display: Hiển thị, trưng bày
Display là hành động trình bày hoặc thể hiện một vật thể hoặc thông tin để người khác có thể xem.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
display
|
Phiên âm: /dɪˈspleɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trưng bày, trình bày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đặt hoặc thể hiện thứ gì đó để mọi người nhìn thấy |
The store displays new products in the window. |
Cửa hàng trưng bày sản phẩm mới trong cửa sổ. |
| 2 |
Từ:
display
|
Phiên âm: /dɪˈspleɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trưng bày, màn hình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc trình bày hoặc vật được trưng bày |
The museum has an impressive display of ancient artifacts. |
Bảo tàng có một màn trưng bày ấn tượng các hiện vật cổ. |
| 3 |
Từ:
displayed
|
Phiên âm: /dɪˈspleɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã trưng bày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trưng bày đã hoàn thành |
The paintings were displayed in the gallery. |
Những bức tranh đã được trưng bày trong phòng tranh. |
| 4 |
Từ:
displaying
|
Phiên âm: /dɪˈspleɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang trưng bày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trưng bày đang diễn ra |
The shop is displaying its new collection. |
Cửa hàng đang trưng bày bộ sưu tập mới. |
| 5 |
Từ:
displayable
|
Phiên âm: /dɪˈspleɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể trưng bày | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có thể được trưng bày hoặc hiển thị |
The artifacts are displayable in the exhibition. |
Các hiện vật có thể được trưng bày trong triển lãm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her boss did not display any human traits. Ông chủ của cô không có bất kỳ đặc điểm nào của con người. |
Ông chủ của cô không có bất kỳ đặc điểm nào của con người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These virus infections display obvious visual symptoms. Những trường hợp nhiễm virus này có các triệu chứng trực quan rõ ràng. |
Những trường hợp nhiễm virus này có các triệu chứng trực quan rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The gala culminated in a firework display. Đỉnh điểm của buổi dạ tiệc là màn bắn pháo hoa. |
Đỉnh điểm của buổi dạ tiệc là màn bắn pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The display juxtaposed images from serious and popular art. Màn hình hiển thị kết hợp các hình ảnh từ nghệ thuật nghiêm túc và phổ biến. |
Màn hình hiển thị kết hợp các hình ảnh từ nghệ thuật nghiêm túc và phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Local inhabitants display their handicrafts on the wayside. Cư dân địa phương trưng bày hàng thủ công mỹ nghệ của họ ở ven đường. |
Cư dân địa phương trưng bày hàng thủ công mỹ nghệ của họ ở ven đường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was attracted by the spectacular display of fireworks. Tôi bị thu hút bởi màn trình diễn pháo hoa ngoạn mục. |
Tôi bị thu hút bởi màn trình diễn pháo hoa ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The work was on display. Tác phẩm đã được trưng bày. |
Tác phẩm đã được trưng bày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bottles of whisky on display are all dummies. Các chai rượu whisky được trưng bày đều là hình nộm. |
Các chai rượu whisky được trưng bày đều là hình nộm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The climax of the celebration was a firework display. Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa. |
Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The display was wreathed in/with laurel. Màn hình được trang trí bằng vòng nguyệt quế. |
Màn hình được trang trí bằng vòng nguyệt quế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The window display caught her eye. Màn hình cửa sổ đập vào mắt cô. |
Màn hình cửa sổ đập vào mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The jeweler's display showed the diamonds to advantage. Màn hình của thợ kim hoàn cho thấy những viên kim cương có lợi thế. |
Màn hình của thợ kim hoàn cho thấy những viên kim cương có lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The display of fireworks on New Year's Eve is a fine spectacle. Màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa là một cảnh tượng đẹp. |
Màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa là một cảnh tượng đẹp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A new kind of car was on display in the shop. Một loại xe hơi mới được trưng bày trong cửa hàng. |
Một loại xe hơi mới được trưng bày trong cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He looked at the display cabinet with its gleaming sets of glasses. Anh nhìn vào tủ trưng bày với những bộ kính lấp lánh của nó. |
Anh nhìn vào tủ trưng bày với những bộ kính lấp lánh của nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Street venders are forbidden to display their handicrafts on the wayside. Người bán hàng rong bị cấm trưng bày hàng thủ công mỹ nghệ của họ ở lề đường. |
Người bán hàng rong bị cấm trưng bày hàng thủ công mỹ nghệ của họ ở lề đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
On display are earrings, necklaces and bracelets made from jade, amber and amethyst. Được trưng bày là hoa tai, vòng cổ và vòng tay làm từ ngọc bích, hổ phách và thạch anh tím. |
Được trưng bày là hoa tai, vòng cổ và vòng tay làm từ ngọc bích, hổ phách và thạch anh tím. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The locomotive is normally kept on static display in the National Railway Museum. Đầu máy thường được trưng bày tĩnh tại Bảo tàng Đường sắt Quốc gia. |
Đầu máy thường được trưng bày tĩnh tại Bảo tàng Đường sắt Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The crowd enjoyed a diving display before the swimming races. Đám đông thưởng thức màn lặn trước cuộc đua bơi lội. |
Đám đông thưởng thức màn lặn trước cuộc đua bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She put on a histrionic display of grief at her ex-husband's funeral. Cô đã thể hiện sự đau buồn trong lịch sử trong đám tang của chồng cũ. |
Cô đã thể hiện sự đau buồn trong lịch sử trong đám tang của chồng cũ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The exhibition gives local artists an opportunity to display their work. Triển lãm mang đến cho các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ. |
Triển lãm mang đến cho các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Most of the porcelain you see in the display cabinets is irreplaceable. Hầu hết đồ sứ bạn nhìn thấy trong tủ trưng bày là không thể thay thế được. |
Hầu hết đồ sứ bạn nhìn thấy trong tủ trưng bày là không thể thay thế được. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They display chocolates next to supermarket checkouts to encourage impulse buying. Họ trưng bày sôcôla bên cạnh quầy thanh toán của siêu thị để khuyến khích việc mua sắm bốc đồng. |
Họ trưng bày sôcôla bên cạnh quầy thanh toán của siêu thị để khuyến khích việc mua sắm bốc đồng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The screen can display simple graphics as well as text. Màn hình có thể hiển thị đồ họa đơn giản cũng như văn bản. |
Màn hình có thể hiển thị đồ họa đơn giản cũng như văn bản. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Leeds Castle will provide a dramatic backdrop to a fireworks display next Saturday. Lâu đài Leeds sẽ cung cấp bối cảnh ấn tượng cho màn bắn pháo hoa vào thứ Bảy tới. |
Lâu đài Leeds sẽ cung cấp bối cảnh ấn tượng cho màn bắn pháo hoa vào thứ Bảy tới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The climax of the air show was a daring flying display. Đỉnh cao của màn trình diễn trên không là màn bay lượn đầy táo bạo. |
Đỉnh cao của màn trình diễn trên không là màn bay lượn đầy táo bạo. | Lưu sổ câu |
| 27 |
As the evening was drawing to an end , the firework display took place. Khi buổi tối sắp tàn, màn bắn pháo hoa đã diễn ra. |
Khi buổi tối sắp tàn, màn bắn pháo hoa đã diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In this society there is a taboo on/against any sort of public display of affection. Trong xã hội này, có một điều cấm kỵ đối với việc thể hiện tình cảm nơi công cộng. |
Trong xã hội này, có một điều cấm kỵ đối với việc thể hiện tình cảm nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The exhibition gives local artists an opportunity to display their work. Triển lãm mang đến cho các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ. |
Triển lãm mang đến cho các nghệ sĩ địa phương cơ hội trưng bày tác phẩm của họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His football trophies were prominently displayed in the kitchen. Những chiếc cúp bóng đá của anh ấy được trưng bày nổi bật trong nhà bếp. |
