evil: Xấu, ác
Evil mô tả hành động hoặc đặc điểm xấu, tàn ác hoặc có hại cho người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
evil
|
Phiên âm: /ˈiːvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái ác, điều xấu xa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động, ý định hoặc thế lực gây hại về mặt đạo đức hoặc tinh thần |
Some people believe that greed is the root of all evil. |
Một số người tin rằng lòng tham là cội nguồn của mọi tội ác. |
| 2 |
Từ:
evil
|
Phiên âm: /ˈiːvəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xấu xa, độc ác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả con người, hành động hoặc ý nghĩ có mục đích làm điều sai trái hoặc gây hại |
The story is about the fight between good and evil. |
Câu chuyện kể về cuộc chiến giữa thiện và ác. |
| 3 |
Từ:
evilly
|
Phiên âm: /ˈiːvəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách độc ác, gian ác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói được thực hiện với ý đồ xấu xa |
He laughed evilly before revealing his plan. |
Hắn cười một cách gian ác trước khi tiết lộ kế hoạch của mình. |
| 4 |
Từ:
evildoer
|
Phiên âm: /ˈiːvəlˌduːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ làm điều ác, kẻ xấu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động sai trái hoặc tội lỗi |
The hero vowed to stop all evildoers. |
Người anh hùng thề sẽ ngăn chặn mọi kẻ làm điều ác. |
| 5 |
Từ:
evildoing
|
Phiên âm: /ˈiːvəlˌduːɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành động xấu xa, tội ác | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành vi hoặc thói quen gây hại, vô đạo đức |
He was punished for his evildoing. |
Hắn bị trừng phạt vì những hành động tội lỗi của mình. |
| 6 |
Từ:
evilness
|
Phiên âm: /ˈiːvəlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự độc ác, tính xấu xa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bản chất hoặc tính cách mang ý xấu, ác độc |
The movie explores the evilness of human nature. |
Bộ phim khám phá bản chất xấu xa của con người. |
| 7 |
Từ:
evil-minded
|
Phiên âm: /ˈiːvəl ˈmaɪndɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tâm địa xấu, suy nghĩ ác độc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có ý định hoặc suy nghĩ tiêu cực, gây hại người khác |
He’s too evil-minded to be trusted. |
Anh ta có tâm địa xấu nên không thể tin tưởng. |
| 8 |
Từ:
evil-looking
|
Phiên âm: /ˈiːvəl ˈlʊkɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có vẻ ngoài đáng sợ, xấu xa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có vẻ ngoài gợi cảm giác xấu hoặc nguy hiểm |
The man gave her an evil-looking smile. |
Người đàn ông nở một nụ cười trông rất đáng sợ. |
| 9 |
Từ:
good and evil
|
Phiên âm: /ɡʊd ənd ˈiːvəl/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Thiện và ác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hai thế lực đối lập về đạo đức, thường xuất hiện trong văn học và tôn giáo |
The novel reflects the eternal battle between good and evil. |
Tiểu thuyết phản ánh cuộc chiến vĩnh cửu giữa thiện và ác. |
| 10 |
Từ:
inner evil
|
Phiên âm: /ˈɪnər ˈiːvəl/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Cái ác bên trong, bản chất xấu xa | Ngữ cảnh: Dùng để nói về sự xấu xa, tội lỗi tiềm ẩn trong con người |
The story shows how inner evil can corrupt a pure heart. |
Câu chuyện cho thấy cái ác bên trong có thể làm băng hoại một tâm hồn thuần khiết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Money is the root of all evil. Tiền là gốc rễ của mọi điều xấu xa. |
Tiền là gốc rễ của mọi điều xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The path down to evil is easy. Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng. |
Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He that returns good for evil obtains the victory. Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng. |
Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
See no evil, hear no evil, speak no evil. Không thấy điều ác, không nghe điều ác, không nói điều ác. |
Không thấy điều ác, không nghe điều ác, không nói điều ác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Love of money is the root of all evil. Tình yêu tiền bạc là cội rễ của mọi điều xấu xa. |
Tình yêu tiền bạc là cội rễ của mọi điều xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Money is the root of evil. Tiền là gốc rễ của tội ác. |
Tiền là gốc rễ của tội ác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He that helpeth the evil hurteth the good. Kẻ cầm đầu điều ác cản trở điều tốt. |
Kẻ cầm đầu điều ác cản trở điều tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Riches are the root of all evil. Giàu có là gốc rễ của mọi điều xấu xa. |
Giàu có là gốc rễ của mọi điều xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Idleness is the root of all evil. Sự lười biếng là gốc rễ của mọi điều ác. |
Sự lười biếng là gốc rễ của mọi điều ác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He who does no good, does evil enough. Kẻ không làm điều thiện, làm đủ điều ác. |
Kẻ không làm điều thiện, làm đủ điều ác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Ill (or Evil) gotten, ill (or evil) spent. Bệnh (hoặc Ác) mắc phải, bệnh (hoặc ác) đã tiêu. |
Bệnh (hoặc Ác) mắc phải, bệnh (hoặc ác) đã tiêu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Bear with evil and expect good. Chịu đựng điều ác và mong đợi điều tốt. Senturedict.com |
