empty: Rỗng, trống
Empty mô tả một không gian, vật thể, hoặc chỗ nào đó không chứa gì, không có người hoặc vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
empty
|
Phiên âm: /ˈempti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trống rỗng, rỗng không | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật không có gì bên trong hoặc nơi không có người, đồ vật |
The box is empty because all the toys have been taken out. |
Cái hộp trống vì tất cả đồ chơi đã được lấy ra. |
| 2 |
Từ:
emptier
|
Phiên âm: /ˈemptiər/ | Loại từ: So sánh hơn của tính từ | Nghĩa: Trống hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ trống rỗng giữa hai vật hoặc hai nơi |
The streets are emptier at night than during the day. |
Đường phố về đêm vắng hơn ban ngày. |
| 3 |
Từ:
emptiest
|
Phiên âm: /ˈemptiɪst/ | Loại từ: So sánh nhất của tính từ | Nghĩa: Trống nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc nơi trống rỗng nhất trong số các đối tượng được so sánh |
This was the emptiest room in the entire building. |
Đây là căn phòng trống nhất trong cả tòa nhà. |
| 4 |
Từ:
emptily
|
Phiên âm: /ˈemptɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trống rỗng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cách thể hiện thiếu cảm xúc, ý nghĩa hoặc mục đích |
She stared emptily at the wall after hearing the bad news. |
Cô ấy nhìn trân trân vào bức tường một cách vô hồn sau khi nghe tin xấu. |
| 5 |
Từ:
emptiness
|
Phiên âm: /ˈemptinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trống rỗng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái hoặc cảm giác không có gì, thiếu vắng vật chất hoặc tinh thần |
After his departure, she felt a deep sense of emptiness. |
Sau khi anh ấy rời đi, cô cảm thấy một nỗi trống rỗng sâu sắc. |
| 6 |
Từ:
empties
|
Phiên âm: /ˈemptiz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Làm trống, đổ ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lấy hết vật bên trong ra ngoài hoặc đổ hết chất chứa |
He empties the trash bins every morning. |
Anh ấy đổ rác mỗi sáng. |
| 7 |
Từ:
emptied
|
Phiên âm: /ˈemptid/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm trống, đã đổ ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động lấy hết vật hoặc chất bên trong ra ngoài đã xảy ra |
She emptied her bag to find her keys. |
Cô ấy đổ hết túi ra để tìm chìa khóa. |
| 8 |
Từ:
emptying
|
Phiên âm: /ˈemptiɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm trống, đang đổ ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra khi lấy hết vật bên trong ra hoặc làm cho trống |
The workers are emptying the containers. |
Những công nhân đang đổ hàng trong các thùng chứa. |
| 9 |
Từ:
emptiable
|
Phiên âm: /ˈemptiəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể làm trống được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có thể được làm trống, đổ hết nội dung bên trong |
The bottle is easily emptiable and can be reused. |
Cái chai này dễ đổ hết và có thể tái sử dụng. |
| 10 |
Từ:
non-empty
|
Phiên âm: /ˌnɒnˈempti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không trống, có chứa | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc mô tả vật vẫn còn chứa nội dung |
Please make sure the file is non-empty before uploading. |
Hãy đảm bảo tệp không rỗng trước khi tải lên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Full belies make empty skulls. Những chiếc bụng đầy đặn tạo nên những hộp sọ trống rỗng. |
Những chiếc bụng đầy đặn tạo nên những hộp sọ trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The empty vessels make the greatest sound. Các bình rỗng tạo ra âm thanh lớn nhất. |
Các bình rỗng tạo ra âm thanh lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Better an empty purse than an empty head. Tốt hơn một cái ví trống rỗng hơn một cái đầu trống rỗng. |
Tốt hơn một cái ví trống rỗng hơn một cái đầu trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's the empty can that makes the most noise. Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất. |
Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He that is full of himself is very empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình là rất trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình là rất trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
An empty hand is no lure for a hawk. Một bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với một con diều hâu. |
Một bàn tay trắng không có sức hấp dẫn đối với một con diều hâu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An empty purse frightens many friends. Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn hoảng sợ. |
Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Better half an egg than empty shell. Tốt hơn nửa quả trứng hơn là vỏ rỗng. |
Tốt hơn nửa quả trứng hơn là vỏ rỗng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
An empty sack cannot stand upright. Một bao tải rỗng không thể đứng thẳng. |
Một bao tải rỗng không thể đứng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Better are small fish than an empty dish. Tốt hơn là những con cá nhỏ hơn là một đĩa rỗng. |
Tốt hơn là những con cá nhỏ hơn là một đĩa rỗng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An empty bad cannot stand upright. Một cái xấu trống rỗng không thể đứng thẳng. |
Một cái xấu trống rỗng không thể đứng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An empty barrel makes more noise than a full one. Thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy. |
Thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The house stands desolate and empty. Ngôi nhà hoang tàn và trống rỗng. |
Ngôi nhà hoang tàn và trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The empty desk suggested she had already gone home. Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà. |
Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That drunkard flung out the empty bottle. Kẻ say rượu đã ném ra một cái chai rỗng. |
Kẻ say rượu đã ném ra một cái chai rỗng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The fuel tank's almost empty. Bình xăng gần hết. |
Bình xăng gần hết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Would you please sling out these empty bottles. Bạn vui lòng bỏ những chai rỗng này ra. |
Bạn vui lòng bỏ những chai rỗng này ra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Shall I take the empty bottles for recycling? Tôi có nên lấy những chai rỗng để tái chế không? |
Tôi có nên lấy những chai rỗng để tái chế không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
As it got later, the streets became empty. Càng về sau, đường phố càng vắng tanh. |
Càng về sau, đường phố càng vắng tanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
An empty bottle will float. Một chai rỗng sẽ nổi. |
Một chai rỗng sẽ nổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Life seemed on a sudden empty and meaningless. Cuộc sống dường như bỗng chốc trống rỗng và vô nghĩa. |
Cuộc sống dường như bỗng chốc trống rỗng và vô nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There were no empty seats left in the hall. Hội trường không còn một ghế trống nào. |
Hội trường không còn một ghế trống nào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It wastes energy to run the dishwasher half empty. Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát. |
Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His voice sounded oddly resonant in the empty room. Giọng anh vang lên một cách kỳ lạ trong căn phòng trống trải. |
Giọng anh vang lên một cách kỳ lạ trong căn phòng trống trải. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His wordy and empty speech was a frost. Bài phát biểu dài dòng và trống rỗng của anh ấy là một lớp sương giá. |
Bài phát biểu dài dòng và trống rỗng của anh ấy là một lớp sương giá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He that is full of himself is very [quite] empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A lot of the players are running on empty and deserve a good rest. Rất nhiều cầu thủ đang trống trải và xứng đáng được nghỉ ngơi tốt. |
Rất nhiều cầu thủ đang trống trải và xứng đáng được nghỉ ngơi tốt. | Lưu sổ câu |