Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

evening là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ evening trong tiếng Anh

evening /ˈiːvnɪŋ/
- (n) : buổi chiều, tối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

evening: Buổi tối

Evening là khoảng thời gian từ buổi chiều tối cho đến khi trời tối hẳn.

  • We enjoy walking along the beach in the evening. (Chúng tôi thích đi dạo dọc bãi biển vào buổi tối.)
  • She likes to relax in the evening after a busy day at work. (Cô ấy thích thư giãn vào buổi tối sau một ngày làm việc bận rộn.)
  • The evening sky was filled with beautiful shades of pink and orange. (Bầu trời buổi tối đầy những sắc hồng và cam tuyệt đẹp.)

Bảng biến thể từ "evening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: evening
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian từ cuối buổi chiều đến trước khi đi ngủ We went for a walk in the evening.
Chúng tôi đi dạo vào buổi tối.
2 Từ: evenings
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những buổi tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều buổi tối, thường khi nói về thói quen hoặc hoạt động lặp lại He studies English on Tuesday and Thursday evenings.
Anh ấy học tiếng Anh vào các tối thứ Ba và thứ Năm.
3 Từ: good evening
Phiên âm: /ɡʊd ˈiːvnɪŋ/ Loại từ: Cụm chào hỏi Nghĩa: Chào buổi tối Ngữ cảnh: Dùng để chào hỏi hoặc bắt đầu cuộc trò chuyện vào buổi tối Good evening, everyone!
Chào buổi tối mọi người!
4 Từ: evening class
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ klæs/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Lớp học buổi tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các lớp học được tổ chức vào buổi tối cho người đi làm hoặc sinh viên ngoài giờ I’m taking an evening class in photography.
Tôi đang tham gia lớp nhiếp ảnh buổi tối.
5 Từ: evening dress
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ drɛs/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Váy dạ hội, trang phục dạ tiệc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trang phục trang trọng mặc vào buổi tối She wore a beautiful evening dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội tuyệt đẹp đến bữa tiệc.
6 Từ: evening meal
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ miːl/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Bữa tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bữa ăn chính trong ngày, thường diễn ra vào buổi tối The family enjoys their evening meal together.
Gia đình cùng nhau thưởng thức bữa tối.
7 Từ: evening star
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ stɑːr/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Sao hôm (sao Kim) Ngữ cảnh: Dùng trong thiên văn học hoặc thi ca để chỉ ngôi sao xuất hiện vào buổi tối The evening star shone brightly in the sky.
Sao hôm tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời.
8 Từ: evening news
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ njuːz/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Bản tin buổi tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chương trình tin tức phát sóng vào buổi tối He always watches the evening news before bed.
Anh ấy luôn xem bản tin buổi tối trước khi đi ngủ.
9 Từ: evening sunlight
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ ˈsʌnlaɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Ánh hoàng hôn, nắng chiều Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh sáng yếu ấm áp của mặt trời khi sắp lặn The evening sunlight gave the city a golden glow.
Ánh hoàng hôn nhuộm vàng cả thành phố.
10 Từ: evening glow
Phiên âm: /ˈiːvnɪŋ ɡloʊ/ Loại từ: Danh ngữ (thi vị) Nghĩa: Ánh chiều tà, sắc hoàng hôn Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc miêu tả cảnh vật thiên nhiên The mountains looked beautiful in the evening glow.
Dãy núi trông thật đẹp trong ánh chiều tà.

Từ đồng nghĩa "evening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "evening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In the evening one may praise the day.

Buổi tối, người ta có thể ca ngợi ban ngày.

Lưu sổ câu

2

An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day.

Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng.

Lưu sổ câu

3

The morning to the mountain the evening to the fountain.

Buổi sáng lên núi buổi tối đến đài phun nước.

Lưu sổ câu

4

The rain will continue into the evening.

Mưa sẽ tiếp tục đến chiều tối.

Lưu sổ câu

5

Thanks for a great evening. I really enjoyed it.

Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích nó.

Lưu sổ câu

6

I always enjoy my evening meal alnoe.

