early: Sớm
Early mô tả thời gian trước thời điểm dự kiến hoặc trước khi sự việc bắt đầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
early
|
Phiên âm: /ˈɜːrli/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Sớm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm trước dự kiến hoặc trước khi muộn |
She arrived early to the meeting. |
Cô ấy đến sớm cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
earlier
|
Phiên âm: /ˈɜːrliər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Sớm hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh thời điểm |
He woke up earlier than usual. |
Anh ấy thức dậy sớm hơn thường lệ. |
| 3 |
Từ:
earliest
|
Phiên âm: /ˈɜːrliɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Sớm nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm sớm nhất |
She was the earliest to arrive at the party. |
Cô ấy là người đến bữa tiệc sớm nhất. |
| 4 |
Từ:
earliness
|
Phiên âm: /ˈɜːrlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sớm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái sớm |
The earliness of his arrival surprised everyone. |
Sự đến sớm của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên. |
| 5 |
Từ:
early on
|
Phiên âm: /ˈɜːrli ɒn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ngay từ đầu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc xảy ra ngay từ đầu |
He realized the problem early on. |
Anh ấy nhận ra vấn đề ngay từ đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The person who arrives, ect early will (probably) succeed. Người đến sớm sẽ (có thể) thành công. |
Người đến sớm sẽ (có thể) thành công. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's the early bird that catches the worm. Đó là con chim sớm bắt sâu. |
Đó là con chim sớm bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Clumsy birds have to start flying early. Những con chim vụng về phải bắt đầu bay sớm. |
Những con chim vụng về phải bắt đầu bay sớm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The early bird catches the worm. Con chim đầu bắt sâu. |
Con chim đầu bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
’Tis the early bird that catches the worm. 'Đó là con chim đầu đàn bắt sâu. |
'Đó là con chim đầu đàn bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Who makes everything right must rise early. Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm. |
Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Early sow, early mow. Sạ sớm, cắt cỏ sớm. |
Sạ sớm, cắt cỏ sớm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He who does not rise early never does a good day’s work. Ai không dậy sớm sẽ không bao giờ làm một ngày tốt lành. |
Ai không dậy sớm sẽ không bao giờ làm một ngày tốt lành. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Early to bed and early to rise, makes a man healthy, wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Early wed, early dead. Kết hôn sớm, chết sớm. |
Kết hôn sớm, chết sớm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Two players were injured early in the season. Hai cầu thủ bị chấn thương hồi đầu mùa. |
Hai cầu thủ bị chấn thương hồi đầu mùa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pear trees are blossoming out early this year. Những cây lê năm nay ra hoa kết trái sớm. |
Những cây lê năm nay ra hoa kết trái sớm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You promised me you'd be home early tonight. Bạn đã hứa với tôi rằng bạn sẽ về nhà sớm tối nay. |
Bạn đã hứa với tôi rằng bạn sẽ về nhà sớm tối nay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is there any advantage in getting there early? Có lợi thế nào khi đến đó sớm? |
Có lợi thế nào khi đến đó sớm? | Lưu sổ câu |
| 16 |
I have to leave early today. Hôm nay tôi phải về sớm. |
Hôm nay tôi phải về sớm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Patients were being discharged from the hospital too early. Bệnh nhân đã được xuất viện quá sớm. |
Bệnh nhân đã được xuất viện quá sớm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I request that you should come early. Tôi yêu cầu bạn nên đến sớm. |
Tôi yêu cầu bạn nên đến sớm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tinted photographs were an early substitute for colour. Những bức ảnh pha màu sớm là sự thay thế cho màu sắc. |
Những bức ảnh pha màu sớm là sự thay thế cho màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The roses are in flower early this year. Hoa hồng năm nay ra hoa sớm. |
Hoa hồng năm nay ra hoa sớm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The prisoner was released early because of good conduct. Người tù được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt. |
Người tù được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm sorry I'm a bit early. Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. |
Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her clever opening gambit gave her an early advantage. Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. |
Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We got there early but Mike had already left. Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi. |
Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His problems began in early adulthood. Các vấn đề của anh ấy bắt đầu ở tuổi trưởng thành sớm. |
Các vấn đề của anh ấy bắt đầu ở tuổi trưởng thành sớm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It will be to your benefit to arrive early. Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm. |
Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She began to compose at an early age. Cô bắt đầu sáng tác từ khi còn nhỏ. |
Cô bắt đầu sáng tác từ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the early morning sáng sớm |
sáng sớm | Lưu sổ câu |
| 29 |
The project is still in the early stages. Dự án vẫn đang trong giai đoạn đầu. |
Dự án vẫn đang trong giai đoạn đầu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the early 1990s đầu những năm 1990 |
