Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dust là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dust trong tiếng Anh

dust /dʌst/
- (n) (v) : bụi, rác; rắc (bụi, phấn), quét bụi, phủi bụi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dust: Bụi

Dust là các hạt mịn, nhỏ, thường là bẩn hoặc từ môi trường xung quanh.

  • The furniture was covered in dust after not being cleaned for weeks. (Đồ nội thất phủ đầy bụi vì không được lau dọn trong nhiều tuần.)
  • She wiped the dust off the shelf with a cloth. (Cô ấy lau bụi trên kệ bằng khăn.)
  • There was dust in the air because of the construction nearby. (Có bụi trong không khí vì công trình xây dựng gần đó.)

Bảng biến thể từ "dust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dust
Phiên âm: /dʌst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bụi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hạt nhỏ của đất, bẩn hoặc vật chất khô The furniture was covered in dust.
Đồ đạc phủ đầy bụi.
2 Từ: dust
Phiên âm: /dʌst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quét bụi, rắc bột Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động loại bỏ bụi hoặc rắc một lớp mỏng bột She dusted the shelves every week.
Cô ấy quét bụi kệ mỗi tuần.
3 Từ: dusty
Phiên âm: /ˈdʌsti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bụi bặm, phủ đầy bụi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật thể có nhiều bụi The old book was dusty.
Quyển sách cũ đầy bụi.
4 Từ: dusting
Phiên âm: /ˈdʌstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Việc quét bụi, lớp bụi mỏng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quét bụi hoặc lượng bụi nhỏ She is dusting the furniture.
Cô ấy đang quét bụi đồ đạc.
5 Từ: dusted
Phiên âm: /dʌstɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã quét bụi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quét bụi đã hoàn tất He dusted the room before the guests arrived.
Anh ấy đã quét bụi phòng trước khi khách đến.
6 Từ: dustlike
Phiên âm: /ˈdʌstlaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Như bụi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật rất mịn hoặc nhẹ như bụi The powder is dustlike and easy to spread.
Bột rất mịn như bụi và dễ tán.

Từ đồng nghĩa "dust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ashes to ashes dust to dust.

Tro bụi tro bụi.

Lưu sổ câu

2

The dust raised by the sheep does not choke the wolf.

Bụi do cừu nuôi không làm sói nghẹt thở.

Lưu sổ câu

3

Music washes away from the soul the dust of everyday life.

Âm nhạc gột rửa tâm hồn những bụi trần đời thường.

Lưu sổ câu

4

He licked the dust and got fainted.

Anh ta liếm bụi và bị ngất đi.

Lưu sổ câu

5

He flicked the dust from his suit.

Anh ta phủi bụi khỏi bộ đồ của mình.

Lưu sổ câu

6

A lot of dust had blown in.

Rất nhiều bụi đã thổi vào.

Lưu sổ câu

7

God formed man of the dust of the ground.

Đức Chúa Trời đã hình thành con người từ bụi đất.

Lưu sổ câu

8

The passing car kicked up clouds of dust.

Chiếc xe đi qua tung lên những đám mây bụi.

Lưu sổ câu

9

The leaves are powdered with dust.

Lá có bột bụi.

Lưu sổ câu

10

The dust has been swept away.

Bụi đã bị cuốn đi.

Lưu sổ câu

11

There is a lot of dust on this table.

Có rất nhiều bụi trên bàn này.

Lưu sổ câu

12

This is the dust of our ancestors.

Đây là cát bụi của tổ tiên chúng ta.

Lưu sổ câu

13

The workers wear masks to avoid inhaling the dust.

Các công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi.

Lưu sổ câu

14

The helicopter stirred up clouds of dust.

Chiếc trực thăng khuấy lên những đám mây bụi.

Lưu sổ câu

15

The carriage left a trail of dust.

Cỗ xe để lại một vệt bụi.

Lưu sổ câu

16

Promises are often like the dust.

