edge: Cạnh, lề
Edge là phần ngoài cùng của một vật thể, nơi kết thúc hoặc tạo thành sự phân biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
edge
|
Phiên âm: /ɛdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mép, cạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần rìa, biên giới hoặc cạnh của vật |
Be careful not to cut yourself on the sharp edge. |
Hãy cẩn thận đừng để cắt vào mép sắc. |
| 2 |
Từ:
edged
|
Phiên âm: /ɛdʒd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Có cạnh, đã tạo mép | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được tạo cạnh hoặc viền |
The knife is finely edged. |
Con dao có lưỡi sắc bén. |
| 3 |
Từ:
edging
|
Phiên âm: /ˈɛdʒɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Viền, đang làm mép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trang trí mép hoặc vật liệu viền |
She is edging the garden with stones. |
Cô ấy đang tạo viền cho khu vườn bằng đá. |
| 4 |
Từ:
edgy
|
Phiên âm: /ˈɛdʒi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cáu kỉnh, căng thẳng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hay vật trong trạng thái căng thẳng, khó chịu |
He was feeling edgy before the exam. |
Anh ấy cảm thấy căng thẳng trước kỳ thi. |
| 5 |
Từ:
edges
|
Phiên âm: /ˈɛdʒɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cạnh, các mép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều cạnh hoặc viền |
The table has rounded edges. |
Chiếc bàn có các cạnh bo tròn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sloth turneth the edge of wit. Con lười biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. |
Con lười biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Idleness turns the edge of wit. Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. |
Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Borrowing dulls the edge of husbandry. Sự vay mượn làm mờ đi rìa của chăn nuôi. |
Sự vay mượn làm mờ đi rìa của chăn nuôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't go near the edge - it isn't safe. Đừng đi đến gần rìa - nó không an toàn. |
Đừng đi đến gần rìa - nó không an toàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The plates have a gilt edge. Các tấm có một cạnh mạ vàng. |
Các tấm có một cạnh mạ vàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He stood on the edge of the cliff. Anh ta đứng trên mép vực. |
Anh ta đứng trên mép vực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She lived on the extreme edge of the forest. Cô ấy sống ở bìa rừng. |
Cô ấy sống ở bìa rừng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is canting the edge of a beam. Anh ta đang vuốt ve mép của một chùm tia. |
Anh ta đang vuốt ve mép của một chùm tia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Elsa stood unnoticed at the edge of the crowd. Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý. |
Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Trees and bushes grew down to the water's edge. Cây cối, bụi rậm rạp xuống mép nước. |
Cây cối, bụi rậm rạp xuống mép nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The deck represents the cutting edge in CD reproduction. Bộ bài đại diện cho sự tiên tiến trong việc tái tạo đĩa CD. |
Bộ bài đại diện cho sự tiên tiến trong việc tái tạo đĩa CD. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He fell off the edge of the cliff. Anh ta rơi khỏi mép vực. |
Anh ta rơi khỏi mép vực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a knife with a sharp edge/blade. một con dao có một cạnh / lưỡi sắc. |
một con dao có một cạnh / lưỡi sắc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sloth turns the edge of wit. Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. |
Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I sat down at the water's edge. Tôi ngồi xuống mép nước. |
Tôi ngồi xuống mép nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't stand so near the edge! You're frightening me. Đừng đứng gần mép! Bạn đang làm tôi sợ hãi. |
Đừng đứng gần mép! Bạn đang làm tôi sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The drunken man teeteredon the edge of the pavement. Người đàn ông say rượu đứng nghiêng ngả trên lề đường. |
Người đàn ông say rượu đứng nghiêng ngả trên lề đường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The plates have a blue stripe round the edge. Các tấm có một sọc xanh quanh mép. |
Các tấm có một sọc xanh quanh mép. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was an edge of sarcasm in her voice. Giọng cô ấy có một chút mỉa mai. |
Giọng cô ấy có một chút mỉa mai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The knife has no edge. Con dao không có cạnh. |
Con dao không có cạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bowl has a chipped edge. Cái bát có một cạnh bị mẻ. |
Cái bát có một cạnh bị mẻ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He glimpsed something on the edge of his vision. Anh thoáng nhìn thấy thứ gì đó ngoài rìa tầm nhìn của mình. |