đầu những năm 1990 | Lưu sổ câu |
| 31 |
in the early years of the twentieth century những năm đầu thế kỷ XX |
những năm đầu thế kỷ XX | Lưu sổ câu |
| 32 |
in the early days of space exploration (= when it was just beginning) trong những ngày đầu khám phá không gian (= khi nó chỉ mới bắt đầu) |
trong những ngày đầu khám phá không gian (= khi nó chỉ mới bắt đầu) | Lưu sổ câu |
| 33 |
It is too early to tell how badly the economy will be affected. Còn quá sớm để nói nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng nặng nề như thế nào. |
Còn quá sớm để nói nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng nặng nề như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's in his early twenties. Anh ấy mới ngoài hai mươi tuổi. |
Anh ấy mới ngoài hai mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Mozart’s early works (= those written at the beginning of his career) Những tác phẩm ban đầu của Mozart (= những tác phẩm được viết khi bắt đầu sự nghiệp của ông) |
Những tác phẩm ban đầu của Mozart (= những tác phẩm được viết khi bắt đầu sự nghiệp của ông) | Lưu sổ câu |
| 36 |
You're early! I wasn't expecting you till seven. Bạn đến sớm! Tôi đã không mong đợi bạn cho đến bảy. |
Bạn đến sớm! Tôi đã không mong đợi bạn cho đến bảy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The bus was ten minutes early. Xe buýt đến sớm mười phút. |
Xe buýt đến sớm mười phút. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an early breakfast bữa sáng sớm |
bữa sáng sớm | Lưu sổ câu |
| 39 |
He learnt to play the piano at an early age. Anh ấy học chơi piano khi còn nhỏ. |
Anh ấy học chơi piano khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Let's make an early start tomorrow. Hãy bắt đầu sớm vào ngày mai. |
Hãy bắt đầu sớm vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She's an early riser (= she gets up early in the morning). Cô ấy là người dậy sớm (= cô ấy dậy sớm vào buổi sáng). |
Cô ấy là người dậy sớm (= cô ấy dậy sớm vào buổi sáng). | Lưu sổ câu |
| 42 |
early potatoes (= that are available before other types of potato) khoai tây sơ khai (= có trước các loại khoai tây khác) |
khoai tây sơ khai (= có trước các loại khoai tây khác) | Lưu sổ câu |
| 43 |
The gallery has an unrivalled collection of early twentieth-century art. Phòng trưng bày có bộ sưu tập nghệ thuật đầu thế kỷ XX vô song. |
Phòng trưng bày có bộ sưu tập nghệ thuật đầu thế kỷ XX vô song. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the early modern period from the fifteenth to the eighteenth century đầu thời kỳ cận đại từ thế kỷ mười lăm đến thế kỷ mười tám |
đầu thời kỳ cận đại từ thế kỷ mười lăm đến thế kỷ mười tám | Lưu sổ câu |
| 45 |
The main construction of the fort belongs to the early medieval period. Việc xây dựng chính của pháo đài thuộc về đầu thời kỳ trung cổ. |
Việc xây dựng chính của pháo đài thuộc về đầu thời kỳ trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The painting is a fine example of early Impressionism. Bức tranh là một ví dụ điển hình của trường phái Ấn tượng thời kỳ đầu. |
Bức tranh là một ví dụ điển hình của trường phái Ấn tượng thời kỳ đầu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
You're up bright and early today! Hôm nay bạn dậy sớm! |
Hôm nay bạn dậy sớm! | Lưu sổ câu |
| 48 |
You’re an early bird this morning! Sáng nay bạn là một chú chim sớm! |
Sáng nay bạn là một chú chim sớm! | Lưu sổ câu |
| 49 |
Suddenly we lost three home matches early doors. Bất ngờ chúng tôi thua cửa sớm 3 trận trên sân nhà. |
Bất ngờ chúng tôi thua cửa sớm 3 trận trên sân nhà. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The fighting began in the early hours of Saturday morning. Cuộc giao tranh bắt đầu vào đầu giờ sáng thứ Bảy. |
Cuộc giao tranh bắt đầu vào đầu giờ sáng thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The party continued well into the early hours. Bữa tiệc tiếp tục diễn ra tốt đẹp trong những giờ đầu. |
Bữa tiệc tiếp tục diễn ra tốt đẹp trong những giờ đầu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
It’s early days yet. We don’t know if the play will be a success. Vẫn còn là những ngày đầu. Chúng tôi không biết liệu vở kịch có thành công hay không. |
Vẫn còn là những ngày đầu. Chúng tôi không biết liệu vở kịch có thành công hay không. | Lưu sổ câu |
| 53 |
These discoveries were made at a surprisingly early date. Những khám phá này đã được thực hiện vào một ngày sơ khai đáng ngạc nhiên. |
Những khám phá này đã được thực hiện vào một ngày sơ khai đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
From early childhood he suffered from very poor health. Từ thời thơ ấu, ông bị sức khỏe rất kém. |
Từ thời thơ ấu, ông bị sức khỏe rất kém. | Lưu sổ câu |
| 55 |
during the early part of December vào đầu tháng 12 |
vào đầu tháng 12 | Lưu sổ câu |
| 56 |
I'm sorry I'm a bit early. Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. |
Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It's a little early for lunch. Còn hơi sớm để ăn trưa. |
Còn hơi sớm để ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Victoria has decided to take early retirement. Victoria đã quyết định nghỉ hưu sớm. |
Victoria đã quyết định nghỉ hưu sớm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The earliest mention of the village is in a sixteenth-century manuscript. Ngôi làng được nhắc đến sớm nhất là trong một bản viết tay thế kỷ XVI. |
Ngôi làng được nhắc đến sớm nhất là trong một bản viết tay thế kỷ XVI. | Lưu sổ câu |
| 60 |
An earlier version of this article appeared online. Một phiên bản trước đó của bài báo này đã xuất hiện trực tuyến. |
Một phiên bản trước đó của bài báo này đã xuất hiện trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'm sorry I'm a bit early. Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. |
Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It's a little early for lunch. Còn hơi sớm để ăn trưa. |
Còn hơi sớm để ăn trưa. | Lưu sổ câu |