Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

entitle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ entitle trong tiếng Anh

entitle /ɪnˈtaɪtl/
- (v) : cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

entitle: Được quyền, cho quyền

Entitle có nghĩa là trao quyền hoặc quyền lợi cho ai đó để làm điều gì đó.

  • This ticket entitles you to a free drink at the event. (Vé này cho bạn quyền nhận một đồ uống miễn phí tại sự kiện.)
  • Being a full-time employee entitles you to health benefits. (Làm việc toàn thời gian sẽ cho bạn quyền lợi về sức khỏe.)
  • The promotion entitles him to a higher salary and more vacation days. (Chức vụ thăng chức cho anh ấy quyền lợi về lương cao hơn và thêm ngày nghỉ.)

Bảng biến thể từ "entitle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: entitle
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trao quyền, đặt tên cho, cho phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc ai đó có quyền hợp pháp hoặc đạo lý để làm điều gì đó, hoặc đặt tiêu đề cho tác phẩm The ticket entitles you to free entry.
Vé này cho phép bạn vào cửa miễn phí.
2 Từ: entitles
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Trao quyền, đặt tên Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn This card entitles the holder to a 10% discount.
Thẻ này cho phép người sở hữu được giảm giá 10%.
3 Từ: entitled
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã được trao quyền, có tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đã được cấp quyền, hoặc mô tả tác phẩm đã được đặt tên The book is entitled “The Future of Education.”
Cuốn sách có tựa đề là “Tương lai của giáo dục.”
4 Từ: entitling
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trao quyền, đang đặt tên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra của việc đặt tên hoặc trao quyền The policy is entitling more citizens to healthcare benefits.
Chính sách đang trao thêm quyền lợi y tế cho người dân.
5 Từ: entitlement
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quyền được hưởng, đặc quyền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền hợp pháp hoặc quyền lợi mà ai đó được nhận Education is considered a basic human entitlement.
Giáo dục được coi là một quyền cơ bản của con người.
6 Từ: entitlements
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các quyền lợi, đặc quyền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại quyền hoặc lợi ích mà cá nhân hoặc nhóm được hưởng Employees’ entitlements include paid leave and insurance.
Quyền lợi của nhân viên bao gồm nghỉ phép có lương và bảo hiểm.
7 Từ: self-entitle
Phiên âm: /ˌself ɪnˈtaɪtl/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Tự cho mình quyền Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tự cho rằng mình xứng đáng được hưởng điều gì đó mà không có cơ sở He tends to self-entitle without earning it.
Anh ta có xu hướng tự cho mình quyền mà không xứng đáng.
8 Từ: self-entitled
Phiên âm: /ˌself ɪnˈtaɪtld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự cho mình quyền, tự cao Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người nghĩ rằng mình xứng đáng được đối xử đặc biệt Many young workers are criticized for being self-entitled.
Nhiều người trẻ bị chỉ trích vì thái độ tự cho mình quyền đặc biệt.
9 Từ: re-entitle
Phiên âm: /ˌriː ɪnˈtaɪtl/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Trao quyền lại, đặt lại tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng khi một quyền được cấp lại hoặc một tác phẩm được đổi tên The government decided to re-entitle the program under new regulations.
Chính phủ quyết định cấp lại quyền cho chương trình theo quy định mới.
10 Từ: misentitle
Phiên âm: /ˌmɪs ɪnˈtaɪtl/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Gán sai tiêu đề, trao quyền sai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc đặt sai tên hoặc trao quyền cho nhầm người The article was misentitled, causing confusion among readers.
Bài báo bị đặt sai tiêu đề, gây nhầm lẫn cho độc giả.

Từ đồng nghĩa "entitle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "entitle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If the warranty is limited, the terms may entitle you to a replacement or refund.

Nếu bảo hành có giới hạn, các điều khoản có thể cho phép bạn thay thế hoặc hoàn lại tiền.

Lưu sổ câu

2

This ticket doesn't entitle you to travel first class.

Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất.

Lưu sổ câu

3

Your years of service entitle you to a pension.

Những năm công tác của bạn cho phép bạn nhận lương hưu.

Lưu sổ câu

4

This ticket does not entitle you to travel first class.

Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất.

Lưu sổ câu

5

It does not entitle the contractor to additional money.

Nó không cho phép nhà thầu thêm tiền.

Lưu sổ câu

6

It was held that this did not entitle the buyers to reject the whole consignment.

Người ta cho rằng điều này không cho phép người mua từ chối toàn bộ lô hàng.

Lưu sổ câu

7

Their qualifications entitle them to a higher salary.

Bằng cấp của họ cho phép họ có mức lương cao hơn.

Lưu sổ câu

8

Nobody entitle to deprive of other's right to survival.

Không ai được quyền tước đoạt quyền sống còn của người khác.

Lưu sổ câu

9

Your qualifications entitle you to a higher salary.

Bằng cấp của bạn cho phép bạn có mức lương cao hơn.

Lưu sổ câu

10

Shouldn't that entitle me a little time off?

Điều đó không cho phép tôi có một chút thời gian nghỉ ngơi sao?

Lưu sổ câu

11

You may entitle this message, "Judgement Day."

Bạn có thể nhận được thông báo này, "Ngày phán xét."

Lưu sổ câu

12

His services entitle him to our respect.

Các dịch vụ của anh ấy cho phép anh ấy được chúng tôi tôn trọng.

Lưu sổ câu

13

You may entitle this section Relevant Experience, Business Experience, Leadership Experience, etc.

Bạn có thể yêu cầu phần này Kinh nghiệm liên quan, Kinh nghiệm kinh doanh, Kinh nghiệm lãnh đạo [hookict.com], v.v.

Lưu sổ câu

14

Cheque which entitle the person who have it to is pay.

Kiểm tra xem người có quyền được trả tiền.

Lưu sổ câu

15

Their age and experience entitle old people to the respect of young people.

Tuổi tác và kinh nghiệm của họ cho phép những người già nhận được sự tôn trọng của những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

16

How does one entitle the queen when speaking directly to her?

Làm thế nào để một người có quyền của nữ hoàng khi nói chuyện trực tiếp với cô ấy?

Lưu sổ câu

17

You will be entitled to your pension when you reach 65.

Bạn sẽ được hưởng lương hưu khi bạn đủ 65 tuổi.

Lưu sổ câu

18

Everyone's entitled to their own opinion.

Mọi người đều có quyền có ý kiến ​​riêng của họ.

Lưu sổ câu

19

This ticket does not entitle you to travel first class.

Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất.

Lưu sổ câu

20

He read a poem entitled ‘Salt’.

Anh ấy đọc một bài thơ có tựa đề "Salt".

Lưu sổ câu

21

The company launched a huge marketing campaign entitled ‘Buy Blue’.

Công ty đã tung ra một chiến dịch tiếp thị khổng lồ mang tên "Mua màu xanh".

Lưu sổ câu

22

Of course, he's entitled to his opinion but I think he's wrong.

Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến ​​của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai.

Lưu sổ câu

23

Passengers will be entitled to a full refund of the cost of the ticket.

Hành khách sẽ được hoàn lại toàn bộ chi phí đã mua.

Lưu sổ câu

24

The authorities were entitled to act as they did.

Các nhà chức trách được quyền hành động như họ đã làm.

Lưu sổ câu

25

The discount vouchers entitle you to money off your electricity bill.

Phiếu giảm giá cho phép bạn trừ tiền điện.

Lưu sổ câu

26

Of course, he's entitled to his opinion but I think he's wrong.

Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến ​​của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai.

Lưu sổ câu