Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

edge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ edge trong tiếng Anh

edge /edʒ/
- (n) : lưỡi, cạnh sắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

edge: Cạnh, lề

Edge là phần ngoài cùng của một vật thể, nơi kết thúc hoặc tạo thành sự phân biệt.

  • She stood on the edge of the cliff and looked at the view. (Cô ấy đứng trên mép vách đá và nhìn ngắm phong cảnh.)
  • The knife has a sharp edge, so be careful when using it. (Con dao có lưỡi sắc, vì vậy hãy cẩn thận khi sử dụng.)
  • They are at the cutting edge of technology in their field. (Họ đang ở vị trí tiên tiến trong công nghệ trong lĩnh vực của mình.)

Bảng biến thể từ "edge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: edge
Phiên âm: /ɛdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mép, cạnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần rìa, biên giới hoặc cạnh của vật Be careful not to cut yourself on the sharp edge.
Hãy cẩn thận đừng để cắt vào mép sắc.
2 Từ: edged
Phiên âm: /ɛdʒd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Có cạnh, đã tạo mép Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được tạo cạnh hoặc viền The knife is finely edged.
Con dao có lưỡi sắc bén.
3 Từ: edging
Phiên âm: /ˈɛdʒɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Viền, đang làm mép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trang trí mép hoặc vật liệu viền She is edging the garden with stones.
Cô ấy đang tạo viền cho khu vườn bằng đá.
4 Từ: edgy
Phiên âm: /ˈɛdʒi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cáu kỉnh, căng thẳng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hay vật trong trạng thái căng thẳng, khó chịu He was feeling edgy before the exam.
Anh ấy cảm thấy căng thẳng trước kỳ thi.
5 Từ: edges
Phiên âm: /ˈɛdʒɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cạnh, các mép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều cạnh hoặc viền The table has rounded edges.
Chiếc bàn có các cạnh bo tròn.

Từ đồng nghĩa "edge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "edge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sloth turneth the edge of wit.

Con lười biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh.

Lưu sổ câu

2

Idleness turns the edge of wit.

Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh.

Lưu sổ câu

3

Borrowing dulls the edge of husbandry.

Sự vay mượn làm mờ đi rìa của chăn nuôi.

Lưu sổ câu

4

Don't go near the edge - it isn't safe.

Đừng đi đến gần rìa - nó không an toàn.

Lưu sổ câu

5

The plates have a gilt edge.

Các tấm có một cạnh mạ vàng.

Lưu sổ câu

6

He stood on the edge of the cliff.

Anh ta đứng trên mép vực.

Lưu sổ câu

7

She lived on the extreme edge of the forest.

Cô ấy sống ở bìa rừng.

Lưu sổ câu

8

He is canting the edge of a beam.

Anh ta đang vuốt ve mép của một chùm tia.

Lưu sổ câu

9

Elsa stood unnoticed at the edge of the crowd.

Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý.

Lưu sổ câu

10

Trees and bushes grew down to the water's edge.

Cây cối, bụi rậm rạp xuống mép nước.

Lưu sổ câu

11

The deck represents the cutting edge in CD reproduction.

Bộ bài đại diện cho sự tiên tiến trong việc tái tạo đĩa CD.

Lưu sổ câu

12

He fell off the edge of the cliff.

Anh ta rơi khỏi mép vực.

Lưu sổ câu

13

a knife with a sharp edge/blade.

một con dao có một cạnh / lưỡi sắc.

Lưu sổ câu

14

Sloth turns the edge of wit.

Sự lười biếng biến thành ranh giới của sự hóm hỉnh.

Lưu sổ câu

15

I sat down at the water's edge.

Tôi ngồi xuống mép nước.

Lưu sổ câu

16

Don't stand so near the edge! You're frightening me.

Đừng đứng gần mép! Bạn đang làm tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

17

The drunken man teeteredon the edge of the pavement.

Người đàn ông say rượu đứng nghiêng ngả trên lề đường.