Anh thoáng nhìn thấy thứ gì đó ngoài rìa tầm nhìn của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He lives at the extreme edge of the forest. Anh ta sống ở bìa rừng. |
Anh ta sống ở bìa rừng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Stand the coin on its edge. Đặt đồng xu trên cạnh của nó. |
Đặt đồng xu trên cạnh của nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
That knife has a sharp edge. Con dao đó có một cạnh sắc. |
Con dao đó có một cạnh sắc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I tried to edge away until I was clear of the crowd. Tôi cố gắng tránh xa cho đến khi thoát khỏi đám đông. |
Tôi cố gắng tránh xa cho đến khi thoát khỏi đám đông. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Be careful he doesn't edge you out of your job altogether. Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn. |
Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Clamp one end of the plank to the edge of the table. Kẹp một đầu tấm ván vào mép bàn. |
Kẹp một đầu tấm ván vào mép bàn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He fell,[www.] striking his head on the edge of the table. Anh ấy ngã, [www.Senturedict.com] đập đầu vào thành bàn. |
Anh ấy ngã, [www.Senturedict.com] đập đầu vào thành bàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The girl poised the glass on the edge of the table. Cô gái đĩnh đạc chiếc ly trên mép bàn. |
Cô gái đĩnh đạc chiếc ly trên mép bàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I gripped the edge of my desk to steady myself. Tôi nắm chặt mép bàn của mình để ổn định bản thân. |
Tôi nắm chặt mép bàn của mình để ổn định bản thân. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the first spacecraft to travel to the edge of the solar system. tàu vũ trụ đầu tiên đi đến rìa của hệ mặt trời. |
tàu vũ trụ đầu tiên đi đến rìa của hệ mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Stand the coin on its edge. Giữ đồng xu trên cạnh của nó. |
Giữ đồng xu trên cạnh của nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a big house on/at the edge of town một ngôi nhà lớn ở / rìa thị trấn |
một ngôi nhà lớn ở / rìa thị trấn | Lưu sổ câu |
| 35 |
I sat down at the water's edge. Tôi ngồi xuống mép nước. |
Tôi ngồi xuống mép nước. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Don't put that glass so near the edge of the table. Không đặt cái ly đó quá gần mép bàn. |
Không đặt cái ly đó quá gần mép bàn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She tore the page out roughly, leaving a ragged edge in the book. Cô ấy xé trang một cách thô bạo, để lại một mép sách rách rưới. |
Cô ấy xé trang một cách thô bạo, để lại một mép sách rách rưới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Be careful—it has a sharp edge. Hãy cẩn thận — nó có một cạnh sắc. |
Hãy cẩn thận — nó có một cạnh sắc. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a knife with a serrated edge một con dao có cạnh răng cưa |
một con dao có cạnh răng cưa | Lưu sổ câu |
| 40 |
They had brought the country to the edge of disaster. Họ đã đưa đất nước đến bờ vực của thảm họa. |
Họ đã đưa đất nước đến bờ vực của thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The company needs to improve its competitive edge. Công ty cần cải thiện lợi thế cạnh tranh của mình. |
Công ty cần cải thiện lợi thế cạnh tranh của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They have the edge on us. Họ có lợi thế hơn chúng ta. |
Họ có lợi thế hơn chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her show now has a hard political edge to it. Buổi biểu diễn của cô ấy giờ đây có một khía cạnh chính trị cứng rắn đối với nó. |
Buổi biểu diễn của cô ấy giờ đây có một khía cạnh chính trị cứng rắn đối với nó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a lace-edged handkerchief một chiếc khăn tay viền ren |
một chiếc khăn tay viền ren | Lưu sổ câu |
| 45 |
Social workers operate on the razor’s edge. Nhân viên xã hội hoạt động dựa trên lưỡi dao cạo. |
Nhân viên xã hội hoạt động dựa trên lưỡi dao cạo. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Support for the leader was fraying at the edges. Sự ủng hộ dành cho nhà lãnh đạo đang bị đe dọa. |
Sự ủng hộ dành cho nhà lãnh đạo đang bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The game had the crowd on the edge of their seats. Trò chơi có rất nhiều khán giả ngồi gần hết chỗ ngồi. |
Trò chơi có rất nhiều khán giả ngồi gần hết chỗ ngồi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I was on the edge of my seat waiting to find out what happened next. Tôi đang ngồi trên mép ghế chờ xem chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo. |
Tôi đang ngồi trên mép ghế chờ xem chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The ballet still had some rough edges. Vở ba lê vẫn còn một số góc cạnh thô ráp. |
Vở ba lê vẫn còn một số góc cạnh thô ráp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He had a few rough edges knocked off at school. Anh ấy đã có một vài pha va chạm thô bạo ở trường. |
