Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

doctor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ doctor trong tiếng Anh

doctor /ˈdɒktə/
- (n) : bác sĩ y khoa, tiến sĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

doctor: Bác sĩ

Doctor là người chuyên về chăm sóc sức khỏe, điều trị bệnh tật và giúp đỡ bệnh nhân hồi phục sức khỏe.

  • The doctor prescribed some medicine for my cold. (Bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh cảm của tôi.)
  • She is studying to become a doctor. (Cô ấy đang học để trở thành bác sĩ.)
  • I need to make an appointment with the doctor for a check-up. (Tôi cần đặt lịch hẹn với bác sĩ để kiểm tra sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "doctor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: doctor
Phiên âm: /ˈdɒktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bác sĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hành nghề y hoặc có bằng cấp tiến sĩ The doctor examined the patient carefully.
Bác sĩ đã khám cho bệnh nhân một cách cẩn thận.
2 Từ: doctoral
Phiên âm: /ˈdɒktərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tiến sĩ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các chương trình, bằng cấp hoặc nghiên cứu tiến sĩ She is pursuing a doctoral degree in biology.
Cô ấy đang học chương trình tiến sĩ về sinh học.
3 Từ: doctorate
Phiên âm: /ˈdɒktərət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bằng tiến sĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ học vị cao nhất trong một lĩnh vực học thuật He earned his doctorate in physics.
Anh ấy đã nhận bằng tiến sĩ về vật lý.
4 Từ: doctoring
Phiên âm: /ˈdɒktərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Hành nghề bác sĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện công việc y tế hoặc chăm sóc bệnh nhân He is doctoring patients at the clinic.
Anh ấy đang khám và chữa bệnh cho bệnh nhân tại phòng khám.
5 Từ: doctored
Phiên âm: /ˈdɒktərd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chữa, đã can thiệp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã chỉnh sửa hoặc can thiệp The photograph was doctored.
Bức ảnh đã bị chỉnh sửa.

Từ đồng nghĩa "doctor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "doctor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When the sun comes in, the doctor goes out.

Khi mặt trời vào, bác sĩ đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

2

Where the sun enterd, the doctor does not.

Nắng xâm nhập ở đâu, bác sĩ không.

Lưu sổ câu

3

An apple a day keeps the doctor away.

Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà.

Lưu sổ câu

4

Diet cures more than the doctor.

Ăn kiêng chữa khỏi bệnh nhiều hơn bác sĩ.

Lưu sổ câu

5

The doctor is often more to be feared than the disease.

Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật.

Lưu sổ câu

6

After death, the doctor.

Sau khi chết, bác sĩ.

Lưu sổ câu

7

Death defies the doctor.

Cái chết bất chấp bác sĩ.

Lưu sổ câu

8

He qualified as a doctor last year.

Anh ấy đã đủ tiêu chuẩn trở thành bác sĩ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

9

Quick! Go and fetch a doctor.

Nhanh! Đi tìm bác sĩ.

Lưu sổ câu

10

The doctor restored him to his sight.

Bác sĩ đã khôi phục thị lực cho anh ta.

Lưu sổ câu

11

The doctor demurred, but Piercey was insistent.

Bác sĩ đã từ chối (Thoughtict.com), nhưng Piercey nhất quyết.

Lưu sổ câu

12

The doctor prepared to prescribe a receipt.

Bác sĩ chuẩn bị kê biên nhận.

Lưu sổ câu

13

The doctor advised about many things other than medicine.

Bác sĩ tư vấn về nhiều thứ khác ngoài thuốc.

Lưu sổ câu

14

He masqueraded as a doctor and fooled everyone.

Anh ta giả dạng một bác sĩ và đánh lừa tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

15

The doctor has five calls to make this morning.

Bác sĩ có năm cuộc gọi sáng nay.

Lưu sổ câu

16

The doctor said she should be taking vitamin supplements.

Bác sĩ nói cô ấy nên uống bổ sung vitamin.

Lưu sổ câu

17

The doctor jabbed the needle into the dog's leg.

Bác sĩ chọc kim vào chân con chó.

Lưu sổ câu

18

The doctor said she'd make a quick recovery.

Bác sĩ nói cô ấy sẽ nhanh chóng bình phục.

Lưu sổ câu

19

My doctor referred me to a hospital specialist.

Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một chuyên gia của bệnh viện.

Lưu sổ câu

20

The athlete is checked by their physio or doctor.

Các vận động viên được kiểm tra sức khỏe của họ hoặc bác sĩ của họ.

Lưu sổ câu

21

The doctor forbids him to smoke.

Bác sĩ cấm anh hút thuốc.

Lưu sổ câu

22

The doctor put her on a course of antibiotics.

Bác sĩ cho cô ấy một đợt kháng sinh.

Lưu sổ câu

23

The doctor diagnosed the illness as pneumonia.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi.

Lưu sổ câu

24

If the pain continues, consult your doctor.

Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.

Lưu sổ câu

25

The doctor is very patient with his patients.

Bác sĩ rất kiên nhẫn với bệnh nhân của mình.

Lưu sổ câu

26

The doctor is reading the Journal of Medical Science.

Bác sĩ đang đọc Tạp chí Khoa học Y tế.

Lưu sổ câu

27

The doctor advised him not to drink excessively.

Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức.

Lưu sổ câu

28

If the pain persists, consult a doctor.