Tôi luôn tận hưởng bữa tối của mình.

Lưu sổ câu

7

I have some work to do this evening.

Tôi có một số việc phải làm vào tối nay.

Lưu sổ câu

8

He spent the evening wrapping up the Christmas presents.

Anh ấy đã dành cả buổi tối để gói quà Giáng sinh.

Lưu sổ câu

9

The firing petered out yesterday evening.

Vụ nổ súng đã kết thúc vào tối ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

10

We spent a cozy evening chatting by the fire.

Chúng tôi đã dành một buổi tối ấm cúng để trò chuyện bên bếp lửa.

Lưu sổ câu

11

She's going to her sister's for the evening.

Cô ấy đi dự buổi tối với chị gái.

Lưu sổ câu

12

Hours passed and the evening is drawing in.

Nhiều giờ trôi qua và buổi tối đã đến.

Lưu sổ câu

13

Perhaps the weather will change this evening.

Có lẽ thời tiết sẽ thay đổi vào buổi tối hôm nay.

Lưu sổ câu

14

We spent a sedate evening at home.

Chúng tôi đã dành một buổi tối an thần ở nhà.

Lưu sổ câu

15

She's asked Steve out to the cinema this evening.

Cô ấy rủ Steve đi xem phim tối nay.

Lưu sổ câu

16

The evening sky was still aglow.

Bầu trời buổi tối vẫn còn sáng.

Lưu sổ câu

17

Are you doing anything tomorrow evening?

Bạn có làm gì vào tối mai không?

Lưu sổ câu

18

We thanked our hosts for the lovely evening.

Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì buổi tối tuyệt vời.

Lưu sổ câu

19

The gala evening was attended by royalty and politicians.

Buổi dạ tiệc có sự tham gia của hoàng gia và các chính trị gia.

Lưu sổ câu

20

Do you fancy a drink this evening?

Bạn có thích uống gì tối nay không?

Lưu sổ câu

21

Drop around one evening next week.

Giảm vào khoảng một buổi tối tuần tới.

Lưu sổ câu

22

I usually bath the kids in the evening.

Tôi thường tắm cho bọn trẻ vào buổi tối.

Lưu sổ câu

23

She didn't do any typing till the evening.

Cô ấy không đánh máy gì cho đến tối.

Lưu sổ câu

24

Her selfish behaviour completely spoiled the evening.

Hành vi ích kỷ của cô ấy hoàn toàn làm hỏng buổi tối.

Lưu sổ câu

25

John's been plying me with drinks all evening.

John đã say sưa với tôi suốt buổi tối.

Lưu sổ câu

26

Take extra care on the roads this evening.

Hãy cẩn thận hơn trên các con đường vào buổi tối.

Lưu sổ câu

27

The evening was crowned by her dazzling performance.

Buổi tối đăng quang nhờ màn trình diễn chói sáng của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

An hour in the morning is worth two in the evening.

Một giờ buổi sáng bằng hai giờ buổi tối.

Lưu sổ câu

29

Remember to call me this evening.

Hãy nhớ gọi cho tôi vào tối nay.

Lưu sổ câu

30

We haven't spoken to him since yesterday evening.

Chúng tôi đã không nói chuyện với anh ấy kể từ tối hôm qua.

Lưu sổ câu

31

I'll see you tomorrow evening.

Hẹn gặp lại vào tối mai.

Lưu sổ câu

32

Come over on Thursday evening.

Đến vào tối thứ Năm.

Lưu sổ câu

33

What do you usually do in the evening?

Bạn thường làm gì vào buổi tối?

Lưu sổ câu

34

Mosquitoes usually bite in the early evening.

Muỗi thường đốt vào đầu buổi tối.

Lưu sổ câu

35

She's going to her sister's for the evening.

Cô ấy đi dự buổi tối với chị gái.

Lưu sổ câu

36

on the evening of May 15

vào tối ngày 15 tháng 5

Lưu sổ câu

37

He hardly spoke throughout the evening.

Anh ấy hầu như không nói trong suốt buổi tối.

