Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enthusiastic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enthusiastic trong tiếng Anh

enthusiastic /ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk/
- (adj) : hăng hái, say mê, nhiệt tình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enthusiastic: Nhiệt tình

Enthusiastic mô tả một người thể hiện sự hứng thú hoặc nhiệt huyết mạnh mẽ với một điều gì đó.

  • He is an enthusiastic supporter of the local football team. (Anh ấy là một người ủng hộ nhiệt tình cho đội bóng đá địa phương.)
  • The children were enthusiastic about the upcoming holiday trip. (Bọn trẻ rất nhiệt tình về chuyến đi nghỉ lễ sắp tới.)
  • She gave an enthusiastic speech about the importance of education. (Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy nhiệt huyết về tầm quan trọng của giáo dục.)

Bảng biến thể từ "enthusiastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enthusiastic
Phiên âm: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiệt tình, hăng hái, say mê Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động thể hiện sự hứng khởi, đam mê mạnh mẽ She is very enthusiastic about learning new languages.
Cô ấy rất nhiệt tình trong việc học ngôn ngữ mới.
2 Từ: enthusiastically
Phiên âm: /ɪnˌθjuːziˈæstɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhiệt tình, hăng hái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động được thực hiện với niềm đam mê và sự hứng thú The audience applauded enthusiastically after the show.
Khán giả vỗ tay nồng nhiệt sau buổi biểu diễn.
3 Từ: enthusiasm
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhiệt huyết, niềm hứng khởi Ngữ cảnh: Dùng để nói về cảm xúc hoặc thái độ say mê, tích cực đối với điều gì đó Her enthusiasm for volunteering inspires others.
Sự nhiệt huyết của cô ấy trong công việc tình nguyện truyền cảm hứng cho người khác.
4 Từ: enthusiast
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người say mê, người hâm mộ nhiệt tình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có niềm yêu thích hoặc quan tâm đặc biệt đến một lĩnh vực He’s an enthusiastic football enthusiast.
Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá rất nhiệt tình.
5 Từ: enthusiasts
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người nhiệt tình, đam mê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người có cùng sở thích hoặc niềm đam mê Art enthusiasts gathered to see the new exhibition.
Những người yêu nghệ thuật tụ họp để xem buổi triển lãm mới.
6 Từ: unenthusiastic
Phiên âm: /ˌʌnɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thiếu nhiệt tình, thờ ơ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động không có hứng thú hay năng lượng His unenthusiastic attitude affected the whole team.
Thái độ thiếu nhiệt tình của anh ấy đã ảnh hưởng đến cả nhóm.
7 Từ: non-enthusiastic
Phiên âm: /ˌnɒn ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Không hăng hái, không hứng thú Ngữ cảnh: Dùng để nói về người hoặc phản ứng không thể hiện sự quan tâm hoặc say mê The response from the crowd was non-enthusiastic.
Phản ứng từ đám đông khá thờ ơ.
8 Từ: overenthusiastic
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá nhiệt tình, quá hăng hái Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động thể hiện sự hăng hái vượt mức bình thường The overenthusiastic fan ran onto the stage.
Người hâm mộ quá khích đã chạy lên sân khấu.
9 Từ: semi-enthusiastic
Phiên âm: /ˌsemi ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Hơi nhiệt tình, nửa vời Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hứng thú ở mức độ vừa phải He gave a semi-enthusiastic nod of approval.
Anh ấy gật đầu đồng ý với vẻ hơi miễn cưỡng.
10 Từ: re-enthusiastic
Phiên âm: /ˌriː ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Nhiệt tình trở lại, khơi lại hứng khởi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nhóm lấy lại tinh thần, sự say mê sau một thời gian nguội lạnh After the break, the students became re-enthusiastic about the project.
Sau kỳ nghỉ, học sinh trở nên hứng khởi trở lại với dự án.

Từ đồng nghĩa "enthusiastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enthusiastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Tom was very enthusiastic about the place.

Tom rất nhiệt tình về nơi này.

Lưu sổ câu

2

He is enthusiastic about pop music.

Anh ấy rất nhiệt tình với nhạc pop.

Lưu sổ câu

3

His speech drew enthusiastic applause.

Bài phát biểu của ông đã thu hút được những tràng pháo tay nhiệt liệt.

Lưu sổ câu

4

The violinist got an enthusiastic encore.

Người nghệ sĩ vĩ cầm đã có một bản encore nhiệt tình.

Lưu sổ câu

5

Act enthusiastic and you will be enthusiastic.

Hành động nhiệt tình và bạn sẽ nhiệt tình.

Lưu sổ câu

6

We are enthusiastic over the possibilities of...

Chúng tôi rất nhiệt tình với khả năng của ...

Lưu sổ câu

7

All the staff are enthusiastic about the project.

Tất cả các nhân viên đều nhiệt tình với dự án.

Lưu sổ câu

8

He drew reassurance from the enthusiastic applause.

Anh ấy đã thu hút sự yên tâm từ những tràng pháo tay nhiệt liệt.

