Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dull là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dull trong tiếng Anh

dull /dʌl/
- (adj) : chậm hiểu, ngu đần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dull: Chán ngắt, mờ

Dull mô tả thứ gì đó thiếu sinh động, thú vị hoặc có ánh sáng yếu.

  • The movie was so dull that I fell asleep halfway through. (Bộ phim chán đến mức tôi ngủ gật giữa chừng.)
  • His lecture was dull and did not capture the students’ attention. (Bài giảng của anh ấy rất chán và không thu hút sự chú ý của sinh viên.)
  • The colors in the painting were dull and lacked vibrancy. (Màu sắc trong bức tranh nhạt nhòa và thiếu sức sống.)

Bảng biến thể từ "dull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dull
Phiên âm: /dʌl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chán, nhạt, cùn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, người hoặc sự việc thiếu sức sống, không thú vị hoặc không sắc bén The lecture was dull and uninteresting.
Bài giảng thật chán và không thú vị.
2 Từ: dullness
Phiên âm: /ˈdʌlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chán, sự nhạt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc tính chất thiếu sức sống, không thú vị The dullness of the room made everyone sleepy.
Sự nhạt nhẽo của căn phòng khiến mọi người buồn ngủ.
3 Từ: dulling
Phiên âm: /ˈdʌlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Làm nhạt, làm cùn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm giảm độ sắc, sức sống hoặc sự thú vị The constant rain is dulling my spirits.
Mưa liên tục đang làm tinh thần tôi trở nên chán nản.
4 Từ: dulled
Phiên âm: /dʌld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm nhạt, đã làm cùn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra The knife was dulled after heavy use.
Con dao đã bị cùn sau khi sử dụng nhiều.
5 Từ: dully
Phiên âm: /ˈdʌli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chán, một cách nhạt nhẽo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự vật diễn ra theo cách không thú vị He spoke dully during the meeting.
Anh ấy nói một cách chán trong cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "dull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All work and no play makes Jack a dull boy.

Tất cả làm việc và không vui chơi khiến Jack trở thành một cậu bé buồn tẻ.

Lưu sổ câu

2

The countryside was flat, dull and uninteresting.

Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị.

Lưu sổ câu

3

He had grown staid and dull.

Anh ta đã trở nên nghiêm nghị và buồn tẻ.

Lưu sổ câu

4

His head hit the floor with a dull thud.

Đầu anh ta đập xuống sàn với một tiếng thình thịch.

Lưu sổ câu

5

After a dull start, it should brighten up later.

Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó.

Lưu sổ câu

6

She wrote dull, respectable articles for the local newspaper.

Cô đã viết những bài báo buồn tẻ, đáng kính cho tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

7

The house was dull, old-fashioned and in bad condition.

Ngôi nhà buồn tẻ, cũ kỹ và trong tình trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

8

The first half of the game was pretty dull.

Nửa đầu trận đấu diễn ra khá buồn tẻ.

Lưu sổ câu

9

Her eyes looked dull and sunken.

Đôi mắt cô ấy trông đờ đẫn và trũng sâu.

Lưu sổ câu

10

The work gets a bit dull at times.

Công việc đôi khi hơi buồn tẻ.

Lưu sổ câu

11

A dull red flush suffused Selby's face.

Khuôn mặt Selby đỏ bừng lên.

Lưu sổ câu

12

I have a dull pain.

Tôi đau âm ỉ.

Lưu sổ câu

13

I feel a dull ache in the shoulder.

Tôi cảm thấy đau âm ỉ ở vai.

Lưu sổ câu

14

Life in a small town could be deadly dull.

Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người.

Lưu sổ câu

15

Robots can relieve people of dull and repetitive work.

Robot có thể giúp con người giải tỏa công việc buồn tẻ và lặp đi lặp lại.

Lưu sổ câu

16

There's never a dull moment when John's around.

Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên.

Lưu sổ câu

17

Life is never dull when Elizabeth is here.