Chịu đựng điều ác và mong đợi điều tốt. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 13 |
Of evil grain, no good seed can come. Hạt dữ, không hạt tốt nào có thể đến được. |
Hạt dữ, không hạt tốt nào có thể đến được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many good cows have evil calves. Nhiều con bò tốt sinh ra những con bê dữ. |
Nhiều con bò tốt sinh ra những con bê dữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That which is evil is soon learnt. Đó là điều xấu xa sớm được học. |
Đó là điều xấu xa sớm được học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Evil (be) to him who evil thinks. Kẻ ác nghĩ với kẻ ác. |
Kẻ ác nghĩ với kẻ ác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
An evil chance seldom comes alone. Một cơ hội xấu hiếm khi đến một mình. |
Một cơ hội xấu hiếm khi đến một mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Sufficient for the day is the evil thereof. Đủ cho một ngày là điều ác của nó. |
Đủ cho một ngày là điều ác của nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
An evil lesson is soon learned. Một bài học xấu xa sẽ sớm rút ra. |
Một bài học xấu xa sẽ sớm rút ra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
For evil news rides fast, while good news baits later. Đối với những tin tức xấu xa thì hãy lướt thật nhanh (goneict.com), trong khi những tin tức tốt sẽ đến sau. |
Đối với những tin tức xấu xa thì hãy lướt thật nhanh (goneict.com), trong khi những tin tức tốt sẽ đến sau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Idleness is the mother [root] of all evil [sin, vice]. Sự lười biếng là mẹ [gốc rễ] của mọi điều ác [tội lỗi, phó mặc]. |
Sự lười biếng là mẹ [gốc rễ] của mọi điều ác [tội lỗi, phó mặc]. | Lưu sổ câu |
| 22 |
On the choice of friendsOur good or evil name depends. Tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn bè Tên tốt hay xấu của chúng ta. |
Tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn bè Tên tốt hay xấu của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The evil wound is cured but not the evil name. Vết thương độc ác được chữa khỏi nhưng không phải là tên ác quỷ. |
Vết thương độc ác được chữa khỏi nhưng không phải là tên ác quỷ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Evil gotten, evil spent. Cái ác đã thành, cái ác đã tiêu. |
Cái ác đã thành, cái ác đã tiêu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Talk of the evil, and he is sure to appear. Nói về cái ác, và hắn chắc chắn sẽ xuất hiện. |
Nói về cái ác, và hắn chắc chắn sẽ xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Idleness is the key of beggary, and the root of all evil. Sự lười biếng là chìa khóa của kẻ ăn xin, và là cội rễ của mọi điều ác. |
Sự lười biếng là chìa khóa của kẻ ăn xin, và là cội rễ của mọi điều ác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Police described the killer as ‘a desperate and evil man’. Cảnh sát mô tả kẻ giết người là 'một người đàn ông tuyệt vọng và độc ác'. |
Cảnh sát mô tả kẻ giết người là 'một người đàn ông tuyệt vọng và độc ác'. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an evil genius/dictator một thiên tài / nhà độc tài xấu xa |
một thiên tài / nhà độc tài xấu xa | Lưu sổ câu |
| 29 |
President Reagan referred to the Soviet Union as the ‘evil empire’. Tổng thống Reagan gọi Liên Xô là 'đế chế tội ác'. |
Tổng thống Reagan gọi Liên Xô là 'đế chế tội ác'. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an evil grin một nụ cười ác độc |
một nụ cười ác độc | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her face was full of evil intent. Khuôn mặt cô ấy đầy ác ý. |
Khuôn mặt cô ấy đầy ác ý. | Lưu sổ câu |
| 32 |
evil deeds hành động xấu xa |
hành động xấu xa | Lưu sổ câu |
| 33 |
In his speech he described the evil effects of racism. Trong bài phát biểu của mình, ông đã mô tả những tác động xấu xa của phân biệt chủng tộc. |
Trong bài phát biểu của mình, ông đã mô tả những tác động xấu xa của phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was an ancient charm to ward off evil spirits. Đó là một loại bùa cổ xưa để xua đuổi tà ma. |
Đó là một loại bùa cổ xưa để xua đuổi tà ma. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She had been deceived by an evil demon. Cô đã bị lừa bởi một con quỷ độc ác. |
Cô đã bị lừa bởi một con quỷ độc ác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The rubbish bin was giving off an evil smell. Thùng rác bốc ra một mùi hôi. |
Thùng rác bốc ra một mùi hôi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I’d better go and see the dentist—I can’t put off the evil hour any longer. Tốt hơn là tôi nên đi gặp nha sĩ — Tôi không thể trì hoãn giờ xấu xa nữa. |
Tốt hơn là tôi nên đi gặp nha sĩ — Tôi không thể trì hoãn giờ xấu xa nữa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Kristin smiled a particularly evil smile. Kristin nở một nụ cười đặc biệt xấu xa. |
Kristin nở một nụ cười đặc biệt xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He gave an evil laugh. Anh ta cười ác độc. |
Anh ta cười ác độc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A broad smile hid his evil intentions. Một nụ cười rộng che giấu ý đồ xấu xa của anh. |
Một nụ cười rộng che giấu ý đồ xấu xa của anh. | Lưu sổ câu |