entitle: Được quyền, cho quyền
Entitle có nghĩa là trao quyền hoặc quyền lợi cho ai đó để làm điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entitle
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trao quyền, đặt tên cho, cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc ai đó có quyền hợp pháp hoặc đạo lý để làm điều gì đó, hoặc đặt tiêu đề cho tác phẩm |
The ticket entitles you to free entry. |
Vé này cho phép bạn vào cửa miễn phí. |
| 2 |
Từ:
entitles
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Trao quyền, đặt tên | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
This card entitles the holder to a 10% discount. |
Thẻ này cho phép người sở hữu được giảm giá 10%. |
| 3 |
Từ:
entitled
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtld/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Đã được trao quyền, có tiêu đề | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đã được cấp quyền, hoặc mô tả tác phẩm đã được đặt tên |
The book is entitled “The Future of Education.” |
Cuốn sách có tựa đề là “Tương lai của giáo dục.” |
| 4 |
Từ:
entitling
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang trao quyền, đang đặt tên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra của việc đặt tên hoặc trao quyền |
The policy is entitling more citizens to healthcare benefits. |
Chính sách đang trao thêm quyền lợi y tế cho người dân. |
| 5 |
Từ:
entitlement
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quyền được hưởng, đặc quyền | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền hợp pháp hoặc quyền lợi mà ai đó được nhận |
Education is considered a basic human entitlement. |
Giáo dục được coi là một quyền cơ bản của con người. |
| 6 |
Từ:
entitlements
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪtlmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các quyền lợi, đặc quyền | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại quyền hoặc lợi ích mà cá nhân hoặc nhóm được hưởng |
Employees’ entitlements include paid leave and insurance. |
Quyền lợi của nhân viên bao gồm nghỉ phép có lương và bảo hiểm. |
| 7 |
Từ:
self-entitle
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈtaɪtl/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Tự cho mình quyền | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tự cho rằng mình xứng đáng được hưởng điều gì đó mà không có cơ sở |
He tends to self-entitle without earning it. |
Anh ta có xu hướng tự cho mình quyền mà không xứng đáng. |
| 8 |
Từ:
self-entitled
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈtaɪtld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự cho mình quyền, tự cao | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người nghĩ rằng mình xứng đáng được đối xử đặc biệt |
Many young workers are criticized for being self-entitled. |
Nhiều người trẻ bị chỉ trích vì thái độ tự cho mình quyền đặc biệt. |
| 9 |
Từ:
re-entitle
|
Phiên âm: /ˌriː ɪnˈtaɪtl/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Trao quyền lại, đặt lại tiêu đề | Ngữ cảnh: Dùng khi một quyền được cấp lại hoặc một tác phẩm được đổi tên |
The government decided to re-entitle the program under new regulations. |
Chính phủ quyết định cấp lại quyền cho chương trình theo quy định mới. |
| 10 |
Từ:
misentitle
|
Phiên âm: /ˌmɪs ɪnˈtaɪtl/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Gán sai tiêu đề, trao quyền sai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc đặt sai tên hoặc trao quyền cho nhầm người |
The article was misentitled, causing confusion among readers. |
Bài báo bị đặt sai tiêu đề, gây nhầm lẫn cho độc giả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If the warranty is limited, the terms may entitle you to a replacement or refund. Nếu bảo hành có giới hạn, các điều khoản có thể cho phép bạn thay thế hoặc hoàn lại tiền. |
Nếu bảo hành có giới hạn, các điều khoản có thể cho phép bạn thay thế hoặc hoàn lại tiền. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This ticket doesn't entitle you to travel first class. Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. |
Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Your years of service entitle you to a pension. Những năm công tác của bạn cho phép bạn nhận lương hưu. |
Những năm công tác của bạn cho phép bạn nhận lương hưu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This ticket does not entitle you to travel first class. Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. |
Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It does not entitle the contractor to additional money. Nó không cho phép nhà thầu thêm tiền. |
