Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enormous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enormous trong tiếng Anh

enormous /ɪˈnɔːməs/
- (adj) : to lớn, khổng lồ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enormous: To lớn

Enormous mô tả kích thước rất lớn hoặc vượt quá bình thường.

  • The elephant is an enormous animal. (Con voi là một loài động vật to lớn.)
  • They live in an enormous house on the outskirts of the city. (Họ sống trong một ngôi nhà to lớn ở ngoại ô thành phố.)
  • The task was enormous, but they managed to finish it on time. (Nhiệm vụ rất lớn, nhưng họ đã hoàn thành nó đúng hạn.)

Bảng biến thể từ "enormous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enormous
Phiên âm: /ɪˈnɔːməs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khổng lồ, to lớn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kích thước, số lượng hoặc mức độ rất lớn, vượt xa bình thường The castle is an enormous building with hundreds of rooms.
Lâu đài là một tòa nhà khổng lồ với hàng trăm căn phòng.
2 Từ: enormously
Phiên âm: /ɪˈnɔːməsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khổng lồ, vô cùng Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ rất lớn, rất nhiều hoặc cực kỳ The company’s profits increased enormously last year.
Lợi nhuận của công ty đã tăng lên rất nhiều vào năm ngoái.
3 Từ: enormity
Phiên âm: /ɪˈnɔːmɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự to lớn, mức độ nghiêm trọng (tùy ngữ cảnh) Ngữ cảnh: Dùng để nói về quy mô hoặc tầm quan trọng của một sự việc, đôi khi mang nghĩa tiêu cực We were shocked by the enormity of the problem.
Chúng tôi bị sốc trước quy mô nghiêm trọng của vấn đề.
4 Từ: more enormous
Phiên âm: /mɔːr ɪˈnɔːməs/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: To lớn hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh kích thước hoặc mức độ giữa hai vật hoặc hiện tượng This whale is more enormous than the others.
Con cá voi này lớn hơn những con khác.
5 Từ: most enormous
Phiên âm: /moʊst ɪˈnɔːməs/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Lớn nhất, khổng lồ nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc sự việc có kích thước, mức độ lớn nhất trong nhóm It’s the most enormous ship I’ve ever seen.
Đó là con tàu lớn nhất mà tôi từng thấy.
6 Từ: enormities
Phiên âm: /ɪˈnɔːmɪtiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sự việc nghiêm trọng hoặc to lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều hành động, sự kiện hoặc vấn đề có quy mô lớn The book describes the enormities of war.
Cuốn sách mô tả những tàn khốc khổng lồ của chiến tranh.
7 Từ: unenormous
Phiên âm: /ˌʌnɪˈnɔːməs/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Không to lớn, bình thường Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc ngữ cảnh đối lập để chỉ điều gì đó không vượt mức bình thường Compared to the mountain, the hill seemed unenormous.
So với ngọn núi, quả đồi trông nhỏ bé hơn nhiều.
8 Từ: enormousness
Phiên âm: /ɪˈnɔːməsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự to lớn, sự khổng lồ Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh kích thước hoặc tầm quan trọng rất lớn của một vật hoặc hiện tượng The enormousness of the project surprised everyone.
Quy mô khổng lồ của dự án khiến mọi người ngạc nhiên.
9 Từ: overenormous
Phiên âm: /ˌoʊvərɪˈnɔːməs/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Quá mức khổng lồ, cực kỳ to lớn Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh kích thước hoặc mức độ vượt xa bình thường The overenormous waves destroyed the pier.
Những con sóng khổng lồ quá mức đã phá hủy bến tàu.
10 Từ: non-enormous
Phiên âm: /nɒn ɪˈnɔːməs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không to lớn, nhỏ hơn bình thường Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh khoa học hoặc so sánh để chỉ thứ không có kích thước lớn Only a few non-enormous species survive in this area.
Chỉ một vài loài có kích thước nhỏ tồn tại ở khu vực này.

Từ đồng nghĩa "enormous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enormous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The potential savings are enormous.

Các khoản tiết kiệm tiềm năng là rất lớn.

Lưu sổ câu

2

Germany produced enormous quantities of coal, iron and steel.

Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép.

Lưu sổ câu

3

The expenses came to an enormous sum.

Các chi phí đã lên một khoản lớn.

Lưu sổ câu

4

Acting has brought me enormous enjoyment .

Diễn xuất đã mang lại cho tôi sự thích thú vô cùng.

Lưu sổ câu

5

Liszt's piano music presents an enormous technical challenge.

Nhạc piano của Liszt đưa ra một thách thức kỹ thuật to lớn.

Lưu sổ câu

6

They were used to imbibing enormous quantities of alcohol.

Họ đã được sử dụng để hấp thụ một lượng lớn rượu.

Lưu sổ câu

7

She has an enormous capacity for hard work.

Cô ấy có khả năng làm việc chăm chỉ rất lớn.

Lưu sổ câu

8

He earned enormous sums of money.

Anh ấy đã kiếm được những khoản tiền kếch xù.

Lưu sổ câu

9

The enormous fish snapped the line.

