disgust: Sự ghê tởm
Disgust là cảm giác mạnh mẽ của sự ghê tởm hoặc không chịu đựng được về một cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disgust
|
Phiên âm: /dɪsˈɡʌst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ghê tởm, kinh tởm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác rất khó chịu hoặc phản cảm |
The sight of the dirty kitchen filled her with disgust. |
Cảnh nhà bếp bẩn khiến cô ấy cảm thấy ghê tởm. |
| 2 |
Từ:
disgust
|
Phiên âm: /dɪsˈɡʌst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khiến ghê tởm | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc vật gì đó làm ai đó cảm thấy ghê tởm |
His rude behavior disgusted everyone. |
Hành vi thô lỗ của anh ấy khiến mọi người ghê tởm. |
| 3 |
Từ:
disgusting
|
Phiên âm: /dɪsˈɡʌstɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kinh tởm, ghê tởm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, hành động hoặc tình huống gây cảm giác ghê tởm |
The food was disgusting. |
Món ăn thật kinh tởm. |
| 4 |
Từ:
disgustedly
|
Phiên âm: /dɪsˈɡʌstɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ghê tởm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với cảm giác ghê tởm |
She looked at him disgustedly. |
Cô ấy nhìn anh ấy với vẻ ghê tởm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She fell back in horror/disgust. Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm. |
Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She walked out in disgust. Cô thất thần bước ra ngoài. |
Cô thất thần bước ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She pursed her lips with disgust. Cô mím môi tỏ vẻ chán ghét. |
Cô mím môi tỏ vẻ chán ghét. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hean looked down at Bauer in undisguised disgust. Hean nhìn Bauer với vẻ ghê tởm không che giấu được. |
Hean nhìn Bauer với vẻ ghê tởm không che giấu được. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She wrinkled her nose in disgust. Cô nhăn mũi chán ghét. |
Cô nhăn mũi chán ghét. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The girl turned away in disgust. Cô gái bực bội quay đi. |
Cô gái bực bội quay đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Joan looked at him with disgust. Joan nhìn anh với vẻ kinh tởm. |
Joan nhìn anh với vẻ kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He spoke of his disgust at the incident. Anh ấy nói về sự ghê tởm của mình trước vụ việc. |
Anh ấy nói về sự ghê tởm của mình trước vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The execution of political opponents aroused widespread disgust . Việc hành quyết các đối thủ chính trị đã làm dấy lên sự phẫn nộ trên diện rộng. |
Việc hành quyết các đối thủ chính trị đã làm dấy lên sự phẫn nộ trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The smell filled me with disgust. Cái mùi làm tôi kinh tởm. |
Cái mùi làm tôi kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some people hooted in disgust. Một số người kêu lên một cách bất bình. |
Một số người kêu lên một cách bất bình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
"Rubbish!" he exclaimed in disgust. "Rác!" anh kinh tởm thốt lên. |
"Rác!" anh kinh tởm thốt lên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He flung the paper away in disgust. Anh ta ném tờ giấy đi một cách kinh tởm. |
Anh ta ném tờ giấy đi một cách kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She snorted in disgust. Cô khịt mũi kinh tởm. |
Cô khịt mũi kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She looked at him, love and disgust mingled on her face. Cô nhìn anh, tình yêu và sự ghê tởm hòa quyện trên khuôn mặt. |
Cô nhìn anh, tình yêu và sự ghê tởm hòa quyện trên khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Mr Haynes shook his head in obvious disgust and walked off. Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi. |
Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They both looked with disgust at the men. Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm. |
Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
'You fool!' she uttered in disgust. 'Đồ ngốc!' cô ấy thốt lên đầy kinh tởm. |
'Đồ ngốc!' cô ấy thốt lên đầy kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He gave a snort of disgust. Anh ta khịt mũi một cách ghê tởm. |
Anh ta khịt mũi một cách ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He rolled his eyes heavenward in disgust. Anh ta đảo mắt lên trời đầy ghê tởm. |
Anh ta đảo mắt lên trời đầy ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He fought down his disgust. Anh cố gắng dẹp bỏ sự ghê tởm của mình. |