Nó không cho phép nhà thầu thêm tiền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was held that this did not entitle the buyers to reject the whole consignment. Người ta cho rằng điều này không cho phép người mua từ chối toàn bộ lô hàng. |
Người ta cho rằng điều này không cho phép người mua từ chối toàn bộ lô hàng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their qualifications entitle them to a higher salary. Bằng cấp của họ cho phép họ có mức lương cao hơn. |
Bằng cấp của họ cho phép họ có mức lương cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Nobody entitle to deprive of other's right to survival. Không ai được quyền tước đoạt quyền sống còn của người khác. |
Không ai được quyền tước đoạt quyền sống còn của người khác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Your qualifications entitle you to a higher salary. Bằng cấp của bạn cho phép bạn có mức lương cao hơn. |
Bằng cấp của bạn cho phép bạn có mức lương cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Shouldn't that entitle me a little time off? Điều đó không cho phép tôi có một chút thời gian nghỉ ngơi sao? |
Điều đó không cho phép tôi có một chút thời gian nghỉ ngơi sao? | Lưu sổ câu |
| 11 |
You may entitle this message, "Judgement Day." Bạn có thể nhận được thông báo này, "Ngày phán xét." |
Bạn có thể nhận được thông báo này, "Ngày phán xét." | Lưu sổ câu |
| 12 |
His services entitle him to our respect. Các dịch vụ của anh ấy cho phép anh ấy được chúng tôi tôn trọng. |
Các dịch vụ của anh ấy cho phép anh ấy được chúng tôi tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You may entitle this section Relevant Experience, Business Experience, Leadership Experience, etc. Bạn có thể yêu cầu phần này Kinh nghiệm liên quan, Kinh nghiệm kinh doanh, Kinh nghiệm lãnh đạo [hookict.com], v.v. |
Bạn có thể yêu cầu phần này Kinh nghiệm liên quan, Kinh nghiệm kinh doanh, Kinh nghiệm lãnh đạo [hookict.com], v.v. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Cheque which entitle the person who have it to is pay. Kiểm tra xem người có quyền được trả tiền. |
Kiểm tra xem người có quyền được trả tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their age and experience entitle old people to the respect of young people. Tuổi tác và kinh nghiệm của họ cho phép những người già nhận được sự tôn trọng của những người trẻ tuổi. |
Tuổi tác và kinh nghiệm của họ cho phép những người già nhận được sự tôn trọng của những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How does one entitle the queen when speaking directly to her? Làm thế nào để một người có quyền của nữ hoàng khi nói chuyện trực tiếp với cô ấy? |
Làm thế nào để một người có quyền của nữ hoàng khi nói chuyện trực tiếp với cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 17 |
You will be entitled to your pension when you reach 65. Bạn sẽ được hưởng lương hưu khi bạn đủ 65 tuổi. |
Bạn sẽ được hưởng lương hưu khi bạn đủ 65 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Everyone's entitled to their own opinion. Mọi người đều có quyền có ý kiến riêng của họ. |
Mọi người đều có quyền có ý kiến riêng của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This ticket does not entitle you to travel first class. Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. |
Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He read a poem entitled ‘Salt’. Anh ấy đọc một bài thơ có tựa đề "Salt". |
Anh ấy đọc một bài thơ có tựa đề "Salt". | Lưu sổ câu |
| 21 |
The company launched a huge marketing campaign entitled ‘Buy Blue’. Công ty đã tung ra một chiến dịch tiếp thị khổng lồ mang tên "Mua màu xanh". |
Công ty đã tung ra một chiến dịch tiếp thị khổng lồ mang tên "Mua màu xanh". | Lưu sổ câu |
| 22 |
Of course, he's entitled to his opinion but I think he's wrong. Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai. |
Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Passengers will be entitled to a full refund of the cost of the ticket. Hành khách sẽ được hoàn lại toàn bộ chi phí đã mua. |
Hành khách sẽ được hoàn lại toàn bộ chi phí đã mua. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The authorities were entitled to act as they did. Các nhà chức trách được quyền hành động như họ đã làm. |
Các nhà chức trách được quyền hành động như họ đã làm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The discount vouchers entitle you to money off your electricity bill. Phiếu giảm giá cho phép bạn trừ tiền điện. |
Phiếu giảm giá cho phép bạn trừ tiền điện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Of course, he's entitled to his opinion but I think he's wrong. Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai. |
Tất nhiên, anh ấy có quyền theo ý kiến của mình nhưng tôi nghĩ anh ấy đã sai. | Lưu sổ câu |