doctor: Bác sĩ
Doctor là người chuyên về chăm sóc sức khỏe, điều trị bệnh tật và giúp đỡ bệnh nhân hồi phục sức khỏe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
doctor
|
Phiên âm: /ˈdɒktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bác sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hành nghề y hoặc có bằng cấp tiến sĩ |
The doctor examined the patient carefully. |
Bác sĩ đã khám cho bệnh nhân một cách cẩn thận. |
| 2 |
Từ:
doctoral
|
Phiên âm: /ˈdɒktərəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tiến sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các chương trình, bằng cấp hoặc nghiên cứu tiến sĩ |
She is pursuing a doctoral degree in biology. |
Cô ấy đang học chương trình tiến sĩ về sinh học. |
| 3 |
Từ:
doctorate
|
Phiên âm: /ˈdɒktərət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bằng tiến sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ học vị cao nhất trong một lĩnh vực học thuật |
He earned his doctorate in physics. |
Anh ấy đã nhận bằng tiến sĩ về vật lý. |
| 4 |
Từ:
doctoring
|
Phiên âm: /ˈdɒktərɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Hành nghề bác sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện công việc y tế hoặc chăm sóc bệnh nhân |
He is doctoring patients at the clinic. |
Anh ấy đang khám và chữa bệnh cho bệnh nhân tại phòng khám. |
| 5 |
Từ:
doctored
|
Phiên âm: /ˈdɒktərd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã chữa, đã can thiệp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã chỉnh sửa hoặc can thiệp |
The photograph was doctored. |
Bức ảnh đã bị chỉnh sửa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When the sun comes in, the doctor goes out. Khi mặt trời vào, bác sĩ đi ra ngoài. |
Khi mặt trời vào, bác sĩ đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Where the sun enterd, the doctor does not. Nắng xâm nhập ở đâu, bác sĩ không. |
Nắng xâm nhập ở đâu, bác sĩ không. | Lưu sổ câu |
| 3 |
An apple a day keeps the doctor away. Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. |
Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Diet cures more than the doctor. Ăn kiêng chữa khỏi bệnh nhiều hơn bác sĩ. |
Ăn kiêng chữa khỏi bệnh nhiều hơn bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The doctor is often more to be feared than the disease. Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật. |
Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
After death, the doctor. Sau khi chết, bác sĩ. |
Sau khi chết, bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Death defies the doctor. Cái chết bất chấp bác sĩ. |
Cái chết bất chấp bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He qualified as a doctor last year. Anh ấy đã đủ tiêu chuẩn trở thành bác sĩ vào năm ngoái. |
Anh ấy đã đủ tiêu chuẩn trở thành bác sĩ vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Quick! Go and fetch a doctor. Nhanh! Đi tìm bác sĩ. |
Nhanh! Đi tìm bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The doctor restored him to his sight. Bác sĩ đã khôi phục thị lực cho anh ta. |
Bác sĩ đã khôi phục thị lực cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The doctor demurred, but Piercey was insistent. Bác sĩ đã từ chối (Thoughtict.com), nhưng Piercey nhất quyết. |
Bác sĩ đã từ chối (Thoughtict.com), nhưng Piercey nhất quyết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The doctor prepared to prescribe a receipt. Bác sĩ chuẩn bị kê biên nhận. |
Bác sĩ chuẩn bị kê biên nhận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The doctor advised about many things other than medicine. Bác sĩ tư vấn về nhiều thứ khác ngoài thuốc. |
Bác sĩ tư vấn về nhiều thứ khác ngoài thuốc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He masqueraded as a doctor and fooled everyone. Anh ta giả dạng một bác sĩ và đánh lừa tất cả mọi người. |
Anh ta giả dạng một bác sĩ và đánh lừa tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The doctor has five calls to make this morning. Bác sĩ có năm cuộc gọi sáng nay. |
Bác sĩ có năm cuộc gọi sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The doctor said she should be taking vitamin supplements. Bác sĩ nói cô ấy nên uống bổ sung vitamin. |
Bác sĩ nói cô ấy nên uống bổ sung vitamin. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The doctor jabbed the needle into the dog's leg. Bác sĩ chọc kim vào chân con chó. |
Bác sĩ chọc kim vào chân con chó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The doctor said she'd make a quick recovery. Bác sĩ nói cô ấy sẽ nhanh chóng bình phục. |
Bác sĩ nói cô ấy sẽ nhanh chóng bình phục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
My doctor referred me to a hospital specialist. Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một chuyên gia của bệnh viện. |
Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một chuyên gia của bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The athlete is checked by their physio or doctor. Các vận động viên được kiểm tra sức khỏe của họ hoặc bác sĩ của họ. |
Các vận động viên được kiểm tra sức khỏe của họ hoặc bác sĩ của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The doctor forbids him to smoke. Bác sĩ cấm anh hút thuốc. |
Bác sĩ cấm anh hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The doctor put her on a course of antibiotics. Bác sĩ cho cô ấy một đợt kháng sinh. |
Bác sĩ cho cô ấy một đợt kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The doctor diagnosed the illness as pneumonia. Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi. |
Bác sĩ chẩn đoán bệnh là viêm phổi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If the pain continues, consult your doctor. Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The doctor is very patient with his patients. Bác sĩ rất kiên nhẫn với bệnh nhân của mình. |
Bác sĩ rất kiên nhẫn với bệnh nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The doctor is reading the Journal of Medical Science. Bác sĩ đang đọc Tạp chí Khoa học Y tế. |
Bác sĩ đang đọc Tạp chí Khoa học Y tế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The doctor advised him not to drink excessively. Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức. |
Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If the pain persists, consult a doctor. Nếu cơn đau kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The doctor had to abort the baby. Bác sĩ đã phải bỏ thai. |
Bác sĩ đã phải bỏ thai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The doctor told me to avoid bending and stretching. Bác sĩ dặn tôi tránh cúi, duỗi. |
Bác sĩ dặn tôi tránh cúi, duỗi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You'd better see a doctor about that cough. Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. |
Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ về chứng ho đó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to ask/consult/visit your doctor để hỏi / tư vấn / thăm khám bác sĩ của bạn |
để hỏi / tư vấn / thăm khám bác sĩ của bạn | Lưu sổ câu |
| 33 |
The doctor prescribed antibiotics. Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh. |
Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The doctor told me to stay in bed. Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường. |
Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường. | Lưu sổ câu |
| 35 |
What does your doctor advise? Bác sĩ của bạn khuyên gì? |
Bác sĩ của bạn khuyên gì? | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's training to be a doctor. Anh ấy đang được đào tạo để trở thành một bác sĩ. |
Anh ấy đang được đào tạo để trở thành một bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an appointment at the doctor’s một cuộc hẹn ở bác sĩ |
một cuộc hẹn ở bác sĩ | Lưu sổ câu |
| 38 |
Why don't you go to the doctor's? Tại sao bạn không đi khám? |
Tại sao bạn không đi khám? | Lưu sổ câu |
| 39 |
Anyone with a heart condition should consult a doctor before taking non-prescription medication. Bất kỳ ai bị bệnh tim nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc không theo đơn. |
Bất kỳ ai bị bệnh tim nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc không theo đơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
If you're worried about your blood pressure, ask your doctor. Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ. |
Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
My mother never visited the doctor. Mẹ tôi chưa bao giờ đến gặp bác sĩ. |
Mẹ tôi chưa bao giờ đến gặp bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Do doctors prescribe too many antibiotics? Bác sĩ kê quá nhiều thuốc kháng sinh? |
Bác sĩ kê quá nhiều thuốc kháng sinh? | Lưu sổ câu |
| 43 |
My doctor recommended that I incorporate soy into my diet. Bác sĩ khuyên tôi nên kết hợp đậu nành vào chế độ ăn uống của mình. |
Bác sĩ khuyên tôi nên kết hợp đậu nành vào chế độ ăn uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He left the hospital against doctor's orders. Anh rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ. |
Anh rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The doctor advised me to rest. Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi. |
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The doctor will see you now. Bác sĩ sẽ gặp bạn ngay bây giờ. |
Bác sĩ sẽ gặp bạn ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We called the doctor immediately. Chúng tôi đã gọi cho bác sĩ ngay lập tức. |