Những lời hứa thường giống như cát bụi.

Lưu sổ câu

17

All the furniture was covered in dust .

Tất cả đồ đạc đều phủ đầy bụi.

Lưu sổ câu

18

His clothes were covered with dust.

Quần áo của anh phủ đầy bụi.

Lưu sổ câu

19

Everything was covered with a thick layer of dust.

Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.

Lưu sổ câu

20

The old furniture was covered in dust.

Bàn ghế cũ phủ đầy bụi.

Lưu sổ câu

21

The furniture was covered in dust and cobwebs.

Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện.

Lưu sổ câu

22

His footprints were clearly evident in the heavy dust.

Dấu chân anh hằn rõ trong lớp bụi dày đặc.

Lưu sổ câu

23

All the dust has made my eyes sore.

Tất cả bụi đã làm cho mắt tôi nhức nhối.

Lưu sổ câu

24

A thick layer of dust lay on the furniture.

Một lớp bụi dày đặc bám trên bàn ghế.

Lưu sổ câu

25

There are particles of dust in the air.

Có các hạt bụi trong không khí.

Lưu sổ câu

26

A cloud of dust rose as the truck drove off.

Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải lao đi.

Lưu sổ câu

27

Fine particles of dust will get everywhere.

Các hạt bụi mịn sẽ có ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

28

The workers wear masks to avoid inhaling the dust.

Công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi.

Lưu sổ câu

29

The books were all covered with dust.

Các cuốn sách đều bị phủ đầy bụi.

Lưu sổ câu

30

There was a thick layer of dust on the table.

Có một lớp bụi dày trên bàn.

Lưu sổ câu

31

There wasn't a speck of dust anywhere in the room.

Không có một hạt bụi nào trong phòng.

Lưu sổ câu

32

She is allergic to house dust.

Cô ấy bị dị ứng với bụi nhà.

Lưu sổ câu

33

That guitar's been sitting gathering dust (= not being used) for years now.

Cây đàn đó đã ngồi bám bụi (= không được sử dụng) trong nhiều năm nay.

Lưu sổ câu

34

coal dust

than cám

Lưu sổ câu

35

Thousands of small businesses bite the dust every year.

Hàng ngàn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm.

Lưu sổ câu

36

You may already have an old laptop that is collecting dust but otherwise usable.

Bạn có thể đã có một máy tính xách tay cũ đang bám bụi nhưng có thể sử dụng được.

Lưu sổ câu

37

He waited for the dust to settle after the election before making any new decisions.

Anh ấy đợi cho lớp bụi lắng xuống sau cuộc bầu cử trước khi đưa ra bất kỳ quyết định mới nào.

Lưu sổ câu

38

A cloud of dust rose as the truck set off.

Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải khởi hành.

Lưu sổ câu

39

He brushed the dust off his clothes.

Anh ấy phủi bụi trên quần áo của mình.

Lưu sổ câu

40

He started coughing as dust filled his lungs.

Anh ấy bắt đầu ho khi bụi bám đầy phổi.

Lưu sổ câu

41

Remove any particles of dust on the surface of the paint.

Loại bỏ bất kỳ hạt bụi nào trên bề mặt sơn.

Lưu sổ câu

42

She shook the dust from her hair.

Cô ấy rũ bụi khỏi tóc.

Lưu sổ câu

43

The dust cleared and Hari could see a tiger.

Bụi tan và Hari có thể nhìn thấy một con hổ.

Lưu sổ câu

44

The wind was blowing dust through the streets of the city.

Gió thổi bụi qua đường phố.

Lưu sổ câu

45

microscopic specks of dust

những hạt bụi siêu nhỏ

Lưu sổ câu

46

They rolled in the dust, fighting.

Họ lăn lộn trong bụi, chiến đấu.

Lưu sổ câu

47

Dust swirled around them like a misty cloud.

Bụi cuốn quanh họ như một đám mây mù sương.

Lưu sổ câu