dull: Chán ngắt, mờ
Dull mô tả thứ gì đó thiếu sinh động, thú vị hoặc có ánh sáng yếu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dull
|
Phiên âm: /dʌl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chán, nhạt, cùn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, người hoặc sự việc thiếu sức sống, không thú vị hoặc không sắc bén |
The lecture was dull and uninteresting. |
Bài giảng thật chán và không thú vị. |
| 2 |
Từ:
dullness
|
Phiên âm: /ˈdʌlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chán, sự nhạt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc tính chất thiếu sức sống, không thú vị |
The dullness of the room made everyone sleepy. |
Sự nhạt nhẽo của căn phòng khiến mọi người buồn ngủ. |
| 3 |
Từ:
dulling
|
Phiên âm: /ˈdʌlɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Làm nhạt, làm cùn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm giảm độ sắc, sức sống hoặc sự thú vị |
The constant rain is dulling my spirits. |
Mưa liên tục đang làm tinh thần tôi trở nên chán nản. |
| 4 |
Từ:
dulled
|
Phiên âm: /dʌld/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm nhạt, đã làm cùn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra |
The knife was dulled after heavy use. |
Con dao đã bị cùn sau khi sử dụng nhiều. |
| 5 |
Từ:
dully
|
Phiên âm: /ˈdʌli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chán, một cách nhạt nhẽo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự vật diễn ra theo cách không thú vị |
He spoke dully during the meeting. |
Anh ấy nói một cách chán trong cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All work and no play makes Jack a dull boy. Tất cả làm việc và không vui chơi khiến Jack trở thành một cậu bé buồn tẻ. |
Tất cả làm việc và không vui chơi khiến Jack trở thành một cậu bé buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The countryside was flat, dull and uninteresting. Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị. |
Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had grown staid and dull. Anh ta đã trở nên nghiêm nghị và buồn tẻ. |
Anh ta đã trở nên nghiêm nghị và buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His head hit the floor with a dull thud. Đầu anh ta đập xuống sàn với một tiếng thình thịch. |
Đầu anh ta đập xuống sàn với một tiếng thình thịch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
After a dull start, it should brighten up later. Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó. |
Sau một khởi đầu buồn tẻ, nó sẽ sáng lên sau đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wrote dull, respectable articles for the local newspaper. Cô đã viết những bài báo buồn tẻ, đáng kính cho tờ báo địa phương. |
Cô đã viết những bài báo buồn tẻ, đáng kính cho tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The house was dull, old-fashioned and in bad condition. Ngôi nhà buồn tẻ, cũ kỹ và trong tình trạng tồi tệ. |
Ngôi nhà buồn tẻ, cũ kỹ và trong tình trạng tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The first half of the game was pretty dull. Nửa đầu trận đấu diễn ra khá buồn tẻ. |
Nửa đầu trận đấu diễn ra khá buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her eyes looked dull and sunken. Đôi mắt cô ấy trông đờ đẫn và trũng sâu. |
Đôi mắt cô ấy trông đờ đẫn và trũng sâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The work gets a bit dull at times. Công việc đôi khi hơi buồn tẻ. |
Công việc đôi khi hơi buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A dull red flush suffused Selby's face. Khuôn mặt Selby đỏ bừng lên. |
Khuôn mặt Selby đỏ bừng lên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I have a dull pain. Tôi đau âm ỉ. |
Tôi đau âm ỉ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I feel a dull ache in the shoulder. Tôi cảm thấy đau âm ỉ ở vai. |
Tôi cảm thấy đau âm ỉ ở vai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Life in a small town could be deadly dull. Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người. |
Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Robots can relieve people of dull and repetitive work. Robot có thể giúp con người giải tỏa công việc buồn tẻ và lặp đi lặp lại. |
Robot có thể giúp con người giải tỏa công việc buồn tẻ và lặp đi lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There's never a dull moment when John's around. Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên. |
Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Life is never dull when Elizabeth is here. Cuộc sống không bao giờ buồn tẻ khi Elizabeth ở đây. |
Cuộc sống không bao giờ buồn tẻ khi Elizabeth ở đây. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A dull pain began to throb behind his lids. Một cơn đau âm ỉ bắt đầu nhói lên sau mi cậu. |
Một cơn đau âm ỉ bắt đầu nhói lên sau mi cậu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I abhor the dull routine of existence. Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại. |
Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
That was dull, wasn't it? Điều đó thật buồn tẻ, phải không? |
