dust: Bụi
Dust là các hạt mịn, nhỏ, thường là bẩn hoặc từ môi trường xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dust
|
Phiên âm: /dʌst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bụi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hạt nhỏ của đất, bẩn hoặc vật chất khô |
The furniture was covered in dust. |
Đồ đạc phủ đầy bụi. |
| 2 |
Từ:
dust
|
Phiên âm: /dʌst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quét bụi, rắc bột | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động loại bỏ bụi hoặc rắc một lớp mỏng bột |
She dusted the shelves every week. |
Cô ấy quét bụi kệ mỗi tuần. |
| 3 |
Từ:
dusty
|
Phiên âm: /ˈdʌsti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bụi bặm, phủ đầy bụi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật thể có nhiều bụi |
The old book was dusty. |
Quyển sách cũ đầy bụi. |
| 4 |
Từ:
dusting
|
Phiên âm: /ˈdʌstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Việc quét bụi, lớp bụi mỏng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quét bụi hoặc lượng bụi nhỏ |
She is dusting the furniture. |
Cô ấy đang quét bụi đồ đạc. |
| 5 |
Từ:
dusted
|
Phiên âm: /dʌstɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã quét bụi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quét bụi đã hoàn tất |
He dusted the room before the guests arrived. |
Anh ấy đã quét bụi phòng trước khi khách đến. |
| 6 |
Từ:
dustlike
|
Phiên âm: /ˈdʌstlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Như bụi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật rất mịn hoặc nhẹ như bụi |
The powder is dustlike and easy to spread. |
Bột rất mịn như bụi và dễ tán. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Ashes to ashes dust to dust. Tro bụi tro bụi. |
Tro bụi tro bụi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dust raised by the sheep does not choke the wolf. Bụi do cừu nuôi không làm sói nghẹt thở. |
Bụi do cừu nuôi không làm sói nghẹt thở. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Music washes away from the soul the dust of everyday life. Âm nhạc gột rửa tâm hồn những bụi trần đời thường. |
Âm nhạc gột rửa tâm hồn những bụi trần đời thường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He licked the dust and got fainted. Anh ta liếm bụi và bị ngất đi. |
Anh ta liếm bụi và bị ngất đi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He flicked the dust from his suit. Anh ta phủi bụi khỏi bộ đồ của mình. |
Anh ta phủi bụi khỏi bộ đồ của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A lot of dust had blown in. Rất nhiều bụi đã thổi vào. |
Rất nhiều bụi đã thổi vào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
God formed man of the dust of the ground. Đức Chúa Trời đã hình thành con người từ bụi đất. |
Đức Chúa Trời đã hình thành con người từ bụi đất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The passing car kicked up clouds of dust. Chiếc xe đi qua tung lên những đám mây bụi. |
Chiếc xe đi qua tung lên những đám mây bụi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The leaves are powdered with dust. Lá có bột bụi. |
Lá có bột bụi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dust has been swept away. Bụi đã bị cuốn đi. |
Bụi đã bị cuốn đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a lot of dust on this table. Có rất nhiều bụi trên bàn này. |
Có rất nhiều bụi trên bàn này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This is the dust of our ancestors. Đây là cát bụi của tổ tiên chúng ta. |
Đây là cát bụi của tổ tiên chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The workers wear masks to avoid inhaling the dust. Các công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi. |
Các công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The helicopter stirred up clouds of dust. Chiếc trực thăng khuấy lên những đám mây bụi. |
Chiếc trực thăng khuấy lên những đám mây bụi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The carriage left a trail of dust. Cỗ xe để lại một vệt bụi. |
Cỗ xe để lại một vệt bụi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Promises are often like the dust. Những lời hứa thường giống như cát bụi. |
Những lời hứa thường giống như cát bụi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All the furniture was covered in dust . Tất cả đồ đạc đều phủ đầy bụi. |
Tất cả đồ đạc đều phủ đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His clothes were covered with dust. Quần áo của anh phủ đầy bụi. |
Quần áo của anh phủ đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Everything was covered with a thick layer of dust. Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. |
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The old furniture was covered in dust. Bàn ghế cũ phủ đầy bụi. |
