Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eleven là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eleven trong tiếng Anh

eleven /ɪˈlɛvən/
- noun : mười một

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eleven: Mười một

Eleven là số chỉ lượng hoặc vị trí thứ mười một.

  • She has eleven books on the shelf. (Cô ấy có mười một cuốn sách trên kệ.)
  • The team scored eleven points. (Đội ghi được mười một điểm.)
  • His birthday is on the eleventh of June. (Sinh nhật anh ấy vào ngày mười một tháng Sáu.)

Bảng biến thể từ "eleven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "eleven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eleven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only eleven of these rare animals left.

Chỉ còn lại 11 loài động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

2

eleven of Sweden’s top financial experts

11 chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Twenty people were invited but only eleven turned up.

Hai mươi người được mời nhưng chỉ có mười một người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Can you lend me eleven dollars?

Bạn có thể cho tôi mượn mười một đô la được không?

Lưu sổ câu

5

an eleven-month contract

hợp đồng 11 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page eleven.

Xem trang mười một.

Lưu sổ câu

7

Two elevens are twenty-two.

Hai phương trời là hai mươi hai.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be an eleven?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn — điều này có nghĩa là lớp mười một?

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in sevens or elevens (= groups of seven or eleven).

Các bóng đèn được trồng trong các nhánh hoặc nhóm mười một (= nhóm bảy hoặc mười một).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was eleven (= eleven years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi 11 tuổi (= mười một tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at eleven (= at eleven o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc 11 giờ (= lúc 11 giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

She was chosen for the first eleven.

Cô ấy được chọn cho mười một người đầu tiên.

Lưu sổ câu

13

Eleven and two is thirteen.

Mười một và hai là mười ba.

Lưu sổ câu

14

I can't read your writing—is this meant to be an eleven?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

15

Shall we meet at eleven (= at eleven o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc 11 giờ (= lúc 11 giờ) chứ?

Lưu sổ câu