Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disgust là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disgust trong tiếng Anh

disgust /dɪsˈɡʌst/
- (v) (n) : làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm phẫn nộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disgust: Sự ghê tởm

Disgust là cảm giác mạnh mẽ của sự ghê tởm hoặc không chịu đựng được về một cái gì đó.

  • He felt disgusted by the foul smell coming from the garbage. (Anh ấy cảm thấy ghê tởm vì mùi hôi thối từ đống rác.)
  • She expressed her disgust at the unfair treatment she received. (Cô ấy bày tỏ sự ghê tởm về sự đối xử bất công mà cô ấy nhận được.)
  • The food was so spoiled that it made me feel disgusted. (Món ăn bị hỏng đến mức khiến tôi cảm thấy ghê tởm.)

Bảng biến thể từ "disgust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disgust
Phiên âm: /dɪsˈɡʌst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ghê tởm, kinh tởm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác rất khó chịu hoặc phản cảm The sight of the dirty kitchen filled her with disgust.
Cảnh nhà bếp bẩn khiến cô ấy cảm thấy ghê tởm.
2 Từ: disgust
Phiên âm: /dɪsˈɡʌst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khiến ghê tởm Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc vật gì đó làm ai đó cảm thấy ghê tởm His rude behavior disgusted everyone.
Hành vi thô lỗ của anh ấy khiến mọi người ghê tởm.
3 Từ: disgusting
Phiên âm: /dɪsˈɡʌstɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kinh tởm, ghê tởm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, hành động hoặc tình huống gây cảm giác ghê tởm The food was disgusting.
Món ăn thật kinh tởm.
4 Từ: disgustedly
Phiên âm: /dɪsˈɡʌstɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ghê tởm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với cảm giác ghê tởm She looked at him disgustedly.
Cô ấy nhìn anh ấy với vẻ ghê tởm.

Từ đồng nghĩa "disgust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disgust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She fell back in horror/disgust.

Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm.

Lưu sổ câu

2

She walked out in disgust.

Cô thất thần bước ra ngoài.

Lưu sổ câu

3

She pursed her lips with disgust.

Cô mím môi tỏ vẻ chán ghét.

Lưu sổ câu

4

Hean looked down at Bauer in undisguised disgust.

Hean nhìn Bauer với vẻ ghê tởm không che giấu được.

Lưu sổ câu

5

She wrinkled her nose in disgust.

Cô nhăn mũi chán ghét.

Lưu sổ câu

6

The girl turned away in disgust.

Cô gái bực bội quay đi.

Lưu sổ câu

7

Joan looked at him with disgust.

Joan nhìn anh với vẻ kinh tởm.

Lưu sổ câu

8

He spoke of his disgust at the incident.

Anh ấy nói về sự ghê tởm của mình trước vụ việc.

Lưu sổ câu

9

The execution of political opponents aroused widespread disgust .

Việc hành quyết các đối thủ chính trị đã làm dấy lên sự phẫn nộ trên diện rộng.

Lưu sổ câu

10

The smell filled me with disgust.

Cái mùi làm tôi kinh tởm.

Lưu sổ câu

11

Some people hooted in disgust.

Một số người kêu lên một cách bất bình.

Lưu sổ câu

12

"Rubbish!" he exclaimed in disgust.

"Rác!" anh kinh tởm thốt lên.

Lưu sổ câu

13

He flung the paper away in disgust.

Anh ta ném tờ giấy đi một cách kinh tởm.

Lưu sổ câu

14

She snorted in disgust.

Cô khịt mũi kinh tởm.

Lưu sổ câu

15

She looked at him, love and disgust mingled on her face.

Cô nhìn anh, tình yêu và sự ghê tởm hòa quyện trên khuôn mặt.

Lưu sổ câu

16

Mr Haynes shook his head in obvious disgust and walked off.

Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi.

Lưu sổ câu

17

They both looked with disgust at the men.

Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm.

Lưu sổ câu

18

'You fool!' she uttered in disgust.

'Đồ ngốc!' cô ấy thốt lên đầy kinh tởm.