Lưu sổ câu

9

The audience was / were enthusiastic on the opening night of the play.

Khán giả đã / rất cuồng nhiệt trong đêm khai mạc vở kịch.

Lưu sổ câu

10

He was a tremendously enthusiastic teacher and that rubbed off on all the children.

Ông ấy là một giáo viên cực kỳ nhiệt tình và điều đó đã tạo được ấn tượng với tất cả trẻ em.

Lưu sổ câu

11

I am enthusiastic over a project for building a new bridge.

Tôi rất nhiệt tình về một dự án xây dựng một cây cầu mới.

Lưu sổ câu

12

She's all enthusiastic about China now that she's been there.

Bây giờ cô ấy rất nhiệt tình với Trung Quốc khi cô ấy đã ở đó.

Lưu sổ câu

13

Critics were uniformly enthusiastic about the production.

Các nhà phê bình đều nhiệt tình về việc sản xuất.

Lưu sổ câu

14

They acknowledged the enthusiastic plaudits of the crowd.

Họ ghi nhận sự tán dương nhiệt tình của đám đông.

Lưu sổ câu

15

Romeo left the stage, to enthusiastic applause.

Romeo rời sân khấu, trước những tràng pháo tay nhiệt liệt.

Lưu sổ câu

16

His enthusiastic speech ignited the audience.

Bài phát biểu đầy nhiệt huyết của anh ấy đã kích thích khán giả.

Lưu sổ câu

17

She's very enthusiastic about singing.

Cô ấy rất nhiệt tình với ca hát.

Lưu sổ câu

18

Each song was greeted with enthusiastic clapping.

Mỗi bài hát đều được chào đón bằng sự vỗ tay nhiệt tình.

Lưu sổ câu

19

She is an enthusiastic golfer.

Cô ấy là một người chơi golf nhiệt tình.

Lưu sổ câu

20

Her proposals met with an enthusiastic response.

Đề xuất của cô ấy đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình.

Lưu sổ câu

21

She received an enthusiastic ovation from the audience.

Cô nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt của khán giả.

Lưu sổ câu

22

Film critics are largely enthusiastic about the thriller.

Các nhà phê bình phim phần lớn nhiệt tình với phim kinh dị.

Lưu sổ câu

23

Carly has always been an enthusiastic party-goer.

Carly luôn là một người nhiệt tình đi tiệc tùng.

Lưu sổ câu

24

She was even less enthusiastic about going to Spain.

Cô ấy thậm chí còn ít nhiệt tình hơn với việc đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

25

The audience was wildly enthusiastic.

Khán giả đã nhiệt tình cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

26

Her greeting was less than enthusiastic.

Lời chào của cô ấy kém nhiệt tình hơn.

Lưu sổ câu

27

Perhaps we were all over enthusiastic about the project.

Có lẽ tất cả chúng tôi đều rất nhiệt tình với dự án.

Lưu sổ câu

28

His speech won round after round of enthusiastic applause.

Bài phát biểu của ông đã giành được hết tràng pháo tay nhiệt liệt này đến tràng pháo tay khác.

Lưu sổ câu

29

an enthusiastic supporter

một người ủng hộ nhiệt tình

Lưu sổ câu

30

enthusiastic applause

vỗ tay nhiệt liệt

Lưu sổ câu

31

They gave her an enthusiastic reception.

Họ đã dành cho cô ấy một sự đón tiếp nhiệt tình.

Lưu sổ câu

32

You don't sound very enthusiastic about the idea.

Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng.

Lưu sổ câu

33

Party members were less than enthusiastic about the candidates on offer.

Các đảng viên kém nhiệt tình với các ứng viên được đề nghị.

Lưu sổ câu

34

She was still really enthusiastic about going to Spain.

Cô ấy vẫn thực sự nhiệt tình với việc đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

35

He was quite enthusiastic about the idea.

Anh ấy khá nhiệt tình với ý tưởng.

Lưu sổ câu

36

Mrs Neil did not seem particularly enthusiastic about her job.

Bà Neil có vẻ không đặc biệt nhiệt tình với công việc của mình.

Lưu sổ câu

37

She's all enthusiastic about America now that she's been there.

Bây giờ cô ấy đều nhiệt tình với nước Mỹ vì cô ấy đã ở đó.

Lưu sổ câu

38

The audience was wildly enthusiastic.

Khán giả cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

39

We were enthusiastic in our support of him.

Chúng tôi đã nhiệt tình ủng hộ anh ấy.

Lưu sổ câu

40

I love playing to such an enthusiastic audience.

Tôi thích chơi cho những khán giả nhiệt tình như vậy.

Lưu sổ câu

41

The men returned to an enthusiastic welcome.

Những người đàn ông trở lại chào đón nhiệt tình.

Lưu sổ câu

42

She's all enthusiastic about America now that she's been there.

Giờ cô ấy đã nhiệt tình với nước Mỹ khi cô ấy đã ở đó.

Lưu sổ câu