duplicate: Bản sao; sao chép
Duplicate là danh từ chỉ bản sao y hệt; động từ nghĩa là sao chép lại; tính từ nghĩa là giống hệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Give the customer the original invoice and keep the duplicate for our records. Đưa cho khách hàng hóa đơn gốc và giữ lại bản sao để chúng ta lưu giữ. |
Đưa cho khách hàng hóa đơn gốc và giữ lại bản sao để chúng ta lưu giữ. | Lưu sổ câu |