Anh cố gắng dẹp bỏ sự ghê tởm của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The idea fills me with disgust. Ý tưởng làm tôi kinh tởm. |
Ý tưởng làm tôi kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He recoiled in apparent disgust. Anh ta tái mặt với vẻ kinh tởm. |
Anh ta tái mặt với vẻ kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The boss manifested his disgust with a scowl. Ông chủ tỏ ra khó chịu với vẻ mặt cau có. |
Ông chủ tỏ ra khó chịu với vẻ mặt cau có. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I turned to Jacky, my nostrils flaring in disgust. Tôi quay sang Jacky, lỗ mũi phập phồng vì kinh tởm. |
Tôi quay sang Jacky, lỗ mũi phập phồng vì kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She told him that her first reaction was disgust. Cô nói với anh rằng phản ứng đầu tiên của cô là ghê tởm. |
Cô nói với anh rằng phản ứng đầu tiên của cô là ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He repressed a shudder of disgust. Anh kìm nén sự rùng mình ghê tởm. |
Anh kìm nén sự rùng mình ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He stamped off in disgust. Anh ta giậm chân một cách ghê tởm. |
Anh ta giậm chân một cách ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The use of torture must disgust any civilized person. Việc sử dụng hình thức tra tấn phải khiến bất kỳ người văn minh nào kinh tởm. |
Việc sử dụng hình thức tra tấn phải khiến bất kỳ người văn minh nào kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The idea fills me with disgust. Ý tưởng khiến tôi kinh tởm. |
Ý tưởng khiến tôi kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I can only feel disgust for these criminals. Tôi chỉ có thể cảm thấy ghê tởm những tên tội phạm này. |
Tôi chỉ có thể cảm thấy ghê tởm những tên tội phạm này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She expressed her disgust at the programme in a tweet. Cô ấy bày tỏ sự ghê tởm với chương trình trong một dòng tweet. |
Cô ấy bày tỏ sự ghê tởm với chương trình trong một dòng tweet. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He walked away in disgust Anh ta bỏ đi trong sự kinh tởm |
Anh ta bỏ đi trong sự kinh tởm | Lưu sổ câu |
| 34 |
She wrinkled her nose in disgust at the smell. Cô ấy nhăn mũi kinh tởm trước mùi hôi. |
Cô ấy nhăn mũi kinh tởm trước mùi hôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He regarded the cubes of fat with disgust. Anh ta nhìn những khối chất béo một cách ghê tởm. |
Anh ta nhìn những khối chất béo một cách ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Much to my disgust, they refused to help. Tôi rất kinh tởm, họ từ chối giúp đỡ. |
Tôi rất kinh tởm, họ từ chối giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I couldn't find the words to express my disgust at his actions. Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy. |
Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
People are showing their disgust with the existing regime. Mọi người đang tỏ ra ghê tởm với chế độ hiện có. |
Mọi người đang tỏ ra ghê tởm với chế độ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They both looked with disgust at the men. Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm. |
Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Much to his disgust, he found himself sharing a carriage with a noisy young family. Thật kinh tởm, anh thấy mình ngồi chung xe với một gia đình trẻ ồn ào. |
Thật kinh tởm, anh thấy mình ngồi chung xe với một gia đình trẻ ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He threw her one look, then turned away in disgust. Anh ta ném cho cô một cái nhìn, rồi quay đi với vẻ ghê tởm. |
Anh ta ném cho cô một cái nhìn, rồi quay đi với vẻ ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Marion threw down the book in disgust. Marion ném cuốn sách xuống một cách ghê tởm. |
Marion ném cuốn sách xuống một cách ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Mr Haynes shook his head in obvious disgust and walked off. Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi. |
Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She tried to hide the disgust that she felt. Cô ấy cố gắng che giấu sự ghê tởm mà cô ấy cảm thấy. |
Cô ấy cố gắng che giấu sự ghê tởm mà cô ấy cảm thấy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
expressions of public disgust over the affair những biểu hiện phẫn nộ của công chúng về vụ ngoại tình |
những biểu hiện phẫn nộ của công chúng về vụ ngoại tình | Lưu sổ câu |
| 46 |
I couldn't find the words to express my disgust at his actions. Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy. |
Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy. | Lưu sổ câu |