Lưu sổ câu

18

The plates have a blue stripe round the edge.

Các tấm có một sọc xanh quanh mép.

Lưu sổ câu

19

There was an edge of sarcasm in her voice.

Giọng cô ấy có một chút mỉa mai.

Lưu sổ câu

20

The knife has no edge.

Con dao không có cạnh.

Lưu sổ câu

21

The bowl has a chipped edge.

Cái bát có một cạnh bị mẻ.

Lưu sổ câu

22

He glimpsed something on the edge of his vision.

Anh thoáng nhìn thấy thứ gì đó ngoài rìa tầm nhìn của mình.

Lưu sổ câu

23

He lives at the extreme edge of the forest.

Anh ta sống ở bìa rừng.

Lưu sổ câu

24

Stand the coin on its edge.

Đặt đồng xu trên cạnh của nó.

Lưu sổ câu

25

That knife has a sharp edge.

Con dao đó có một cạnh sắc.

Lưu sổ câu

26

I tried to edge away until I was clear of the crowd.

Tôi cố gắng tránh xa cho đến khi thoát khỏi đám đông.

Lưu sổ câu

27

Be careful he doesn't edge you out of your job altogether.

Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn.

Lưu sổ câu

28

Clamp one end of the plank to the edge of the table.

Kẹp một đầu tấm ván vào mép bàn.

Lưu sổ câu

29

He fell,[www.] striking his head on the edge of the table.

Anh ấy ngã, [www.Senturedict.com] đập đầu vào thành bàn.

Lưu sổ câu

30

The girl poised the glass on the edge of the table.

Cô gái đĩnh đạc chiếc ly trên mép bàn.

Lưu sổ câu

31

I gripped the edge of my desk to steady myself.

Tôi nắm chặt mép bàn của mình để ổn định bản thân.

Lưu sổ câu

32

the first spacecraft to travel to the edge of the solar system.

tàu vũ trụ đầu tiên đi đến rìa của hệ mặt trời.

Lưu sổ câu

33

Stand the coin on its edge.

Giữ đồng xu trên cạnh của nó.

Lưu sổ câu

34

a big house on/at the edge of town

một ngôi nhà lớn ở / rìa thị trấn

Lưu sổ câu

35

I sat down at the water's edge.

Tôi ngồi xuống mép nước.

Lưu sổ câu

36

Don't put that glass so near the edge of the table.

Không đặt cái ly đó quá gần mép bàn.

Lưu sổ câu

37

She tore the page out roughly, leaving a ragged edge in the book.

Cô ấy xé trang một cách thô bạo, để lại một mép sách rách rưới.

Lưu sổ câu

38

Be careful—it has a sharp edge.

Hãy cẩn thận — nó có một cạnh sắc.

Lưu sổ câu

39

a knife with a serrated edge

một con dao có cạnh răng cưa

Lưu sổ câu

40

They had brought the country to the edge of disaster.

Họ đã đưa đất nước đến bờ vực của thảm họa.

Lưu sổ câu

41

The company needs to improve its competitive edge.

Công ty cần cải thiện lợi thế cạnh tranh của mình.

Lưu sổ câu

42

They have the edge on us.

Họ có lợi thế hơn chúng ta.

Lưu sổ câu

43

Her show now has a hard political edge to it.

Buổi biểu diễn của cô ấy giờ đây có một khía cạnh chính trị cứng rắn đối với nó.

Lưu sổ câu

44

a lace-edged handkerchief

một chiếc khăn tay viền ren

Lưu sổ câu

45

Social workers operate on the razor’s edge.

Nhân viên xã hội hoạt động dựa trên lưỡi dao cạo.

Lưu sổ câu

46

Support for the leader was fraying at the edges.

Sự ủng hộ dành cho nhà lãnh đạo đang bị đe dọa.

Lưu sổ câu

47

The game had the crowd on the edge of their seats.

Trò chơi có rất nhiều khán giả ngồi gần hết chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

48

I was on the edge of my seat waiting to find out what happened next.

