do: Làm
Do là hành động thực hiện hoặc hoàn thành một việc gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
do
|
Phiên âm: /duː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện một việc gì đó |
I need to do my homework. |
Tôi cần làm bài tập về nhà. |
| 2 |
Từ:
does
|
Phiên âm: /dʌz/ | Loại từ: Động từ hiện tại (ngôi thứ 3 số ít) | Nghĩa: Làm | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít |
She does her chores every day. |
Cô ấy làm việc nhà hàng ngày. |
| 3 |
Từ:
did
|
Phiên âm: /dɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ |
He did all the tasks yesterday. |
Anh ấy đã làm tất cả các nhiệm vụ hôm qua. |
| 4 |
Từ:
doing
|
Phiên âm: /ˈduːɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra |
They are doing their assignments. |
Họ đang làm bài tập của mình. |
| 5 |
Từ:
done
|
Phiên âm: /dʌn/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã hoàn thành | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã hoàn tất hoặc kết quả của hành động |
The homework is done. |
Bài tập đã hoàn thành. |
| 6 |
Từ:
doable
|
Phiên âm: /ˈduːəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể làm được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó có khả năng thực hiện được |
The project is challenging but doable. |
Dự án khó nhưng có thể thực hiện được. |
| 7 |
Từ:
doer
|
Phiên âm: /ˈduːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm, người thực hiện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động |
She is a doer, always active and productive. |
Cô ấy là người năng động, luôn chủ động và hiệu quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When in Rome, do as the Romans do. Nhập gia tùy tục. |
Nhập gia tùy tục. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The devil finds work for idle hands to do. Ma quỷ tìm việc cho những bàn tay nhàn rỗi làm. |
Ma quỷ tìm việc cho những bàn tay nhàn rỗi làm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Great men’s sons seldom do well. Con trai của những người đàn ông tuyệt vời hiếm khi làm tốt. |
Con trai của những người đàn ông tuyệt vời hiếm khi làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Better to do well than to say well. Tốt hơn là làm tốt hơn là nói tốt. |
Tốt hơn là làm tốt hơn là nói tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Crows do not pick crow’s eyes. Quạ không kén mắt quạ. |
Quạ không kén mắt quạ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Never trust another what you should do yourself. Đừng bao giờ tin tưởng người khác những gì bạn nên tự làm. |
Đừng bao giờ tin tưởng người khác những gì bạn nên tự làm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). push ({}); |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). push ({}); | Lưu sổ câu |
| 8 |
Drive your business, do not let it drive you. Hãy thúc đẩy doanh nghiệp của bạn, đừng để nó thúc đẩy bạn. |
Hãy thúc đẩy doanh nghiệp của bạn, đừng để nó thúc đẩy bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Two blacks do not make a white. Hai màu đen không tạo nên một màu trắng. |
Hai màu đen không tạo nên một màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Not to say well, but to do well. Không phải để nói tốt, nhưng để làm tốt. |
Không phải để nói tốt, nhưng để làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
When you are at Rome, do as Rome does. Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome. |
Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Do in Rome as the Romans do. Làm ở Rome như người La Mã làm. |
Làm ở Rome như người La Mã làm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
When you go to Rome, do as Rome does. Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome. |
Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They that do nothing learn to do ill. Họ không biết làm gì để làm điều xấu. |
Họ không biết làm gì để làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No man can do two things at once. Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc. |
Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Wise men change their minds; fools never do. Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm. |
Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Riches do not always bring happiness. Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. |
Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Whatever I do, I will do in my power. Bất cứ điều gì tôi làm, tôi sẽ làm trong khả năng của mình. |
Bất cứ điều gì tôi làm, tôi sẽ làm trong khả năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Whatever man has done man may do. Bất cứ điều gì con người đã làm, con người có thể làm. |
Bất cứ điều gì con người đã làm, con người có thể làm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Never challenge a fool to do wrong. Đừng bao giờ thách thức một kẻ ngốc làm sai. |
Đừng bao giờ thách thức một kẻ ngốc làm sai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Do in Rome as Rome does. Làm ở Rome như Rome làm. |
Làm ở Rome như Rome làm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A thousand probabilities do not make one truth. Một nghìn xác suất không tạo nên một sự thật. |
Một nghìn xác suất không tạo nên một sự thật. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They bray most that can do least. Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất. |
Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất. | Lưu sổ câu |