Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

early là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ early trong tiếng Anh

early /ˈɜːli/
- (adj) (adv) : sớm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

early: Sớm

Early mô tả thời gian trước thời điểm dự kiến hoặc trước khi sự việc bắt đầu.

  • She arrived early to prepare for the meeting. (Cô ấy đến sớm để chuẩn bị cho cuộc họp.)
  • He woke up early to go for a run before work. (Anh ấy thức dậy sớm để chạy bộ trước khi đi làm.)
  • The train left early to avoid the rush hour traffic. (Chuyến tàu rời đi sớm để tránh tắc nghẽn giờ cao điểm.)

Bảng biến thể từ "early"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: early
Phiên âm: /ˈɜːrli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Sớm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm trước dự kiến hoặc trước khi muộn She arrived early to the meeting.
Cô ấy đến sớm cuộc họp.
2 Từ: earlier
Phiên âm: /ˈɜːrliər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Sớm hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh thời điểm He woke up earlier than usual.
Anh ấy thức dậy sớm hơn thường lệ.
3 Từ: earliest
Phiên âm: /ˈɜːrliɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Sớm nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm sớm nhất She was the earliest to arrive at the party.
Cô ấy là người đến bữa tiệc sớm nhất.
4 Từ: earliness
Phiên âm: /ˈɜːrlinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sớm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái sớm The earliness of his arrival surprised everyone.
Sự đến sớm của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
5 Từ: early on
Phiên âm: /ˈɜːrli ɒn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ngay từ đầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc xảy ra ngay từ đầu He realized the problem early on.
Anh ấy nhận ra vấn đề ngay từ đầu.

Từ đồng nghĩa "early"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "early"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The person who arrives, ect early will (probably) succeed.

Người đến sớm sẽ (có thể) thành công.

Lưu sổ câu

2

It's the early bird that catches the worm.

Đó là con chim sớm bắt sâu.

Lưu sổ câu

3

Clumsy birds have to start flying early.

Những con chim vụng về phải bắt đầu bay sớm.

Lưu sổ câu

4

The early bird catches the worm.

Con chim đầu bắt sâu.

Lưu sổ câu

5

’Tis the early bird that catches the worm.

'Đó là con chim đầu đàn bắt sâu.

Lưu sổ câu

6

Who makes everything right must rise early.

Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm.

Lưu sổ câu

7

Early sow, early mow.

Sạ sớm, cắt cỏ sớm.

Lưu sổ câu

8

He who does not rise early never does a good day’s work.

Ai không dậy sớm sẽ không bao giờ làm một ngày tốt lành.

Lưu sổ câu

9

Early to bed and early to rise, makes a man healthy, wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

10

Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

11

Early wed, early dead.

Kết hôn sớm, chết sớm.

Lưu sổ câu

12

Two players were injured early in the season.

Hai cầu thủ bị chấn thương hồi đầu mùa.

Lưu sổ câu

13

The pear trees are blossoming out early this year.

Những cây lê năm nay ra hoa kết trái sớm.

Lưu sổ câu

14

You promised me you'd be home early tonight.

Bạn đã hứa với tôi rằng bạn sẽ về nhà sớm tối nay.

Lưu sổ câu

15

Is there any advantage in getting there early?

Có lợi thế nào khi đến đó sớm?

Lưu sổ câu

16

I have to leave early today.

Hôm nay tôi phải về sớm.

Lưu sổ câu

17

Patients were being discharged from the hospital too early.

Bệnh nhân đã được xuất viện quá sớm.

Lưu sổ câu

18

I request that you should come early.

Tôi yêu cầu bạn nên đến sớm.

Lưu sổ câu

19

Tinted photographs were an early substitute for colour.

Những bức ảnh pha màu sớm là sự thay thế cho màu sắc.

Lưu sổ câu

20

The roses are in flower early this year.

Hoa hồng năm nay ra hoa sớm.

Lưu sổ câu

21

The prisoner was released early because of good conduct.

Người tù được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt.

Lưu sổ câu

22

I'm sorry I'm a bit early.

Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm.

Lưu sổ câu

23

Her clever opening gambit gave her an early advantage.

Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy.

Lưu sổ câu

24

We got there early but Mike had already left.

Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi.

Lưu sổ câu

25

His problems began in early adulthood.

Các vấn đề của anh ấy bắt đầu ở tuổi trưởng thành sớm.

Lưu sổ câu

26

It will be to your benefit to arrive early.

Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm.

Lưu sổ câu

27

She began to compose at an early age.

Cô bắt đầu sáng tác từ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

28

the early morning

sáng sớm

Lưu sổ câu

29

The project is still in the early stages.