Lưu sổ câu

38

We spent many enjoyable summer evenings together.

Chúng tôi đã cùng nhau trải qua nhiều buổi tối mùa hè thú vị.

Lưu sổ câu

39

The evening meal is served at 7 p.m.

Bữa tối được phục vụ lúc 7 giờ tối

Lưu sổ câu

40

She watched the evening news at 6 p.m. as usual.

Cô ấy xem tin tức buổi tối lúc 6 giờ chiều. như thường lệ.

Lưu sổ câu

41

As the evening wore on, Sam became more and more unhappy.

Càng về tối, Sam càng ngày càng cảm thấy không vui.

Lưu sổ câu

42

Jim's comedy routine was the highlight of the evening's entertainment.

Thông lệ hài kịch của Jim là điểm nhấn của chương trình giải trí buổi tối.

Lưu sổ câu

43

a musical evening at school (= when music is performed)

một buổi tối âm nhạc ở trường (= khi âm nhạc được biểu diễn)

Lưu sổ câu

44

He spent the entire evening chatting with friends.

Anh ấy đã dành cả buổi tối để trò chuyện với bạn bè.

Lưu sổ câu

45

I don't want to ruin your evening.

Tôi không muốn phá hỏng buổi tối của bạn.

Lưu sổ câu

46

It was early evening and very still.

Đó là đầu buổi tối và rất tĩnh lặng.

Lưu sổ câu

47

The two spent a romantic evening together.

Cả hai đã trải qua một buổi tối lãng mạn cùng nhau.

Lưu sổ câu

48

We spent the evening walking around the town.

Chúng tôi dành cả buổi tối để đi dạo quanh thị trấn.

Lưu sổ câu

49

We started our evening by watching TV.

Chúng tôi bắt đầu buổi tối của mình bằng cách xem TV.

Lưu sổ câu

50

What a way to end an evening!

Thật là một cách để kết thúc một buổi tối!

Lưu sổ câu

51

You deserve an occasional evening out.

Thỉnh thoảng bạn xứng đáng có một buổi tối đi chơi.

Lưu sổ câu

52

a popular place to hang out on weekday evenings

một địa điểm nổi tiếng để đi chơi vào các buổi tối các ngày trong tuần

Lưu sổ câu

53

thoroughly enjoying a quiet evening at home

tận hưởng trọn vẹn một buổi tối yên tĩnh ở nhà

Lưu sổ câu

54

the cool evening air

không khí buổi tối mát mẻ

Lưu sổ câu

55

I'll come and see you this evening.

Tôi sẽ đến gặp bạn vào tối nay.

Lưu sổ câu

56

The evening performance begins at 7.30.

Buổi biểu diễn buổi tối bắt đầu lúc 7.30.

Lưu sổ câu

57

The ball would take place the following evening.

Trận bóng sẽ diễn ra vào tối hôm sau.

Lưu sổ câu

58

Prospective students were invited to the school's open evening.

Các sinh viên tương lai đã được mời tham dự buổi tối khai mạc của trường.

Lưu sổ câu

59

He hosted the evening in front of a celebrity audience.

Anh ấy dẫn chương trình buổi tối trước một khán giả là người nổi tiếng.

Lưu sổ câu

60

The club will hold a social evening to welcome new members.

Câu lạc bộ sẽ tổ chức một buổi tối giao lưu để chào đón các thành viên mới.

Lưu sổ câu

61

The orchestra opened the evening with an overture.

Dàn nhạc mở màn buổi tối với một tiếng vang lớn.

Lưu sổ câu

62

Evening was falling by the time we reached the house.

Buổi tối đã buông xuống khi chúng tôi về đến nhà.

Lưu sổ câu

63

I don't want to ruin your evening.

Tôi không muốn phá hỏng buổi tối của bạn.

Lưu sổ câu

64

I'll come and see you this evening.

Tôi sẽ đến gặp bạn vào tối nay.

Lưu sổ câu

65

Prospective students were invited to the school's open evening.

Các sinh viên tương lai được mời tham dự buổi tối khai mạc của trường.

Lưu sổ câu