disseminate: Phổ biến, truyền bá
Disseminate là động từ chỉ việc lan truyền thông tin, kiến thức hoặc ý tưởng đến nhiều người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She helped disseminate information about the new artist. Cô ấy giúp phổ biến thông tin về người nghệ sĩ mới. |
Cô ấy giúp phổ biến thông tin về người nghệ sĩ mới. | Lưu sổ câu |