Chúng tôi đã gọi cho bác sĩ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Who is your family doctor? Bác sĩ gia đình của bạn là ai? |
Bác sĩ gia đình của bạn là ai? | Lưu sổ câu |
| 49 |
You should register with a doctor as soon as possible. Bạn nên đăng ký với bác sĩ càng sớm càng tốt. |
Bạn nên đăng ký với bác sĩ càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
doctors who practise from home bác sĩ hành nghề tại nhà |
bác sĩ hành nghề tại nhà | Lưu sổ câu |
| 51 |
Why won't he go to the doctor? Tại sao anh ta không đi khám? |
Tại sao anh ta không đi khám? | Lưu sổ câu |
| 52 |
a hospital doctor một bác sĩ bệnh viện |
một bác sĩ bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 53 |
She grew up in a family of medical doctors but became a physicist. Cô lớn lên trong một gia đình bác sĩ y khoa nhưng trở thành nhà vật lý học. |
Cô lớn lên trong một gia đình bác sĩ y khoa nhưng trở thành nhà vật lý học. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He went to an eye doctor who told him it must be a migraine. Anh ấy đến một bác sĩ nhãn khoa và người đó nói với anh rằng đó chắc hẳn là chứng đau nửa đầu. |
Anh ấy đến một bác sĩ nhãn khoa và người đó nói với anh rằng đó chắc hẳn là chứng đau nửa đầu. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The doctors and nurses restarted his heart. Các bác sĩ và y tá đã khởi động lại trái tim của anh ta. |
Các bác sĩ và y tá đã khởi động lại trái tim của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 56 |
the relationship between doctors and patients mối quan hệ giữa bác sĩ và bệnh nhân |
mối quan hệ giữa bác sĩ và bệnh nhân | Lưu sổ câu |
| 57 |
Thank you, doctor. Xin cảm ơn bác sĩ. |
Xin cảm ơn bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The doctor's doesn't open until 9. Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ. |
Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Did you have to wait long at the doctor's? Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không? |
Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không? | Lưu sổ câu |
| 60 |
There's a doctor's on the High Street. Có một bác sĩ trên đường High Street. |
Có một bác sĩ trên đường High Street. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She seemed worse, so I rang the doctor's. Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ. |
Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Call the doctor's for an appointment. Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn. |
Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She works at the doctor's in the village. Cô ấy làm việc tại bác sĩ trong làng. |
Cô ấy làm việc tại bác sĩ trong làng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Where's the nearest doctor's? Bác sĩ gần nhất ở đâu? |
Bác sĩ gần nhất ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 65 |
If you're worried about your blood pressure, ask your doctor. Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ. |
Nếu bạn lo lắng về huyết áp của mình, hãy hỏi bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Doctors diagnosed kidney failure. Các bác sĩ chẩn đoán suy thận. |
Các bác sĩ chẩn đoán suy thận. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Doctors recommended sea air. Các bác sĩ khuyên dùng không khí biển. |
Các bác sĩ khuyên dùng không khí biển. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He left the hospital against doctor's orders. Ông rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ. |
Ông rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Why won't he go to the doctor? Tại sao anh ta không đi khám? |
Tại sao anh ta không đi khám? | Lưu sổ câu |
| 70 |
The doctor's doesn't open until 9. Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ. |
Bác sĩ không mở cửa cho đến 9 giờ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Did you have to wait long at the doctor's? Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không? |
Bạn có phải đợi lâu ở bác sĩ không? | Lưu sổ câu |
| 72 |
There's a doctor's on the High Street. Có một bác sĩ trên đường High Street. |
Có một bác sĩ trên đường High Street. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She seemed worse, so I rang the doctor's. Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ. |
Cô ấy có vẻ tệ hơn, vì vậy tôi đã gọi cho bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Call the doctor's for an appointment. Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn. |
Gọi cho bác sĩ để lấy hẹn. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She works at the doctor's in the village. Cô làm việc tại bác sĩ trong làng. |
Cô làm việc tại bác sĩ trong làng. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Where's the nearest doctor's? Bác sĩ gần nhất ở đâu? |
Bác sĩ gần nhất ở đâu? | Lưu sổ câu |