Những chiếc cúp bóng đá của anh ấy được trưng bày nổi bật trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She displayed her bruises for all to see. Cô ấy trưng ra những vết bầm tím của mình cho mọi người xem. |
Cô ấy trưng ra những vết bầm tím của mình cho mọi người xem. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She proudly displayed her certificate to her parents. Cô tự hào trưng bày giấy chứng nhận của mình với cha mẹ. |
Cô tự hào trưng bày giấy chứng nhận của mình với cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I have rarely seen her display any sign of emotion. Tôi hiếm khi thấy cô ấy thể hiện bất kỳ dấu hiệu cảm xúc nào. |
Tôi hiếm khi thấy cô ấy thể hiện bất kỳ dấu hiệu cảm xúc nào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He displays amazing skill with a golf club. Anh ấy thể hiện kỹ năng tuyệt vời với một cây gậy đánh gôn. |
Anh ấy thể hiện kỹ năng tuyệt vời với một cây gậy đánh gôn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The supporting cast displays real acting talent. Dàn diễn viên phụ thể hiện tài năng diễn xuất thực sự. |
Dàn diễn viên phụ thể hiện tài năng diễn xuất thực sự. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These statistics display a definite trend. Những thống kê này hiển thị một xu hướng xác định. |
Những thống kê này hiển thị một xu hướng xác định. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Many animals in stressful conditions display this behaviour. Nhiều động vật trong điều kiện căng thẳng thể hiện hành vi này. |
Nhiều động vật trong điều kiện căng thẳng thể hiện hành vi này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
From 1811 until his death in 1820, George III displayed symptoms of insanity. Từ năm 1811 cho đến khi qua đời năm 1820, George III có các triệu chứng mất trí. |
Từ năm 1811 cho đến khi qua đời năm 1820, George III có các triệu chứng mất trí. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Giant screens displayed images of cheering crowds. Màn hình khổng lồ hiển thị hình ảnh đám đông cổ vũ. |
Màn hình khổng lồ hiển thị hình ảnh đám đông cổ vũ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
ways of displaying information on screen cách hiển thị thông tin trên màn hình |
cách hiển thị thông tin trên màn hình | Lưu sổ câu |
| 41 |
A notice will be displayed in the hotel lobby. Một thông báo sẽ được hiển thị ở sảnh khách sạn. |
Một thông báo sẽ được hiển thị ở sảnh khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
traders displaying their wares in the street market thương nhân trưng bày đồ của họ trên thị trường đường phố |
thương nhân trưng bày đồ của họ trên thị trường đường phố | Lưu sổ câu |
| 43 |
He dearly loved to display his knowledge. Anh ấy rất thích thể hiện kiến thức của mình. |
Anh ấy rất thích thể hiện kiến thức của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He displayed remarkable courage. Anh ấy thể hiện lòng dũng cảm đáng nể. |
Anh ấy thể hiện lòng dũng cảm đáng nể. | Lưu sổ câu |
| 45 |
displaying a lack of understanding thể hiện sự thiếu hiểu biết |
thể hiện sự thiếu hiểu biết | Lưu sổ câu |
| 46 |
displaying the symptoms of nervous exhaustion hiển thị các triệu chứng của suy kiệt thần kinh |
hiển thị các triệu chứng của suy kiệt thần kinh | Lưu sổ câu |
| 47 |
Every so often he would display a vein of sharp humour. Anh ta thường thể hiện một phong cách hài hước sắc nét. |
Anh ta thường thể hiện một phong cách hài hước sắc nét. | Lưu sổ câu |
| 48 |
A group of artists will be displaying their skills to the students. Một nhóm nghệ sĩ sẽ thể hiện kỹ năng của họ cho các sinh viên. |
Một nhóm nghệ sĩ sẽ thể hiện kỹ năng của họ cho các sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The screen will display the username in the top right-hand corner. Màn hình sẽ hiển thị tên người dùng ở góc trên cùng bên phải. |
Màn hình sẽ hiển thị tên người dùng ở góc trên cùng bên phải. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This column displays the title of the mail message. Cột này hiển thị tiêu đề của thư. |
Cột này hiển thị tiêu đề của thư. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The office rules are displayed on the message board. Quy định của văn phòng được nêu rõ trên bảng dán thông báo. |
Quy định của văn phòng được nêu rõ trên bảng dán thông báo. | Lưu sổ câu |