Cuộc sống không bao giờ buồn tẻ khi Elizabeth ở đây.

Lưu sổ câu

18

A dull pain began to throb behind his lids.

Một cơn đau âm ỉ bắt đầu nhói lên sau mi cậu.

Lưu sổ câu

19

I abhor the dull routine of existence.

Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

20

That was dull, wasn't it?

Điều đó thật buồn tẻ, phải không?

Lưu sổ câu

21

I felt she found me boring and dull.

Tôi cảm thấy cô ấy thấy tôi tẻ nhạt và buồn tẻ.

Lưu sổ câu

22

The conference was deadly dull.

Hội nghị buồn tẻ chết người.

Lưu sổ câu

23

I am dull of hearing.

Tôi không thích nghe.senturedict.com/dull.html

Lưu sổ câu

24

The room is dull.

Căn phòng buồn tẻ.

Lưu sổ câu

25

The book was so dull that I didn't finish it.

Cuốn sách buồn tẻ đến nỗi tôi đã không hoàn thành nó.

Lưu sổ câu

26

My life is dull.

Cuộc sống của tôi thật buồn tẻ.

Lưu sổ câu

27

No, it was dull.

Không, nó thật buồn tẻ.

Lưu sổ câu

28

It is dull today.

Hôm nay trời buồn tẻ.

Lưu sổ câu

29

Life in a small town could be deadly dull.

Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người.

Lưu sổ câu

30

The countryside was flat, dull and uninteresting.

Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị.

Lưu sổ câu

31

The first half of the game was pretty dull.

Nửa đầu của trận đấu diễn ra khá buồn tẻ.

Lưu sổ câu

32

There's never a dull moment when John's around.

Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên.

Lưu sổ câu

33

a dull grey colour

một màu xám mờ

Lưu sổ câu

34

dull, lifeless hair

tóc xỉn màu, thiếu sức sống

Lưu sổ câu

35

Her eyes were dull.

Đôi mắt cô đờ đẫn.

Lưu sổ câu

36

The fire died down to a dull glow.

Ngọn lửa tàn lụi.

Lưu sổ câu

37

It was a dull, grey day.

Đó là một ngày buồn tẻ, xám xịt.

Lưu sổ câu

38

The town seemed deserted in the dull afternoon light.

Thị trấn dường như vắng vẻ trong ánh chiều tà.

Lưu sổ câu

39

The gates shut behind him with a dull thud.

Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta với một tiếng động mạnh.

Lưu sổ câu

40

a dull ache/pain

đau / đau âm ỉ

Lưu sổ câu

41

a dull pupil

một cậu học trò buồn tẻ

Lưu sổ câu

42

Don't sell into a dull market.

Đừng bán vào một thị trường buồn tẻ.

Lưu sổ câu

43

I always found history as dull as ditchwater.

Tôi luôn thấy lịch sử buồn tẻ như một cái rãnh nước.

Lưu sổ câu

44

The long lectures made the afternoon dull.

Các bài giảng dài khiến buổi chiều buồn tẻ.

Lưu sổ câu

45

The movie was long and deadly dull.

Bộ phim dài và buồn tẻ chết người.

Lưu sổ câu

46

The work gets a bit dull at times.

Công việc đôi khi hơi buồn tẻ.

Lưu sổ câu

47

He is the author of several dull novels.

Ông là tác giả của một số tiểu thuyết buồn tẻ.

Lưu sổ câu

48

We've had a dull start to the season.

Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải.

Lưu sổ câu

49

There's never a dull moment in this job.

Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ trong công việc này.

Lưu sổ câu

50

The journey soon became tedious.

Cuộc hành trình sớm trở nên tẻ nhạt.

Lưu sổ câu

51

We've had a dull start to the season.

Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải.

Lưu sổ câu

52

There's never a dull moment in this job.

Không bao giờ có thời điểm buồn tẻ trong công việc này.

Lưu sổ câu