Anh ấy đã có một vài pha va chạm thô bạo ở trường. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The films are very rough around the edges. Các bộ phim rất gồ ghề xung quanh các cạnh. |
Các bộ phim rất gồ ghề xung quanh các cạnh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Just the sound of her voice sets my teeth on edge. Chỉ cần âm thanh của giọng nói của cô ấy đã khiến tôi đau đầu. |
Chỉ cần âm thanh của giọng nói của cô ấy đã khiến tôi đau đầu. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The sandwich took the edge off my appetite. Chiếc bánh mì kẹp lấy đi cảm giác thèm ăn của tôi. |
Chiếc bánh mì kẹp lấy đi cảm giác thèm ăn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I just need something to take the edge off. Tôi chỉ cần một cái gì đó để có lợi thế. |
Tôi chỉ cần một cái gì đó để có lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I took an aspirin to take the edge off the pain. Tôi đã uống một viên aspirin để giảm đau. |
Tôi đã uống một viên aspirin để giảm đau. | Lưu sổ câu |
| 56 |
A squeeze of lemon takes the edge off the sweetness. Vắt chanh giúp giảm bớt vị ngọt. |
Vắt chanh giúp giảm bớt vị ngọt. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The country is teetering on the edge of civil war. Đất nước đang đứng trước bờ vực của cuộc nội chiến. |
Đất nước đang đứng trước bờ vực của cuộc nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 58 |
My foot caught the edge of the table. Chân tôi vướng vào mép bàn. |
Chân tôi vướng vào mép bàn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She sat on the edge of her bed. Cô ấy ngồi trên mép giường của mình. |
Cô ấy ngồi trên mép giường của mình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
My fingers played with the frayed edges of my jeans. Ngón tay tôi nghịch các mép sờn của quần jean. |
Ngón tay tôi nghịch các mép sờn của quần jean. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Flip the fabric over so the cut edge is now to your left. Lật tấm vải lên để mép cắt bây giờ nằm bên trái của bạn. |
Lật tấm vải lên để mép cắt bây giờ nằm bên trái của bạn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She could see rocky cliffs on the opposite edge of the lake. Cô có thể nhìn thấy những mỏm đá ở rìa đối diện của hồ. |
Cô có thể nhìn thấy những mỏm đá ở rìa đối diện của hồ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Smoke was making its way around the edges of the door. Khói đang bay quanh các mép cửa. |
Khói đang bay quanh các mép cửa. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The building forms the northern edge of the courtyard. Tòa nhà tạo thành rìa phía bắc của sân trong. |
Tòa nhà tạo thành rìa phía bắc của sân trong. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The road skirts the western edge of the forest. Con đường chạy dọc bìa rừng phía tây. |
Con đường chạy dọc bìa rừng phía tây. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Trees lined the edges of the path. Hàng cây dọc theo các cạnh của lối đi. |
Hàng cây dọc theo các cạnh của lối đi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We had reached the edge of the map and didn't know which way to go. Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào. |
Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào. | Lưu sổ câu |
| 68 |
the top edge of the picture frame cạnh trên của khung ảnh |
cạnh trên của khung ảnh | Lưu sổ câu |
| 69 |
Their training gave them an extra edge. Việc đào tạo của họ đã mang lại cho họ một lợi thế lớn hơn. |
Việc đào tạo của họ đã mang lại cho họ một lợi thế lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
He believes Marseilles have a slight edge as they face Rangers at home. Anh ấy tin rằng Marseilles có lợi thế hơn một chút khi họ đối đầu với Rangers trên sân nhà. |
Anh ấy tin rằng Marseilles có lợi thế hơn một chút khi họ đối đầu với Rangers trên sân nhà. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The intensive training she had done gave her the edge over the other runners. Quá trình đào tạo chuyên sâu mà cô ấy đã thực hiện đã giúp cô ấy có lợi thế hơn các vận động viên khác. |
Quá trình đào tạo chuyên sâu mà cô ấy đã thực hiện đã giúp cô ấy có lợi thế hơn các vận động viên khác. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She was always on edge before an interview. Cô ấy luôn hoạt bát trước một cuộc phỏng vấn. |
Cô ấy luôn hoạt bát trước một cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
We had reached the edge of the map and didn't know which way to go. Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào. |
Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào. | Lưu sổ câu |
| 74 |
She became neurotic about keeping the house clean. Bà trở nên loạn thần về việc giữ nhà sạch sẽ. |
Bà trở nên loạn thần về việc giữ nhà sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 75 |
All this talk of job losses was making him jittery. Tất cả những lời bàn tán về việc mất việc làm này đã khiến anh ta bồn chồn. |
Tất cả những lời bàn tán về việc mất việc làm này đã khiến anh ta bồn chồn. | Lưu sổ câu |