enthusiastic: Nhiệt tình
Enthusiastic mô tả một người thể hiện sự hứng thú hoặc nhiệt huyết mạnh mẽ với một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
enthusiastic
|
Phiên âm: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiệt tình, hăng hái, say mê | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động thể hiện sự hứng khởi, đam mê mạnh mẽ |
She is very enthusiastic about learning new languages. |
Cô ấy rất nhiệt tình trong việc học ngôn ngữ mới. |
| 2 |
Từ:
enthusiastically
|
Phiên âm: /ɪnˌθjuːziˈæstɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhiệt tình, hăng hái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động được thực hiện với niềm đam mê và sự hứng thú |
The audience applauded enthusiastically after the show. |
Khán giả vỗ tay nồng nhiệt sau buổi biểu diễn. |
| 3 |
Từ:
enthusiasm
|
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhiệt huyết, niềm hứng khởi | Ngữ cảnh: Dùng để nói về cảm xúc hoặc thái độ say mê, tích cực đối với điều gì đó |
Her enthusiasm for volunteering inspires others. |
Sự nhiệt huyết của cô ấy trong công việc tình nguyện truyền cảm hứng cho người khác. |
| 4 |
Từ:
enthusiast
|
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người say mê, người hâm mộ nhiệt tình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có niềm yêu thích hoặc quan tâm đặc biệt đến một lĩnh vực |
He’s an enthusiastic football enthusiast. |
Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá rất nhiệt tình. |
| 5 |
Từ:
enthusiasts
|
Phiên âm: /ɪnˈθjuːziæsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người nhiệt tình, đam mê | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người có cùng sở thích hoặc niềm đam mê |
Art enthusiasts gathered to see the new exhibition. |
Những người yêu nghệ thuật tụ họp để xem buổi triển lãm mới. |
| 6 |
Từ:
unenthusiastic
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thiếu nhiệt tình, thờ ơ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động không có hứng thú hay năng lượng |
His unenthusiastic attitude affected the whole team. |
Thái độ thiếu nhiệt tình của anh ấy đã ảnh hưởng đến cả nhóm. |
| 7 |
Từ:
non-enthusiastic
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Không hăng hái, không hứng thú | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người hoặc phản ứng không thể hiện sự quan tâm hoặc say mê |
The response from the crowd was non-enthusiastic. |
Phản ứng từ đám đông khá thờ ơ. |
| 8 |
Từ:
overenthusiastic
|
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quá nhiệt tình, quá hăng hái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động thể hiện sự hăng hái vượt mức bình thường |
The overenthusiastic fan ran onto the stage. |
Người hâm mộ quá khích đã chạy lên sân khấu. |
| 9 |
Từ:
semi-enthusiastic
|
Phiên âm: /ˌsemi ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Hơi nhiệt tình, nửa vời | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hứng thú ở mức độ vừa phải |
He gave a semi-enthusiastic nod of approval. |
Anh ấy gật đầu đồng ý với vẻ hơi miễn cưỡng. |
| 10 |
Từ:
re-enthusiastic
|
Phiên âm: /ˌriː ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Nhiệt tình trở lại, khơi lại hứng khởi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nhóm lấy lại tinh thần, sự say mê sau một thời gian nguội lạnh |
After the break, the students became re-enthusiastic about the project. |
Sau kỳ nghỉ, học sinh trở nên hứng khởi trở lại với dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Tom was very enthusiastic about the place. Tom rất nhiệt tình về nơi này. |
Tom rất nhiệt tình về nơi này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is enthusiastic about pop music. Anh ấy rất nhiệt tình với nhạc pop. |
Anh ấy rất nhiệt tình với nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His speech drew enthusiastic applause. Bài phát biểu của ông đã thu hút được những tràng pháo tay nhiệt liệt. |
Bài phát biểu của ông đã thu hút được những tràng pháo tay nhiệt liệt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The violinist got an enthusiastic encore. Người nghệ sĩ vĩ cầm đã có một bản encore nhiệt tình. |
Người nghệ sĩ vĩ cầm đã có một bản encore nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Act enthusiastic and you will be enthusiastic. Hành động nhiệt tình và bạn sẽ nhiệt tình. |
Hành động nhiệt tình và bạn sẽ nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We are enthusiastic over the possibilities of... Chúng tôi rất nhiệt tình với khả năng của ... |
Chúng tôi rất nhiệt tình với khả năng của ... | Lưu sổ câu |
| 7 |
All the staff are enthusiastic about the project. Tất cả các nhân viên đều nhiệt tình với dự án. |
Tất cả các nhân viên đều nhiệt tình với dự án. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He drew reassurance from the enthusiastic applause. Anh ấy đã thu hút sự yên tâm từ những tràng pháo tay nhiệt liệt. |
Anh ấy đã thu hút sự yên tâm từ những tràng pháo tay nhiệt liệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The audience was / were enthusiastic on the opening night of the play. Khán giả đã / rất cuồng nhiệt trong đêm khai mạc vở kịch. |
Khán giả đã / rất cuồng nhiệt trong đêm khai mạc vở kịch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was a tremendously enthusiastic teacher and that rubbed off on all the children. Ông ấy là một giáo viên cực kỳ nhiệt tình và điều đó đã tạo được ấn tượng với tất cả trẻ em. |
Ông ấy là một giáo viên cực kỳ nhiệt tình và điều đó đã tạo được ấn tượng với tất cả trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I am enthusiastic over a project for building a new bridge. Tôi rất nhiệt tình về một dự án xây dựng một cây cầu mới. |
Tôi rất nhiệt tình về một dự án xây dựng một cây cầu mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's all enthusiastic about China now that she's been there. Bây giờ cô ấy rất nhiệt tình với Trung Quốc khi cô ấy đã ở đó. |