Những con cá khổng lồ đã mắc câu.

Lưu sổ câu

10

They have suffered an enormous personal tragedy.

Họ đã phải chịu một bi kịch cá nhân to lớn.

Lưu sổ câu

11

The problems confronting the new government were enormous.

Các vấn đề đối đầu với chính phủ mới là rất lớn.

Lưu sổ câu

12

The main bedroom is enormous.

Phòng ngủ chính rất lớn.

Lưu sổ câu

13

This is an enormous field of which l can here touch only the fringe.

Đây là một lĩnh vực rộng lớn mà ở đây tôi chỉ có thể chạm vào phần rìa.

Lưu sổ câu

14

He had enormous charm and a great sense of humour.

Anh ấy có một sức hấp dẫn to lớn và một khiếu hài hước tuyệt vời.

Lưu sổ câu

15

The loss of his high-paying job caused enormous domestic upheaval.

Việc mất việc làm với mức lương cao đã gây ra biến động lớn trong nước.

Lưu sổ câu

16

There was an enormous oak table in the center of the room.

Có một chiếc bàn khổng lồ bằng gỗ sồi ở giữa phòng.

Lưu sổ câu

17

We had enormous difficulty in getting hold of the right equipment.

Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng thiết bị phù hợp.

Lưu sổ câu

18

They cut enormous blocks of stone out of the hillside.

Họ cắt những khối đá khổng lồ ra khỏi sườn đồi.

Lưu sổ câu

19

I can't believe that that enormous meal wasn't enough to satisfy your hunger.

Tôi không thể tin rằng bữa ăn khổng lồ đó không đủ để thỏa mãn cơn đói của bạn.

Lưu sổ câu

20

By some freak of fate, she won an enormous sum of money.

Bởi một số phận kỳ quặc nào đó, cô đã giành được một số tiền khổng lồ.

Lưu sổ câu

21

It was an enormous task that affected every stratum of society.

Đó là một nhiệm vụ to lớn ảnh hưởng đến mọi giai tầng của xã hội.

Lưu sổ câu

22

The post-war government had the enormous task of reconstructing the city.

Chính phủ thời hậu chiến có nhiệm vụ to lớn là tái thiết thành phố.

Lưu sổ câu

23

The building scheme comes as an enormous boon for the building industry.

Đề án xây dựng được coi là một lợi ích to lớn cho ngành xây dựng.

Lưu sổ câu

24

The library is an enormous resource for historians of medieval France.

Thư viện là một nguồn tài nguyên to lớn cho các nhà sử học của nước Pháp thời trung cổ.

Lưu sổ câu

25

We've seen an enormous growth in the number of businesses using the Web.

Chúng tôi đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể về số lượng doanh nghiệp sử dụng Web.

Lưu sổ câu

26

She recoiled in horror at the sight of an enormous spider.

Cô giật mình kinh hãi khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ.

Lưu sổ câu

27

Until his death in 1986 Greenwood owned and operated an enormous pear orchard.

Cho đến khi ông qua đời vào năm 1986, Greenwood đã sở hữu và điều hành một vườn lê khổng lồ.

Lưu sổ câu

28

an enormous house/dog

một ngôi nhà / con chó khổng lồ

Lưu sổ câu

29

an enormous amount of time

một khoảng thời gian khổng lồ

Lưu sổ câu

30

Current processors can perform an enormous number of operations per second.

Các bộ vi xử lý hiện tại có thể thực hiện một số lượng lớn các hoạt động mỗi giây.

Lưu sổ câu

31

Universities are under enormous pressure financially.

Các trường đại học đang chịu áp lực rất lớn về mặt tài chính.

Lưu sổ câu

32

young dancers who show enormous potential

vũ công trẻ thể hiện tiềm năng to lớn

Lưu sổ câu

33

Their house is absolutely enormous!

Ngôi nhà của họ cực kỳ to lớn!

Lưu sổ câu

34

The problems facing the President are enormous.

Những vấn đề mà Tổng thống phải đối mặt là rất lớn.

Lưu sổ câu

35

An enormous number of people were killed that night.

Một số lượng lớn người đã thiệt mạng vào đêm đó.

Lưu sổ câu

36

The cost of the work was enormous.

Chi phí của công việc là rất lớn.

Lưu sổ câu

37

The council has spent an enormous amount of money on this project.

Hội đồng đã chi một số tiền khổng lồ cho dự án này.

Lưu sổ câu

38

The implications of such a proposal are enormous.

Ý nghĩa của một đề xuất như vậy là rất lớn.

Lưu sổ câu

39

They've bought an enormous house in the country.

Họ đã mua một ngôi nhà khổng lồ trong nước.

Lưu sổ câu

40

enormous fun/​pleasure/​importance/​significance/​flexibility/​scope

niềm vui to lớn / niềm vui / tầm quan trọng / ý nghĩa / tính linh hoạt / phạm vi

Lưu sổ câu

41

They've bought an enormous house in the country.

Họ đã mua một ngôi nhà khổng lồ trong nước.

Lưu sổ câu