Tôi đang ngồi trên mép ghế chờ xem chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo.

Lưu sổ câu

49

The ballet still had some rough edges.

Vở ba lê vẫn còn một số góc cạnh thô ráp.

Lưu sổ câu

50

He had a few rough edges knocked off at school.

Anh ấy đã có một vài pha va chạm thô bạo ở trường.

Lưu sổ câu

51

The films are very rough around the edges.

Các bộ phim rất gồ ghề xung quanh các cạnh.

Lưu sổ câu

52

Just the sound of her voice sets my teeth on edge.

Chỉ cần âm thanh của giọng nói của cô ấy đã khiến tôi đau đầu.

Lưu sổ câu

53

The sandwich took the edge off my appetite.

Chiếc bánh mì kẹp lấy đi cảm giác thèm ăn của tôi.

Lưu sổ câu

54

I just need something to take the edge off.

Tôi chỉ cần một cái gì đó để có lợi thế.

Lưu sổ câu

55

I took an aspirin to take the edge off the pain.

Tôi đã uống một viên aspirin để giảm đau.

Lưu sổ câu

56

A squeeze of lemon takes the edge off the sweetness.

Vắt chanh giúp giảm bớt vị ngọt.

Lưu sổ câu

57

The country is teetering on the edge of civil war.

Đất nước đang đứng trước bờ vực của cuộc nội chiến.

Lưu sổ câu

58

My foot caught the edge of the table.

Chân tôi vướng vào mép bàn.

Lưu sổ câu

59

She sat on the edge of her bed.

Cô ấy ngồi trên mép giường của mình.

Lưu sổ câu

60

My fingers played with the frayed edges of my jeans.

Ngón tay tôi nghịch các mép sờn của quần jean.

Lưu sổ câu

61

Flip the fabric over so the cut edge is now to your left.

Lật tấm vải lên để mép cắt bây giờ nằm ​​bên trái của bạn.

Lưu sổ câu

62

She could see rocky cliffs on the opposite edge of the lake.

Cô có thể nhìn thấy những mỏm đá ở rìa đối diện của hồ.

Lưu sổ câu

63

Smoke was making its way around the edges of the door.

Khói đang bay quanh các mép cửa.

Lưu sổ câu

64

The building forms the northern edge of the courtyard.

Tòa nhà tạo thành rìa phía bắc của sân trong.

Lưu sổ câu

65

The road skirts the western edge of the forest.

Con đường chạy dọc bìa rừng phía tây.

Lưu sổ câu

66

Trees lined the edges of the path.

Hàng cây dọc theo các cạnh của lối đi.

Lưu sổ câu

67

We had reached the edge of the map and didn't know which way to go.

Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào.

Lưu sổ câu

68

the top edge of the picture frame

cạnh trên của khung ảnh

Lưu sổ câu

69

Their training gave them an extra edge.

Việc đào tạo của họ đã mang lại cho họ một lợi thế lớn hơn.

Lưu sổ câu

70

He believes Marseilles have a slight edge as they face Rangers at home.

Anh ấy tin rằng Marseilles có lợi thế hơn một chút khi họ đối đầu với Rangers trên sân nhà.

Lưu sổ câu

71

The intensive training she had done gave her the edge over the other runners.

Quá trình đào tạo chuyên sâu mà cô ấy đã thực hiện đã giúp cô ấy có lợi thế hơn các vận động viên khác.

Lưu sổ câu

72

She was always on edge before an interview.

Cô ấy luôn hoạt bát trước một cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

73

We had reached the edge of the map and didn't know which way to go.

Chúng tôi đã đến rìa bản đồ và không biết phải đi đường nào.

Lưu sổ câu

74

She became neurotic about keeping the house clean.

Bà trở nên loạn thần về việc giữ nhà sạch sẽ.

Lưu sổ câu

75

All this talk of job losses was making him jittery.

Tất cả những lời bàn tán về việc mất việc làm này đã khiến anh ta bồn chồn.

Lưu sổ câu