Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

empty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ empty trong tiếng Anh

empty /ˈempti/
- (adj) (v) : trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

empty: Rỗng, trống

Empty mô tả một không gian, vật thể, hoặc chỗ nào đó không chứa gì, không có người hoặc vật.

  • The box is empty; there’s nothing inside it. (Chiếc hộp rỗng, không có gì bên trong.)
  • The parking lot was empty when I arrived. (Bãi đậu xe trống không khi tôi đến.)
  • She felt empty after her friends moved away. (Cô ấy cảm thấy trống rỗng sau khi bạn bè cô ấy chuyển đi.)

Bảng biến thể từ "empty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: empty
Phiên âm: /ˈempti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trống rỗng, rỗng không Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật không có gì bên trong hoặc nơi không có người, đồ vật The box is empty because all the toys have been taken out.
Cái hộp trống vì tất cả đồ chơi đã được lấy ra.
2 Từ: emptier
Phiên âm: /ˈemptiər/ Loại từ: So sánh hơn của tính từ Nghĩa: Trống hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ trống rỗng giữa hai vật hoặc hai nơi The streets are emptier at night than during the day.
Đường phố về đêm vắng hơn ban ngày.
3 Từ: emptiest
Phiên âm: /ˈemptiɪst/ Loại từ: So sánh nhất của tính từ Nghĩa: Trống nhất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc nơi trống rỗng nhất trong số các đối tượng được so sánh This was the emptiest room in the entire building.
Đây là căn phòng trống nhất trong cả tòa nhà.
4 Từ: emptily
Phiên âm: /ˈemptɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trống rỗng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cách thể hiện thiếu cảm xúc, ý nghĩa hoặc mục đích She stared emptily at the wall after hearing the bad news.
Cô ấy nhìn trân trân vào bức tường một cách vô hồn sau khi nghe tin xấu.
5 Từ: emptiness
Phiên âm: /ˈemptinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trống rỗng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái hoặc cảm giác không có gì, thiếu vắng vật chất hoặc tinh thần After his departure, she felt a deep sense of emptiness.
Sau khi anh ấy rời đi, cô cảm thấy một nỗi trống rỗng sâu sắc.
6 Từ: empties
Phiên âm: /ˈemptiz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Làm trống, đổ ra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lấy hết vật bên trong ra ngoài hoặc đổ hết chất chứa He empties the trash bins every morning.
Anh ấy đổ rác mỗi sáng.
7 Từ: emptied
Phiên âm: /ˈemptid/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm trống, đã đổ ra Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động lấy hết vật hoặc chất bên trong ra ngoài đã xảy ra She emptied her bag to find her keys.
Cô ấy đổ hết túi ra để tìm chìa khóa.
8 Từ: emptying
Phiên âm: /ˈemptiɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm trống, đang đổ ra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra khi lấy hết vật bên trong ra hoặc làm cho trống The workers are emptying the containers.
Những công nhân đang đổ hàng trong các thùng chứa.
9 Từ: emptiable
Phiên âm: /ˈemptiəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể làm trống được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có thể được làm trống, đổ hết nội dung bên trong The bottle is easily emptiable and can be reused.
Cái chai này dễ đổ hết và có thể tái sử dụng.
10 Từ: non-empty
Phiên âm: /ˌnɒnˈempti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không trống, có chứa Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc mô tả vật vẫn còn chứa nội dung Please make sure the file is non-empty before uploading.
Hãy đảm bảo tệp không rỗng trước khi tải lên.

Từ đồng nghĩa "empty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "empty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Full belies make empty skulls.

Những chiếc bụng đầy đặn tạo nên những hộp sọ trống rỗng.

Lưu sổ câu

2

The empty vessels make the greatest sound.

Các bình rỗng tạo ra âm thanh lớn nhất.

Lưu sổ câu

3

Better an empty purse than an empty head.

Tốt hơn một cái ví trống rỗng hơn một cái đầu trống rỗng.

Lưu sổ câu

4

It's the empty can that makes the most noise.

Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất.

Lưu sổ câu

5

He that is full of himself is very empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình là rất trống rỗng.

Lưu sổ câu

6

An empty hand is no lure for a hawk.

Một bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với một con diều hâu.

Lưu sổ câu

7

An empty purse frightens many friends.

Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn hoảng sợ.

Lưu sổ câu

8

Better half an egg than empty shell.

Tốt hơn nửa quả trứng hơn là vỏ rỗng.

Lưu sổ câu

9

An empty sack cannot stand upright.

Một bao tải rỗng không thể đứng thẳng.

Lưu sổ câu

10

Better are small fish than an empty dish.

Tốt hơn là những con cá nhỏ hơn là một đĩa rỗng.

Lưu sổ câu

11

An empty bad cannot stand upright.

Một cái xấu trống rỗng không thể đứng thẳng.

Lưu sổ câu

12

An empty barrel makes more noise than a full one.

Thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy.

Lưu sổ câu

13

The house stands desolate and empty.

Ngôi nhà hoang tàn và trống rỗng.

Lưu sổ câu

14

The empty desk suggested she had already gone home.

Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà.

Lưu sổ câu

15

That drunkard flung out the empty bottle.

Kẻ say rượu đã ném ra một cái chai rỗng.

Lưu sổ câu

16

The fuel tank's almost empty.

Bình xăng gần hết.

Lưu sổ câu

17

Would you please sling out these empty bottles.

Bạn vui lòng bỏ những chai rỗng này ra.

Lưu sổ câu

18

Shall I take the empty bottles for recycling?

Tôi có nên lấy những chai rỗng để tái chế không?

Lưu sổ câu

19

As it got later, the streets became empty.

Càng về sau, đường phố càng vắng tanh.

Lưu sổ câu

20

An empty bottle will float.

Một chai rỗng sẽ nổi.

Lưu sổ câu

21

Life seemed on a sudden empty and meaningless.

Cuộc sống dường như bỗng chốc trống rỗng và vô nghĩa.

Lưu sổ câu

22

There were no empty seats left in the hall.

Hội trường không còn một ghế trống nào.

Lưu sổ câu

23

It wastes energy to run the dishwasher half empty.

Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát.

Lưu sổ câu

24

His voice sounded oddly resonant in the empty room.

Giọng anh vang lên một cách kỳ lạ trong căn phòng trống trải.

Lưu sổ câu

25

His wordy and empty speech was a frost.

Bài phát biểu dài dòng và trống rỗng của anh ấy là một lớp sương giá.

Lưu sổ câu

26

He that is full of himself is very [quite] empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng.

Lưu sổ câu

27

A lot of the players are running on empty and deserve a good rest.

Rất nhiều cầu thủ đang trống trải và xứng đáng được nghỉ ngơi tốt.

Lưu sổ câu