Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

downtown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ downtown trong tiếng Anh

downtown /ˈdaʊntaʊn/
- noun : Trung tâm thành phố

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

downtown: Khu trung tâm thành phố

Downtown là danh từ hoặc trạng từ chỉ khu vực thương mại trung tâm của một thành phố.

  • We went downtown to shop. (Chúng tôi ra trung tâm thành phố mua sắm.)
  • The downtown area is very busy during the day. (Khu trung tâm thành phố rất nhộn nhịp vào ban ngày.)
  • They live in a downtown apartment. (Họ sống trong một căn hộ ở trung tâm thành phố.)

Bảng biến thể từ "downtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "downtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "downtown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to go/work downtown

đến / đi làm ở trung tâm thành phố

Lưu sổ câu