dozen: Chục
Dozen là một đơn vị đếm tương đương với 12 món vật dụng hoặc sản phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dozen
|
Phiên âm: /ˈdʌzn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một tá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng mười hai |
She bought a dozen eggs. |
Cô ấy mua một tá trứng. |
| 2 |
Từ:
dozens
|
Phiên âm: /ˈdʌznz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nhiều, hàng chục | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng lớn, nhiều |
Dozens of people attended the event. |
Hàng chục người đã tham dự sự kiện. |
| 3 |
Từ:
dozenfold
|
Phiên âm: /ˈdʌznfoʊld/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Gấp mười hai lần | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số lượng gấp bội theo đơn vị tá |
The investment increased dozenfold over ten years. |
Khoản đầu tư đã tăng gấp mười hai lần trong mười năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One boy is more trouble than a dozen girls. Một chàng trai rắc rối hơn một tá cô gái. |
Một chàng trai rắc rối hơn một tá cô gái. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The group leader supervises a dozen workers. Nhóm trưởng giám sát một chục công nhân. |
Nhóm trưởng giám sát một chục công nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Eggs are sold by the dozen. Trứng được bán bằng chục quả. |
Trứng được bán bằng chục quả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much are those apples a dozen? Hỏi mấy chục quả táo đó là bao nhiêu? |
Hỏi mấy chục quả táo đó là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Books like this are a dime a dozen. Những cuốn sách như thế này là một xu một tá. |
Những cuốn sách như thế này là một xu một tá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A dozen were sent for,but only ten were received. Một tá đã được gửi đi, nhưng chỉ có mười người được nhận. |
Một tá đã được gửi đi, nhưng chỉ có mười người được nhận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I bought four dozen eggs. Tôi mua bốn chục quả trứng. |
Tôi mua bốn chục quả trứng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He bought a dozen of chopsticks. Anh mua một tá đũa. |
Anh mua một tá đũa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I want a dozen of pencils, please! Tôi muốn có một tá bút chì, làm ơn! |
Tôi muốn có một tá bút chì, làm ơn! | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was a big group of a dozen people at the table next to theirs. Có một nhóm lớn khoảng chục người ở bàn bên cạnh họ. |
Có một nhóm lớn khoảng chục người ở bàn bên cạnh họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She reeled off the titles of a dozen or so of the novels. Cô quay cuồng tựa đề của hàng chục cuốn tiểu thuyết. |
Cô quay cuồng tựa đề của hàng chục cuốn tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Judy wrote a dozen applications for jobs but got nothing. Judy đã viết hàng tá đơn xin việc nhưng chẳng được gì. |
Judy đã viết hàng tá đơn xin việc nhưng chẳng được gì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It six of one and half a dozen of the other. Nó là sáu trong số một và một nửa tá của cái kia. |
Nó là sáu trong số một và một nửa tá của cái kia. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You will be able to take ten dozen bottles free of duty through customs. Bạn sẽ có thể mang mười chục chai miễn thuế qua hải quan. |
Bạn sẽ có thể mang mười chục chai miễn thuế qua hải quan. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Several dozen councillors walked out of the meeting in protest. Vài chục ủy viên hội đồng bước ra khỏi cuộc họp để phản đối. |
Vài chục ủy viên hội đồng bước ra khỏi cuộc họp để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Give me a dozen, please. Cho tôi một tá, làm ơn. |
Cho tôi một tá, làm ơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Pick out a dozen oranges for me. Chọn cho tôi một tá quả cam. |
Chọn cho tôi một tá quả cam. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've heard this story a dozen times before. Tôi đã nghe câu chuyện này hàng chục lần trước đây. |
Tôi đã nghe câu chuyện này hàng chục lần trước đây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Half a dozen ducks waddled up the bank. Nửa chục con vịt lội bờ. |
Nửa chục con vịt lội bờ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
About a dozen homes were damaged in the deluge.http:// Khoảng một chục ngôi nhà bị hư hại trong trận đại hồng thủy. Http://senturedict.com |
Khoảng một chục ngôi nhà bị hư hại trong trận đại hồng thủy. Http://senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 21 |
Parcels arrived by the dozen from America. Hàng chục bưu kiện đến từ Mỹ. |
Hàng chục bưu kiện đến từ Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
At £20 for a dozen, they're a snip. Ở mức £ 20 cho một tá, họ là một người bắn tỉa. |
Ở mức £ 20 cho một tá, họ là một người bắn tỉa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Some dozen barefooted urchins ganged in from the riverside. Khoảng chục con nhím chân trần tụ tập từ ven sông. |
Khoảng chục con nhím chân trần tụ tập từ ven sông. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His chicken eggs sell for $22 a dozen. Trứng gà của anh ta được bán với giá 22 đô la một tá. |
Trứng gà của anh ta được bán với giá 22 đô la một tá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The price is 50p the dozen. Giá là 50p cái chục cái. |
Giá là 50p cái chục cái. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Louise always has half a dozen boys dangling abouther. Louise luôn có nửa tá chàng trai đeo bám. |
Louise luôn có nửa tá chàng trai đeo bám. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The number of deaths has risen to more than two dozen. Số người chết đã lên đến hơn hai chục người. |
Số người chết đã lên đến hơn hai chục người. | Lưu sổ câu |
| 28 |
two dozen eggs hai chục quả trứng |
hai chục quả trứng | Lưu sổ câu |
| 29 |
three dozen red roses ba tá hoa hồng đỏ |
ba tá hoa hồng đỏ | Lưu sổ câu |
| 30 |
half a dozen bottles of wine nửa tá chai rượu |
nửa tá chai rượu | Lưu sổ câu |
| 31 |
a half-dozen bottles of wine nửa tá chai rượu |
nửa tá chai rượu | Lưu sổ câu |
| 32 |
several dozen/a few dozen people vài chục / vài chục người |
vài chục / vài chục người | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company employs no more than a couple of dozen people. Công ty sử dụng không quá vài chục người. |
Công ty sử dụng không quá vài chục người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Only about half a dozen people turned up. Chỉ có khoảng nửa tá người tham gia. |
Chỉ có khoảng nửa tá người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was only space for a half-dozen tables. Chỉ có chỗ cho nửa tá bàn. |
Chỉ có chỗ cho nửa tá bàn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There were two dozen or so, men mostly, all looking a little bored. Có khoảng hai tá, chủ yếu là nam giới, tất cả đều trông có vẻ hơi buồn chán. |
Có khoảng hai tá, chủ yếu là nam giới, tất cả đều trông có vẻ hơi buồn chán. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I've been there dozens of times. Tôi đã ở đó hàng chục lần. |
Tôi đã ở đó hàng chục lần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We interviewed dozens and dozens of people. Chúng tôi đã phỏng vấn hàng chục người. |
Chúng tôi đã phỏng vấn hàng chục người. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They arrived in dozens (= in large numbers). Họ đến hàng chục (= với số lượng lớn). |
Họ đến hàng chục (= với số lượng lớn). | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was chatting away, nineteen to the dozen. Cô ấy đang nói chuyện phiếm, mười chín đến mười mấy tuổi. |
Cô ấy đang nói chuyện phiếm, mười chín đến mười mấy tuổi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I've been there dozens of times. Tôi đã đến đó hàng chục lần. |
Tôi đã đến đó hàng chục lần. | Lưu sổ câu |