Nếu cơn đau kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.

Lưu sổ câu

29

The doctor had to abort the baby.

Bác sĩ đã phải bỏ thai.

Lưu sổ câu

30

The doctor told me to avoid bending and stretching.

Bác sĩ dặn tôi tránh cúi, duỗi.

Lưu sổ câu

31

You'd better see a doctor about that cough.

Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó.

Lưu sổ câu

32

to ask/consult/visit your doctor

để hỏi / tư vấn / thăm khám bác sĩ của bạn

Lưu sổ câu

33

The doctor prescribed antibiotics.

Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

34

The doctor told me to stay in bed.

Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường.

Lưu sổ câu

35

What does your doctor advise?

Bác sĩ của bạn khuyên gì?

Lưu sổ câu

36

He's training to be a doctor.

Anh ấy đang được đào tạo để trở thành một bác sĩ.

Lưu sổ câu

37

an appointment at the doctor’s

một cuộc hẹn ở bác sĩ

Lưu sổ câu

38

Why don't you go to the doctor's?

Tại sao bạn không đi khám?

Lưu sổ câu

39

Anyone with a heart condition should consult a doctor before taking non-prescription medication.

Bất kỳ ai bị bệnh tim nên tham khảo ý kiến ​​bác sĩ trước khi dùng thuốc không theo đơn.

Lưu sổ câu

40

If you're worried about your blood pressure, ask your doctor.

Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ.

Lưu sổ câu

41

My mother never visited the doctor.

Mẹ tôi chưa bao giờ đến gặp bác sĩ.

Lưu sổ câu

42

Do doctors prescribe too many antibiotics?

Bác sĩ kê quá nhiều thuốc kháng sinh?

Lưu sổ câu

43

My doctor recommended that I incorporate soy into my diet.

Bác sĩ khuyên tôi nên kết hợp đậu nành vào chế độ ăn uống của mình.

Lưu sổ câu

44

He left the hospital against doctor's orders.

Anh rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu sổ câu

45

The doctor advised me to rest.

Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

46

The doctor will see you now.

Bác sĩ sẽ gặp bạn ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

47

We called the doctor immediately.

Chúng tôi đã gọi cho bác sĩ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

48

Who is your family doctor?

Bác sĩ gia đình của bạn là ai?

Lưu sổ câu

49

You should register with a doctor as soon as possible.

Bạn nên đăng ký với bác sĩ càng sớm càng tốt.

Lưu sổ câu

50

doctors who practise from home

bác sĩ hành nghề tại nhà

Lưu sổ câu

51

Why won't he go to the doctor?

Tại sao anh ta không đi khám?

Lưu sổ câu

52

a hospital doctor

một bác sĩ bệnh viện

Lưu sổ câu

53

She grew up in a family of medical doctors but became a physicist.

Cô lớn lên trong một gia đình bác sĩ y khoa nhưng trở thành nhà vật lý học.

Lưu sổ câu

54

He went to an eye doctor who told him it must be a migraine.

Anh ấy đến một bác sĩ nhãn khoa và người đó nói với anh rằng đó chắc hẳn là chứng đau nửa đầu.

Lưu sổ câu

55

The doctors and nurses restarted his heart.

Các bác sĩ và y tá đã khởi động lại trái tim của anh ta.

Lưu sổ câu

56

the relationship between doctors and patients

mối quan hệ giữa bác sĩ và bệnh nhân

Lưu sổ câu

57

Thank you, doctor.

Xin cảm ơn bác sĩ.

Lưu sổ câu

58

The doctor's doesn't open until 9.

Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ.

Lưu sổ câu

59

Did you have to wait long at the doctor's?

Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không?

Lưu sổ câu

60

There's a doctor's on the High Street.

Có một bác sĩ trên đường High Street.

Lưu sổ câu

61

She seemed worse, so I rang the doctor's.

Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ.

Lưu sổ câu

62

Call the doctor's for an appointment.

Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn.

Lưu sổ câu

63

She works at the doctor's in the village.

Cô ấy làm việc tại bác sĩ trong làng.

Lưu sổ câu

64

Where's the nearest doctor's?

Bác sĩ gần nhất ở đâu?

Lưu sổ câu

65

If you're worried about your blood pressure, ask your doctor.

Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ.

Lưu sổ câu

66

Doctors diagnosed kidney failure.

Các bác sĩ chẩn đoán suy thận.

Lưu sổ câu

67

Doctors recommended sea air.

Các bác sĩ khuyên dùng không khí biển.

Lưu sổ câu

68

He left the hospital against doctor's orders.

Ông rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu sổ câu

69

Why won't he go to the doctor?

Tại sao anh ta không đi khám?

Lưu sổ câu

70

The doctor's doesn't open until 9.

Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ.

Lưu sổ câu

71

Did you have to wait long at the doctor's?

Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không?

Lưu sổ câu

72

There's a doctor's on the High Street.

Có một bác sĩ trên đường High Street.

Lưu sổ câu

73

She seemed worse, so I rang the doctor's.

Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ.

Lưu sổ câu

74

Call the doctor's for an appointment.

Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn.

Lưu sổ câu

75

She works at the doctor's in the village.

Cô làm việc tại bác sĩ trong làng.

Lưu sổ câu

76

Where's the nearest doctor's?

Bác sĩ gần nhất ở đâu?

Lưu sổ câu