euro: Euro
Euro là đồng tiền chung của khu vực đồng tiền euro (Eurozone) gồm các quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
euro
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng euro (đơn vị tiền tệ của Liên minh châu Âu) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị tiền chính thức được sử dụng ở nhiều quốc gia thuộc khu vực đồng tiền chung châu Âu (Eurozone) |
The price of the book is ten euros. |
Giá của cuốn sách là mười euro. |
| 2 |
Từ:
euros
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đồng euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều đơn vị tiền euro |
She exchanged 200 euros for dollars. |
Cô ấy đã đổi 200 euro sang đô la. |
| 3 |
Từ:
eurozone
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊˌzoʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu vực đồng euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm các quốc gia trong Liên minh châu Âu sử dụng đồng euro làm tiền tệ chính thức |
The eurozone includes 20 member countries. |
Khu vực đồng euro bao gồm 20 quốc gia thành viên. |
| 4 |
Từ:
euro area
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ ˈɛəriə/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Khu vực sử dụng đồng euro | Ngữ cảnh: Dùng để nói về toàn bộ vùng lãnh thổ nơi đồng euro được lưu hành hợp pháp |
Economic growth in the euro area slowed last year. |
Tăng trưởng kinh tế ở khu vực đồng euro đã chậm lại vào năm ngoái. |
| 5 |
Từ:
euro banknote
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ ˈbæŋknoʊt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Tờ tiền euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tiền giấy thuộc hệ thống tiền tệ euro |
The new euro banknotes have advanced security features. |
Các tờ tiền euro mới có tính năng bảo mật tiên tiến. |
| 6 |
Từ:
euro coin
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ kɔɪn/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Đồng xu euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tiền xu thuộc hệ thống tiền euro |
He collected euro coins from different countries. |
Anh ấy sưu tầm các đồng xu euro từ nhiều quốc gia khác nhau. |
| 7 |
Từ:
euro currency
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ ˈkʌrənsi/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Tiền tệ euro | Ngữ cảnh: Dùng để nói về đồng tiền chính thức của Liên minh châu Âu |
The euro currency was introduced in 1999. |
Đồng tiền euro được đưa vào sử dụng từ năm 1999. |
| 8 |
Từ:
euro exchange rate
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊ ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Tỷ giá hối đoái euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giá trị của đồng euro so với các đồng tiền khác |
The euro exchange rate against the dollar has fallen. |
Tỷ giá đồng euro so với đô la đã giảm. |
| 9 |
Từ:
eurobond
|
Phiên âm: /ˈjʊəroʊbɒnd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trái phiếu euro | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trái phiếu được phát hành bằng đồng euro hoặc giao dịch trên thị trường châu Âu |
The government issued eurobonds to attract foreign investors. |
Chính phủ phát hành trái phiếu euro để thu hút nhà đầu tư nước ngoài. |
| 10 |
Từ:
eurocentric
|
Phiên âm: /ˌjʊəroʊˈsɛntrɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lấy châu Âu làm trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quan điểm hoặc thái độ coi văn hóa, giá trị châu Âu là trung tâm hoặc ưu việt hơn các nền văn hóa khác |
The book was criticized for its eurocentric perspective. |
Cuốn sách bị chỉ trích vì có quan điểm lấy châu Âu làm trung tâm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The instability of the euro continues. Sự bất ổn định của đồng euro vẫn tiếp tục. |
Sự bất ổn định của đồng euro vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The euro is getting stronger against the dollar. Đồng euro đang trở nên mạnh hơn so với đồng đô la. |
Đồng euro đang trở nên mạnh hơn so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The euro has strengthened against the dollar. Đồng euro đã mạnh lên so với đồng đô la. |
Đồng euro đã mạnh lên so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The euro hit a record low in trading today. Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay. |
Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A hundred cents make one euro. Một trăm xu tạo ra một euro. |
Một trăm xu tạo ra một euro. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The euro has closely shadowed the dollar. Đồng euro gần như phủ bóng đồng đô la. |
Đồng euro gần như phủ bóng đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The euro will have a circulation second only to that of the dollar. Đồng euro sẽ có mức lưu hành chỉ đứng sau đồng đô la. |
Đồng euro sẽ có mức lưu hành chỉ đứng sau đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The euro has fallen to a new low against the dollar. Đồng euro đã giảm xuống mức thấp mới so với đồng đô la. |
Đồng euro đã giảm xuống mức thấp mới so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The euro has moved from the realms of theory into reality. Đồng euro đã chuyển từ lĩnh vực lý thuyết thành thực tế. |
Đồng euro đã chuyển từ lĩnh vực lý thuyết thành thực tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is no getting away from the euro. Không có cách nào thoát khỏi đồng euro. |
Không có cách nào thoát khỏi đồng euro. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The political in-fighting further weakened the already fragile euro. Cuộc chiến chính trị càng làm suy yếu đồng euro vốn đã mong manh. |
Cuộc chiến chính trị càng làm suy yếu đồng euro vốn đã mong manh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Millions of words have been written about the introduction of the euro. Hàng triệu từ đã được viết về sự ra đời của đồng euro. |
Hàng triệu từ đã được viết về sự ra đời của đồng euro. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He claimed Tony Blair is trying to get us into the euro by stealth. Anh ta tuyên bố Tony Blair đang cố gắng đưa chúng ta vào đồng euro bằng cách tàng hình. |
Anh ta tuyên bố Tony Blair đang cố gắng đưa chúng ta vào đồng euro bằng cách tàng hình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The pound has increased in value relative to the euro. Đồng bảng Anh đã tăng giá trị so với đồng euro. |
Đồng bảng Anh đã tăng giá trị so với đồng euro. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Most EU states have crossed the Rubicon and adopted the euro. Hầu hết các quốc gia EU đã vượt qua Rubicon và thông qua đồng euro. |
Hầu hết các quốc gia EU đã vượt qua Rubicon và thông qua đồng euro. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I paid five euros for it. Tôi đã trả năm euro cho nó. |
Tôi đã trả năm euro cho nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
million euro triệu euro |
triệu euro | Lưu sổ câu |
| 18 |
The price is given in euros. Giá được tính bằng euro. |
Giá được tính bằng euro. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a 30-million-euro deal hợp đồng trị giá 30 triệu euro |
hợp đồng trị giá 30 triệu euro | Lưu sổ câu |
| 20 |
A half-kilo pack of pasta costs around 70 euro cents. Một gói mì ống nặng nửa kg có giá khoảng 70 xu euro. |
Một gói mì ống nặng nửa kg có giá khoảng 70 xu euro. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the value of the euro against the dollar giá trị của đồng euro so với đồng đô la |
giá trị của đồng euro so với đồng đô la | Lưu sổ câu |
| 22 |
10 million euro 10 triệu euro |
10 triệu euro | Lưu sổ câu |
| 23 |
What if the UK had joined the Euro in 1999? Điều gì sẽ xảy ra nếu Vương quốc Anh tham gia Euro vào năm 1999? |
Điều gì sẽ xảy ra nếu Vương quốc Anh tham gia Euro vào năm 1999? | Lưu sổ câu |