Bàn ghế cũ phủ đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The furniture was covered in dust and cobwebs. Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện. |
Đồ đạc phủ đầy bụi và mạng nhện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His footprints were clearly evident in the heavy dust. Dấu chân anh hằn rõ trong lớp bụi dày đặc. |
Dấu chân anh hằn rõ trong lớp bụi dày đặc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All the dust has made my eyes sore. Tất cả bụi đã làm cho mắt tôi nhức nhối. |
Tất cả bụi đã làm cho mắt tôi nhức nhối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A thick layer of dust lay on the furniture. Một lớp bụi dày đặc bám trên bàn ghế. |
Một lớp bụi dày đặc bám trên bàn ghế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There are particles of dust in the air. Có các hạt bụi trong không khí. |
Có các hạt bụi trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A cloud of dust rose as the truck drove off. Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải lao đi. |
Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải lao đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Fine particles of dust will get everywhere. Các hạt bụi mịn sẽ có ở khắp mọi nơi. |
Các hạt bụi mịn sẽ có ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The workers wear masks to avoid inhaling the dust. Công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi. |
Công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The books were all covered with dust. Các cuốn sách đều bị phủ đầy bụi. |
Các cuốn sách đều bị phủ đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There was a thick layer of dust on the table. Có một lớp bụi dày trên bàn. |
Có một lớp bụi dày trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There wasn't a speck of dust anywhere in the room. Không có một hạt bụi nào trong phòng. |
Không có một hạt bụi nào trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She is allergic to house dust. Cô ấy bị dị ứng với bụi nhà. |
Cô ấy bị dị ứng với bụi nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
That guitar's been sitting gathering dust (= not being used) for years now. Cây đàn đó đã ngồi bám bụi (= không được sử dụng) trong nhiều năm nay. |
Cây đàn đó đã ngồi bám bụi (= không được sử dụng) trong nhiều năm nay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
coal dust than cám |
than cám | Lưu sổ câu |
| 35 |
Thousands of small businesses bite the dust every year. Hàng ngàn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm. |
Hàng ngàn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You may already have an old laptop that is collecting dust but otherwise usable. Bạn có thể đã có một máy tính xách tay cũ đang bám bụi nhưng có thể sử dụng được. |
Bạn có thể đã có một máy tính xách tay cũ đang bám bụi nhưng có thể sử dụng được. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He waited for the dust to settle after the election before making any new decisions. Anh ấy đợi cho lớp bụi lắng xuống sau cuộc bầu cử trước khi đưa ra bất kỳ quyết định mới nào. |
Anh ấy đợi cho lớp bụi lắng xuống sau cuộc bầu cử trước khi đưa ra bất kỳ quyết định mới nào. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A cloud of dust rose as the truck set off. Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải khởi hành. |
Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He brushed the dust off his clothes. Anh ấy phủi bụi trên quần áo của mình. |
Anh ấy phủi bụi trên quần áo của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He started coughing as dust filled his lungs. Anh ấy bắt đầu ho khi bụi bám đầy phổi. |
Anh ấy bắt đầu ho khi bụi bám đầy phổi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Remove any particles of dust on the surface of the paint. Loại bỏ bất kỳ hạt bụi nào trên bề mặt sơn. |
Loại bỏ bất kỳ hạt bụi nào trên bề mặt sơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She shook the dust from her hair. Cô ấy rũ bụi khỏi tóc. |
Cô ấy rũ bụi khỏi tóc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The dust cleared and Hari could see a tiger. Bụi tan và Hari có thể nhìn thấy một con hổ. |
Bụi tan và Hari có thể nhìn thấy một con hổ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The wind was blowing dust through the streets of the city. Gió thổi bụi qua đường phố. |
Gió thổi bụi qua đường phố. | Lưu sổ câu |
| 45 |
microscopic specks of dust những hạt bụi siêu nhỏ |
những hạt bụi siêu nhỏ | Lưu sổ câu |
| 46 |
They rolled in the dust, fighting. Họ lăn lộn trong bụi, chiến đấu. |
Họ lăn lộn trong bụi, chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Dust swirled around them like a misty cloud. Bụi cuốn quanh họ như một đám mây mù sương. |
Bụi cuốn quanh họ như một đám mây mù sương. | Lưu sổ câu |