Điều đó thật buồn tẻ, phải không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
I felt she found me boring and dull. Tôi cảm thấy cô ấy thấy tôi tẻ nhạt và buồn tẻ. |
Tôi cảm thấy cô ấy thấy tôi tẻ nhạt và buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The conference was deadly dull. Hội nghị buồn tẻ chết người. |
Hội nghị buồn tẻ chết người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I am dull of hearing. Tôi không thích nghe.senturedict.com/dull.html |
Tôi không thích nghe.senturedict.com/dull.html | Lưu sổ câu |
| 24 |
The room is dull. Căn phòng buồn tẻ. |
Căn phòng buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The book was so dull that I didn't finish it. Cuốn sách buồn tẻ đến nỗi tôi đã không hoàn thành nó. |
Cuốn sách buồn tẻ đến nỗi tôi đã không hoàn thành nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My life is dull. Cuộc sống của tôi thật buồn tẻ. |
Cuộc sống của tôi thật buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
No, it was dull. Không, nó thật buồn tẻ. |
Không, nó thật buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is dull today. Hôm nay trời buồn tẻ. |
Hôm nay trời buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Life in a small town could be deadly dull. Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người. |
Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ có thể buồn tẻ đến chết người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The countryside was flat, dull and uninteresting. Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị. |
Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The first half of the game was pretty dull. Nửa đầu của trận đấu diễn ra khá buồn tẻ. |
Nửa đầu của trận đấu diễn ra khá buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There's never a dull moment when John's around. Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên. |
Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ khi John ở bên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a dull grey colour một màu xám mờ |
một màu xám mờ | Lưu sổ câu |
| 34 |
dull, lifeless hair tóc xỉn màu, thiếu sức sống |
tóc xỉn màu, thiếu sức sống | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her eyes were dull. Đôi mắt cô đờ đẫn. |
Đôi mắt cô đờ đẫn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The fire died down to a dull glow. Ngọn lửa tàn lụi. |
Ngọn lửa tàn lụi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was a dull, grey day. Đó là một ngày buồn tẻ, xám xịt. |
Đó là một ngày buồn tẻ, xám xịt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The town seemed deserted in the dull afternoon light. Thị trấn dường như vắng vẻ trong ánh chiều tà. |
Thị trấn dường như vắng vẻ trong ánh chiều tà. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The gates shut behind him with a dull thud. Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta với một tiếng động mạnh. |
Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta với một tiếng động mạnh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a dull ache/pain đau / đau âm ỉ |
đau / đau âm ỉ | Lưu sổ câu |
| 41 |
a dull pupil một cậu học trò buồn tẻ |
một cậu học trò buồn tẻ | Lưu sổ câu |
| 42 |
Don't sell into a dull market. Đừng bán vào một thị trường buồn tẻ. |
Đừng bán vào một thị trường buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I always found history as dull as ditchwater. Tôi luôn thấy lịch sử buồn tẻ như một cái rãnh nước. |
Tôi luôn thấy lịch sử buồn tẻ như một cái rãnh nước. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The long lectures made the afternoon dull. Các bài giảng dài khiến buổi chiều buồn tẻ. |
Các bài giảng dài khiến buổi chiều buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The movie was long and deadly dull. Bộ phim dài và buồn tẻ chết người. |
Bộ phim dài và buồn tẻ chết người. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The work gets a bit dull at times. Công việc đôi khi hơi buồn tẻ. |
Công việc đôi khi hơi buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He is the author of several dull novels. Ông là tác giả của một số tiểu thuyết buồn tẻ. |
Ông là tác giả của một số tiểu thuyết buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We've had a dull start to the season. Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải. |
Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There's never a dull moment in this job. Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ trong công việc này. |
Không bao giờ có một khoảnh khắc buồn tẻ trong công việc này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The journey soon became tedious. Cuộc hành trình sớm trở nên tẻ nhạt. |
Cuộc hành trình sớm trở nên tẻ nhạt. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We've had a dull start to the season. Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải. |
Chúng tôi đã có một khởi đầu buồn tẻ cho mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There's never a dull moment in this job. Không bao giờ có thời điểm buồn tẻ trong công việc này. |
Không bao giờ có thời điểm buồn tẻ trong công việc này. | Lưu sổ câu |