Lưu sổ câu

19

He gave a snort of disgust.

Anh ta khịt mũi một cách ghê tởm.

Lưu sổ câu

20

He rolled his eyes heavenward in disgust.

Anh ta đảo mắt lên trời đầy ghê tởm.

Lưu sổ câu

21

He fought down his disgust.

Anh cố gắng dẹp bỏ sự ghê tởm của mình.

Lưu sổ câu

22

The idea fills me with disgust.

Ý tưởng làm tôi kinh tởm.

Lưu sổ câu

23

He recoiled in apparent disgust.

Anh ta tái mặt với vẻ kinh tởm.

Lưu sổ câu

24

The boss manifested his disgust with a scowl.

Ông chủ tỏ ra khó chịu với vẻ mặt cau có.

Lưu sổ câu

25

I turned to Jacky, my nostrils flaring in disgust.

Tôi quay sang Jacky, lỗ mũi phập phồng vì kinh tởm.

Lưu sổ câu

26

She told him that her first reaction was disgust.

Cô nói với anh rằng phản ứng đầu tiên của cô là ghê tởm.

Lưu sổ câu

27

He repressed a shudder of disgust.

Anh kìm nén sự rùng mình ghê tởm.

Lưu sổ câu

28

He stamped off in disgust.

Anh ta giậm chân một cách ghê tởm.

Lưu sổ câu

29

The use of torture must disgust any civilized person.

Việc sử dụng hình thức tra tấn phải khiến bất kỳ người văn minh nào kinh tởm.

Lưu sổ câu

30

The idea fills me with disgust.

Ý tưởng khiến tôi kinh tởm.

Lưu sổ câu

31

I can only feel disgust for these criminals.

Tôi chỉ có thể cảm thấy ghê tởm những tên tội phạm này.

Lưu sổ câu

32

She expressed her disgust at the programme in a tweet.

Cô ấy bày tỏ sự ghê tởm với chương trình trong một dòng tweet.

Lưu sổ câu

33

He walked away in disgust

Anh ta bỏ đi trong sự kinh tởm

Lưu sổ câu

34

She wrinkled her nose in disgust at the smell.

Cô ấy nhăn mũi kinh tởm trước mùi hôi.

Lưu sổ câu

35

He regarded the cubes of fat with disgust.

Anh ta nhìn những khối chất béo một cách ghê tởm.

Lưu sổ câu

36

Much to my disgust, they refused to help.

Tôi rất kinh tởm, họ từ chối giúp đỡ.

Lưu sổ câu

37

I couldn't find the words to express my disgust at his actions.

Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy.

Lưu sổ câu

38

People are showing their disgust with the existing regime.

Mọi người đang tỏ ra ghê tởm với chế độ hiện có.

Lưu sổ câu

39

They both looked with disgust at the men.

Cả hai đều nhìn những người đàn ông với vẻ kinh tởm.

Lưu sổ câu

40

Much to his disgust, he found himself sharing a carriage with a noisy young family.

Thật kinh tởm, anh thấy mình ngồi chung xe với một gia đình trẻ ồn ào.

Lưu sổ câu

41

He threw her one look, then turned away in disgust.

Anh ta ném cho cô một cái nhìn, rồi quay đi với vẻ ghê tởm.

Lưu sổ câu

42

Marion threw down the book in disgust.

Marion ném cuốn sách xuống một cách ghê tởm.

Lưu sổ câu

43

Mr Haynes shook his head in obvious disgust and walked off.

Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi.

Lưu sổ câu

44

She tried to hide the disgust that she felt.

Cô ấy cố gắng che giấu sự ghê tởm mà cô ấy cảm thấy.

Lưu sổ câu

45

expressions of public disgust over the affair

những biểu hiện phẫn nộ của công chúng về vụ ngoại tình

Lưu sổ câu

46

I couldn't find the words to express my disgust at his actions.

Tôi không thể tìm thấy từ ngữ nào để diễn tả sự ghê tởm của mình trước hành động của anh ấy.

Lưu sổ câu