Bây giờ cô ấy rất nhiệt tình với Trung Quốc khi cô ấy đã ở đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Critics were uniformly enthusiastic about the production. Các nhà phê bình đều nhiệt tình về việc sản xuất. |
Các nhà phê bình đều nhiệt tình về việc sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They acknowledged the enthusiastic plaudits of the crowd. Họ ghi nhận sự tán dương nhiệt tình của đám đông. |
Họ ghi nhận sự tán dương nhiệt tình của đám đông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Romeo left the stage, to enthusiastic applause. Romeo rời sân khấu, trước những tràng pháo tay nhiệt liệt. |
Romeo rời sân khấu, trước những tràng pháo tay nhiệt liệt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His enthusiastic speech ignited the audience. Bài phát biểu đầy nhiệt huyết của anh ấy đã kích thích khán giả. |
Bài phát biểu đầy nhiệt huyết của anh ấy đã kích thích khán giả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's very enthusiastic about singing. Cô ấy rất nhiệt tình với ca hát. |
Cô ấy rất nhiệt tình với ca hát. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Each song was greeted with enthusiastic clapping. Mỗi bài hát đều được chào đón bằng sự vỗ tay nhiệt tình. |
Mỗi bài hát đều được chào đón bằng sự vỗ tay nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She is an enthusiastic golfer. Cô ấy là một người chơi golf nhiệt tình. |
Cô ấy là một người chơi golf nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her proposals met with an enthusiastic response. Đề xuất của cô ấy đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình. |
Đề xuất của cô ấy đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She received an enthusiastic ovation from the audience. Cô nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt của khán giả. |
Cô nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt của khán giả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Film critics are largely enthusiastic about the thriller. Các nhà phê bình phim phần lớn nhiệt tình với phim kinh dị. |
Các nhà phê bình phim phần lớn nhiệt tình với phim kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Carly has always been an enthusiastic party-goer. Carly luôn là một người nhiệt tình đi tiệc tùng. |
Carly luôn là một người nhiệt tình đi tiệc tùng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was even less enthusiastic about going to Spain. Cô ấy thậm chí còn ít nhiệt tình hơn với việc đến Tây Ban Nha. |
Cô ấy thậm chí còn ít nhiệt tình hơn với việc đến Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The audience was wildly enthusiastic. Khán giả đã nhiệt tình cuồng nhiệt. |
Khán giả đã nhiệt tình cuồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her greeting was less than enthusiastic. Lời chào của cô ấy kém nhiệt tình hơn. |
Lời chào của cô ấy kém nhiệt tình hơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Perhaps we were all over enthusiastic about the project. Có lẽ tất cả chúng tôi đều rất nhiệt tình với dự án. |
Có lẽ tất cả chúng tôi đều rất nhiệt tình với dự án. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His speech won round after round of enthusiastic applause. Bài phát biểu của ông đã giành được hết tràng pháo tay nhiệt liệt này đến tràng pháo tay khác. |
Bài phát biểu của ông đã giành được hết tràng pháo tay nhiệt liệt này đến tràng pháo tay khác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an enthusiastic supporter một người ủng hộ nhiệt tình |
một người ủng hộ nhiệt tình | Lưu sổ câu |
| 30 |
enthusiastic applause vỗ tay nhiệt liệt |
vỗ tay nhiệt liệt | Lưu sổ câu |
| 31 |
They gave her an enthusiastic reception. Họ đã dành cho cô ấy một sự đón tiếp nhiệt tình. |
Họ đã dành cho cô ấy một sự đón tiếp nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You don't sound very enthusiastic about the idea. Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng. |
Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Party members were less than enthusiastic about the candidates on offer. Các đảng viên kém nhiệt tình với các ứng viên được đề nghị. |
Các đảng viên kém nhiệt tình với các ứng viên được đề nghị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was still really enthusiastic about going to Spain. Cô ấy vẫn thực sự nhiệt tình với việc đến Tây Ban Nha. |
Cô ấy vẫn thực sự nhiệt tình với việc đến Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was quite enthusiastic about the idea. Anh ấy khá nhiệt tình với ý tưởng. |
Anh ấy khá nhiệt tình với ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Mrs Neil did not seem particularly enthusiastic about her job. Bà Neil có vẻ không đặc biệt nhiệt tình với công việc của mình. |
Bà Neil có vẻ không đặc biệt nhiệt tình với công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She's all enthusiastic about America now that she's been there. Bây giờ cô ấy đều nhiệt tình với nước Mỹ vì cô ấy đã ở đó. |
Bây giờ cô ấy đều nhiệt tình với nước Mỹ vì cô ấy đã ở đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The audience was wildly enthusiastic. Khán giả cuồng nhiệt. |
Khán giả cuồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We were enthusiastic in our support of him. Chúng tôi đã nhiệt tình ủng hộ anh ấy. |
Chúng tôi đã nhiệt tình ủng hộ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I love playing to such an enthusiastic audience. Tôi thích chơi cho những khán giả nhiệt tình như vậy. |
Tôi thích chơi cho những khán giả nhiệt tình như vậy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The men returned to an enthusiastic welcome. Những người đàn ông trở lại chào đón nhiệt tình. |
Những người đàn ông trở lại chào đón nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's all enthusiastic about America now that she's been there. Giờ cô ấy đã nhiệt tình với nước Mỹ khi cô ấy đã ở đó. |
Giờ cô ấy đã nhiệt tình với nước Mỹ khi cô ấy đã ở đó. | Lưu sổ câu |