Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dozen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dozen trong tiếng Anh

dozen /ˈdʌzn/
- (n) det. : tá (12)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dozen: Chục

Dozen là một đơn vị đếm tương đương với 12 món vật dụng hoặc sản phẩm.

  • I bought a dozen eggs from the store. (Tôi đã mua một chục trứng từ cửa hàng.)
  • She has a dozen different types of plants in her garden. (Cô ấy có một chục loại cây khác nhau trong vườn.)
  • We ordered a dozen donuts for the office meeting. (Chúng tôi đã đặt một chục bánh donut cho cuộc họp văn phòng.)

Bảng biến thể từ "dozen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dozen
Phiên âm: /ˈdʌzn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một tá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng mười hai She bought a dozen eggs.
Cô ấy mua một tá trứng.
2 Từ: dozens
Phiên âm: /ˈdʌznz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều, hàng chục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng lớn, nhiều Dozens of people attended the event.
Hàng chục người đã tham dự sự kiện.
3 Từ: dozenfold
Phiên âm: /ˈdʌznfoʊld/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Gấp mười hai lần Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số lượng gấp bội theo đơn vị tá The investment increased dozenfold over ten years.
Khoản đầu tư đã tăng gấp mười hai lần trong mười năm.

Từ đồng nghĩa "dozen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dozen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One boy is more trouble than a dozen girls.

Một chàng trai rắc rối hơn một tá cô gái.

Lưu sổ câu

2

The group leader supervises a dozen workers.

Nhóm trưởng giám sát một chục công nhân.

Lưu sổ câu

3

Eggs are sold by the dozen.

Trứng được bán bằng chục quả.

Lưu sổ câu

4

How much are those apples a dozen?

Hỏi mấy chục quả táo đó là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

Books like this are a dime a dozen.

Những cuốn sách như thế này là một xu một tá.

Lưu sổ câu

6

A dozen were sent for,but only ten were received.

Một tá đã được gửi đi, nhưng chỉ có mười người được nhận.

Lưu sổ câu

7

I bought four dozen eggs.

Tôi mua bốn chục quả trứng.

Lưu sổ câu

8

He bought a dozen of chopsticks.

Anh mua một tá đũa.

Lưu sổ câu

9

I want a dozen of pencils, please!

Tôi muốn có một tá bút chì, làm ơn!

Lưu sổ câu

10

There was a big group of a dozen people at the table next to theirs.

Có một nhóm lớn khoảng chục người ở bàn bên cạnh họ.

Lưu sổ câu

11

She reeled off the titles of a dozen or so of the novels.

Cô quay cuồng tựa đề của hàng chục cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

12

Judy wrote a dozen applications for jobs but got nothing.

Judy đã viết hàng tá đơn xin việc nhưng chẳng được gì.

Lưu sổ câu

13

It six of one and half a dozen of the other.

Nó là sáu trong số một và một nửa tá của cái kia.

Lưu sổ câu

14

You will be able to take ten dozen bottles free of duty through customs.

Bạn sẽ có thể mang mười chục chai miễn thuế qua hải quan.

Lưu sổ câu

15

Several dozen councillors walked out of the meeting in protest.

Vài chục ủy viên hội đồng bước ra khỏi cuộc họp để phản đối.

Lưu sổ câu

16

Give me a dozen, please.

Cho tôi một tá, làm ơn.

Lưu sổ câu

17

Pick out a dozen oranges for me.

Chọn cho tôi một tá quả cam.

Lưu sổ câu

18

I've heard this story a dozen times before.

Tôi đã nghe câu chuyện này hàng chục lần trước đây.

Lưu sổ câu

19

Half a dozen ducks waddled up the bank.

Nửa chục con vịt lội bờ.

Lưu sổ câu

20

About a dozen homes were damaged in the deluge.http://

Khoảng một chục ngôi nhà bị hư hại trong trận đại hồng thủy. Http://senturedict.com

Lưu sổ câu

21

Parcels arrived by the dozen from America.

Hàng chục bưu kiện đến từ Mỹ.

Lưu sổ câu

22

At £20 for a dozen, they're a snip.

Ở mức £ 20 cho một tá, họ là một người bắn tỉa.

Lưu sổ câu

23

Some dozen barefooted urchins ganged in from the riverside.

Khoảng chục con nhím chân trần tụ tập từ ven sông.

Lưu sổ câu

24

His chicken eggs sell for $22 a dozen.

Trứng gà của anh ta được bán với giá 22 đô la một tá.

Lưu sổ câu

25

The price is 50p the dozen.

Giá là 50p cái chục cái.

Lưu sổ câu

26

Louise always has half a dozen boys dangling abouther.

Louise luôn có nửa tá chàng trai đeo bám.

Lưu sổ câu

27

The number of deaths has risen to more than two dozen.

Số người chết đã lên đến hơn hai chục người.

Lưu sổ câu

28

two dozen eggs

hai chục quả trứng

Lưu sổ câu

29

three dozen red roses

ba tá hoa hồng đỏ

Lưu sổ câu

30

half a dozen bottles of wine

nửa tá chai rượu

Lưu sổ câu

31

a half-dozen bottles of wine

nửa tá chai rượu

Lưu sổ câu

32

several dozen/a few dozen people

vài chục / vài chục người

Lưu sổ câu

33

The company employs no more than a couple of dozen people.

Công ty sử dụng không quá vài chục người.

Lưu sổ câu

34

Only about half a dozen people turned up.

Chỉ có khoảng nửa tá người tham gia.

Lưu sổ câu

35

There was only space for a half-dozen tables.

Chỉ có chỗ cho nửa tá bàn.

Lưu sổ câu

36

There were two dozen or so, men mostly, all looking a little bored.

Có khoảng hai tá, chủ yếu là nam giới, tất cả đều trông có vẻ hơi buồn chán.

Lưu sổ câu

37

I've been there dozens of times.

Tôi đã ở đó hàng chục lần.

Lưu sổ câu

38

We interviewed dozens and dozens of people.

Chúng tôi đã phỏng vấn hàng chục người.

Lưu sổ câu

39

They arrived in dozens (= in large numbers).

Họ đến hàng chục (= với số lượng lớn).

Lưu sổ câu

40

She was chatting away, nineteen to the dozen.

Cô ấy đang nói chuyện phiếm, mười chín đến mười mấy tuổi.

Lưu sổ câu

41

I've been there dozens of times.

Tôi đã đến đó hàng chục lần.

Lưu sổ câu