Thủ tướng đã tham gia vào một cuộc trao đổi nóng bỏng với các nghị sĩ đối lập.

Lưu sổ câu

42

There was an angry exchange between the two players.

Có một cuộc trao đổi giận dữ giữa hai người chơi.

Lưu sổ câu

43

She had a full and frank exchange of views with her boss before resigning.

Cô ấy đã có một cuộc trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn với sếp của mình trước khi từ chức.

Lưu sổ câu

44

We get together once a month for a mutual exchange of ideas.

Chúng tôi gặp nhau mỗi tháng một lần để trao đổi ý kiến ​​lẫn nhau.

Lưu sổ câu

45

There were exchanges of goods between the two regions.

Có sự trao đổi hàng hóa giữa hai miền.

Lưu sổ câu

46

She is in France on a student exchange.

Cô ấy đang ở Pháp trong một chuyến trao đổi sinh viên.

Lưu sổ câu

47

an exchange with a German student

trao đổi với sinh viên Đức

Lưu sổ câu

48

There were many acrimonious exchanges between the two men.

Có nhiều cuộc trao đổi gay gắt giữa hai người đàn ông.

Lưu sổ câu

49

angry exchanges about the problem of unemployment

trao đổi giận dữ về vấn đề thất nghiệp

Lưu sổ câu

50

an exchange over the question of Joe Hill's guilt

một cuộc trao đổi về câu hỏi về tội lỗi của Joe Hill

Lưu sổ câu

51

They've had many spirited exchanges.

Họ đã có nhiều cuộc trao đổi tinh thần.

Lưu sổ câu

52

The meeting was marked by a violent verbal exchange between the two presidents.

Cuộc gặp được đánh dấu bằng một cuộc trao đổi bằng lời nói bạo lực giữa hai tổng thống.

Lưu sổ câu

53

an exchange over the question of Joe Hill's guilt

một cuộc trao đổi về câu hỏi về tội lỗi của Joe Hill

Lưu sổ câu

54

They've had many spirited exchanges.

Họ đã có nhiều cuộc trao đổi tinh thần.

Lưu sổ câu

55

Please help me exchange these N.T. dollars for yuan.

Vui lòng giúp tôi đổi những đồng đô la Đài Loan này sang đồng nhân dân tệ.

Lưu sổ câu