Dự án vẫn đang trong giai đoạn đầu.

Lưu sổ câu

30

the early 1990s

đầu những năm 1990

Lưu sổ câu

31

in the early years of the twentieth century

những năm đầu thế kỷ XX

Lưu sổ câu

32

in the early days of space exploration (= when it was just beginning)

trong những ngày đầu khám phá không gian (= khi nó chỉ mới bắt đầu)

Lưu sổ câu

33

It is too early to tell how badly the economy will be affected.

Còn quá sớm để nói nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng nặng nề như thế nào.

Lưu sổ câu

34

He's in his early twenties.

Anh ấy mới ngoài hai mươi tuổi.

Lưu sổ câu

35

Mozart’s early works (= those written at the beginning of his career)

Những tác phẩm ban đầu của Mozart (= những tác phẩm được viết khi bắt đầu sự nghiệp của ông)

Lưu sổ câu

36

You're early! I wasn't expecting you till seven.

Bạn đến sớm! Tôi đã không mong đợi bạn cho đến bảy.

Lưu sổ câu

37

The bus was ten minutes early.

Xe buýt đến sớm mười phút.

Lưu sổ câu

38

an early breakfast

bữa sáng sớm

Lưu sổ câu

39

He learnt to play the piano at an early age.

Anh ấy học chơi piano khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

40

Let's make an early start tomorrow.

Hãy bắt đầu sớm vào ngày mai.

Lưu sổ câu

41

She's an early riser (= she gets up early in the morning).

Cô ấy là người dậy sớm (= cô ấy dậy sớm vào buổi sáng).

Lưu sổ câu

42

early potatoes (= that are available before other types of potato)

khoai tây sơ khai (= có trước các loại khoai tây khác)

Lưu sổ câu

43

The gallery has an unrivalled collection of early twentieth-century art.

Phòng trưng bày có bộ sưu tập nghệ thuật đầu thế kỷ XX vô song.

Lưu sổ câu

44

the early modern period from the fifteenth to the eighteenth century

đầu thời kỳ cận đại từ thế kỷ mười lăm đến thế kỷ mười tám

Lưu sổ câu

45

The main construction of the fort belongs to the early medieval period.

Việc xây dựng chính của pháo đài thuộc về đầu thời kỳ trung cổ.

Lưu sổ câu

46

The painting is a fine example of early Impressionism.

Bức tranh là một ví dụ điển hình của trường phái Ấn tượng thời kỳ đầu.

Lưu sổ câu

47

You're up bright and early today!

Hôm nay bạn dậy sớm!

Lưu sổ câu

48

You’re an early bird this morning!

Sáng nay bạn là một chú chim sớm!

Lưu sổ câu

49

Suddenly we lost three home matches early doors.

Bất ngờ chúng tôi thua cửa sớm 3 trận trên sân nhà.

Lưu sổ câu

50

The fighting began in the early hours of Saturday morning.

Cuộc giao tranh bắt đầu vào đầu giờ sáng thứ Bảy.

Lưu sổ câu

51

The party continued well into the early hours.

Bữa tiệc tiếp tục diễn ra tốt đẹp trong những giờ đầu.

Lưu sổ câu

52

It’s early days yet. We don’t know if the play will be a success.

Vẫn còn là những ngày đầu. Chúng tôi không biết liệu vở kịch có thành công hay không.

Lưu sổ câu

53

These discoveries were made at a surprisingly early date.

Những khám phá này đã được thực hiện vào một ngày sơ khai đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

54

From early childhood he suffered from very poor health.

Từ thời thơ ấu, ông bị sức khỏe rất kém.

Lưu sổ câu

55

during the early part of December

vào đầu tháng 12

Lưu sổ câu

56

I'm sorry I'm a bit early.

Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm.

Lưu sổ câu

57

It's a little early for lunch.

Còn hơi sớm để ăn trưa.

Lưu sổ câu

58

Victoria has decided to take early retirement.

Victoria đã quyết định nghỉ hưu sớm.

Lưu sổ câu

59

The earliest mention of the village is in a sixteenth-century manuscript.

Ngôi làng được nhắc đến sớm nhất là trong một bản viết tay thế kỷ XVI.

Lưu sổ câu

60

An earlier version of this article appeared online.

Một phiên bản trước đó của bài báo này đã xuất hiện trực tuyến.

Lưu sổ câu

61

I'm sorry I'm a bit early.

Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm.

Lưu sổ câu

62

It's a little early for lunch.

Còn hơi sớm để ăn trưa.

Lưu sổ câu