Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

do là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ do trong tiếng Anh

do /duː/
- (v) : làm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

do: Làm

Do là hành động thực hiện hoặc hoàn thành một việc gì đó.

  • I need to do my homework before I can go out. (Tôi cần làm bài tập trước khi có thể ra ngoài.)
  • She will do the shopping after work. (Cô ấy sẽ đi mua sắm sau khi làm việc.)
  • Do you want to go for a walk? (Bạn có muốn đi dạo không?)

Bảng biến thể từ "do"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: do
Phiên âm: /duː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện một việc gì đó I need to do my homework.
Tôi cần làm bài tập về nhà.
2 Từ: does
Phiên âm: /dʌz/ Loại từ: Động từ hiện tại (ngôi thứ 3 số ít) Nghĩa: Làm Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít She does her chores every day.
Cô ấy làm việc nhà hàng ngày.
3 Từ: did
Phiên âm: /dɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ He did all the tasks yesterday.
Anh ấy đã làm tất cả các nhiệm vụ hôm qua.
4 Từ: doing
Phiên âm: /ˈduːɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra They are doing their assignments.
Họ đang làm bài tập của mình.
5 Từ: done
Phiên âm: /dʌn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã hoàn thành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã hoàn tất hoặc kết quả của hành động The homework is done.
Bài tập đã hoàn thành.
6 Từ: doable
Phiên âm: /ˈduːəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể làm được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó có khả năng thực hiện được The project is challenging but doable.
Dự án khó nhưng có thể thực hiện được.
7 Từ: doer
Phiên âm: /ˈduːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm, người thực hiện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động She is a doer, always active and productive.
Cô ấy là người năng động, luôn chủ động và hiệu quả.

Từ đồng nghĩa "do"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "do"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When in Rome, do as the Romans do.

Nhập gia tùy tục.

Lưu sổ câu

2

The devil finds work for idle hands to do.

Ma quỷ tìm việc cho những bàn tay nhàn rỗi làm.

Lưu sổ câu

3

Great men’s sons seldom do well.

Con trai của những người đàn ông tuyệt vời hiếm khi làm tốt.

Lưu sổ câu

4

Better to do well than to say well.

Tốt hơn là làm tốt hơn là nói tốt.

Lưu sổ câu

5

Crows do not pick crow’s eyes.

Quạ không kén mắt quạ.

Lưu sổ câu

6

Never trust another what you should do yourself.

Đừng bao giờ tin tưởng người khác những gì bạn nên tự làm.

Lưu sổ câu

7

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). push ({});

Lưu sổ câu

8

Drive your business, do not let it drive you.

Hãy thúc đẩy doanh nghiệp của bạn, đừng để nó thúc đẩy bạn.

Lưu sổ câu

9

Two blacks do not make a white.

Hai màu đen không tạo nên một màu trắng.

Lưu sổ câu

10

Not to say well, but to do well.

Không phải để nói tốt, nhưng để làm tốt.

Lưu sổ câu

11

When you are at Rome, do as Rome does.

Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome.

Lưu sổ câu

12

Do in Rome as the Romans do.

Làm ở Rome như người La Mã làm.

Lưu sổ câu

13

When you go to Rome, do as Rome does.

Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome.

Lưu sổ câu

14

They that do nothing learn to do ill.

Họ không biết làm gì để làm điều xấu.

Lưu sổ câu

15

No man can do two things at once.

Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc.

Lưu sổ câu

16

Wise men change their minds; fools never do.

Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm.

Lưu sổ câu

17

Riches do not always bring happiness.

Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

18

Whatever I do, I will do in my power.

Bất cứ điều gì tôi làm, tôi sẽ làm trong khả năng của mình.

Lưu sổ câu

19

Whatever man has done man may do.

Bất cứ điều gì con người đã làm, con người có thể làm.

Lưu sổ câu

20

Never challenge a fool to do wrong.

Đừng bao giờ thách thức một kẻ ngốc làm sai.

Lưu sổ câu

21

Do in Rome as Rome does.

Làm ở Rome như Rome làm.

Lưu sổ câu

22

A thousand probabilities do not make one truth.

Một nghìn xác suất không tạo nên một sự thật.

Lưu sổ câu

23

They bray most that can do least.

Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất.

Lưu sổ câu