disease: Bệnh tật
Disease là tình trạng sức khỏe bất thường hoặc bệnh lý, có thể ảnh hưởng đến cơ thể hoặc tâm trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disease
|
Phiên âm: /dɪˈziːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bệnh, căn bệnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng sức khỏe bất thường hoặc bệnh lý |
Smoking can cause serious diseases. |
Hút thuốc có thể gây ra những căn bệnh nghiêm trọng. |
| 2 |
Từ:
diseased
|
Phiên âm: /dɪˈziːzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị bệnh, nhiễm bệnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, động vật hoặc thực vật đang mắc bệnh |
The diseased tree was removed from the park. |
Cây bị bệnh đã được loại khỏi công viên. |
| 3 |
Từ:
diseasing
|
Phiên âm: /dɪˈziːzɪŋ/ | Loại từ: Động từ (hiếm dùng) | Nghĩa: Gây bệnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gây ra bệnh tật |
Certain bacteria are diseasing the crops. |
Một số loại vi khuẩn đang gây bệnh cho mùa màng. |
| 4 |
Từ:
disease-free
|
Phiên âm: /dɪˈziːz friː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không bệnh tật | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người, vật hoặc khu vực không có bệnh |
The farm is disease-free after the treatment. |
Nông trại không còn bệnh tật sau khi điều trị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Folly is an incurable disease. Folly là một căn bệnh không thể chữa khỏi. |
Folly là một căn bệnh không thể chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A disease known is half cured. Một căn bệnh được biết đến là một nửa được chữa khỏi. |
Một căn bệnh được biết đến là một nửa được chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
To know the disease is half the cure. Biết bệnh là chữa được một nửa. |
Biết bệnh là chữa được một nửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The remedy is worse than the disease. Bài thuốc còn tệ hơn cả bệnh. |
Bài thuốc còn tệ hơn cả bệnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Giving up smoking reduces the risk of heart disease. Từ bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim. |
Từ bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The disease ping-pongs through the population. Bệnh bóng bàn lây qua dân số. |
Bệnh bóng bàn lây qua dân số. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The troops were severely debilitated by hunger and disease. Quân đội bị suy nhược nghiêm trọng vì đói và bệnh tật. |
Quân đội bị suy nhược nghiêm trọng vì đói và bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The refugees were dying off from disease. Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật. |
Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The organization works to alleviate world hunger and disease. Tổ chức này hoạt động để giảm bớt nạn đói và bệnh tật trên thế giới. |
Tổ chức này hoạt động để giảm bớt nạn đói và bệnh tật trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The disease has continued to perplex doctors. Căn bệnh này tiếp tục khiến các bác sĩ bối rối. |
Căn bệnh này tiếp tục khiến các bác sĩ bối rối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She suffered from a deadly disease. Cô mắc phải một căn bệnh chết người. |
Cô mắc phải một căn bệnh chết người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It seems that the disease is now under control. Có vẻ như căn bệnh này hiện đã được kiểm soát. |
Có vẻ như căn bệnh này hiện đã được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's a direct link between diet and heart disease. Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim. |
Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some plants are very prone to disease. Một số cây rất dễ bị bệnh. |
Một số cây rất dễ bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A healthy diet creates a body resistant to disease. Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. |
Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Smoking can increase the risk of developing heart disease. Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim. |
Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Most people are not very well-informed about the disease. Hầu hết mọi người đều không hiểu rõ về căn bệnh này. |
Hầu hết mọi người đều không hiểu rõ về căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They studied the geographical distribution of the disease. Họ đã nghiên cứu sự phân bố theo địa lý của căn bệnh này. |
Họ đã nghiên cứu sự phân bố theo địa lý của căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The doctors are trying to stamp out the disease. Các bác sĩ đang cố gắng dập dịch. |
Các bác sĩ đang cố gắng dập dịch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Heart disease is the biggest killer in Scotland. Bệnh tim là kẻ giết người lớn nhất ở Scotland. |
Bệnh tim là kẻ giết người lớn nhất ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She suffers from a rare disease of the brain. Cô mắc một chứng bệnh hiếm gặp về não. |
Cô mắc một chứng bệnh hiếm gặp về não. | Lưu sổ câu |
| 22 |
No one knew how to treat this dreaded disease. Không ai biết cách chữa trị căn bệnh đáng sợ này. |
Không ai biết cách chữa trị căn bệnh đáng sợ này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There is a danger that the disease may recur. Có một nguy cơ là bệnh có thể tái phát. |
Có một nguy cơ là bệnh có thể tái phát. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The doctor concluded that the patient's disease was cancer. Bác sĩ kết luận bệnh của bệnh nhân là ung thư. |
Bác sĩ kết luận bệnh của bệnh nhân là ung thư. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Once we've had the disease, we're immune for life. Một khi chúng ta đã mắc bệnh, chúng ta miễn dịch suốt đời. |
Một khi chúng ta đã mắc bệnh, chúng ta miễn dịch suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We can eradicate this disease from the world. Chúng ta có thể diệt trừ căn bệnh này ra khỏi thế giới. |
Chúng ta có thể diệt trừ căn bệnh này ra khỏi thế giới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He emphasized how little was known about the disease. Ông nhấn mạnh rằng ít được biết về căn bệnh này như thế nào. |
Ông nhấn mạnh rằng ít được biết về căn bệnh này như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The doctor is often more to be feared than the disease. Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật. |
Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
heart/lung/liver disease bệnh tim / phổi / gan |
bệnh tim / phổi / gan | Lưu sổ câu |
| 30 |
In 19th century England, infectious diseases were the principal cause of death. Ở Anh thế kỷ 19, các bệnh truyền nhiễm là nguyên nhân chính gây tử vong. |
Ở Anh thế kỷ 19, các bệnh truyền nhiễm là nguyên nhân chính gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 31 |
chronic diseases such as obesity and diabetes các bệnh mãn tính như béo phì và tiểu đường |
các bệnh mãn tính như béo phì và tiểu đường | Lưu sổ câu |
| 32 |
health measures to prevent the spread of disease các biện pháp y tế để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh |
các biện pháp y tế để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh | Lưu sổ câu |
| 33 |
Smoking increases the risk of heart disease. Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim. |
Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It is not known what causes the disease. Người ta không biết nguyên nhân gây bệnh. |
Người ta không biết nguyên nhân gây bệnh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He suffers from a rare blood disease. Anh mắc một căn bệnh máu hiếm. |
Anh mắc một căn bệnh máu hiếm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Sailors who ate no fresh food contracted the disease. Những thủy thủ không ăn thực phẩm tươi đã mắc bệnh. |
Những thủy thủ không ăn thực phẩm tươi đã mắc bệnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's better to prevent disease by ensuring a clean water supply. Tốt hơn hết là nên ngăn ngừa bệnh tật bằng cách đảm bảo nguồn cung cấp nước sạch. |
Tốt hơn hết là nên ngăn ngừa bệnh tật bằng cách đảm bảo nguồn cung cấp nước sạch. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to treat/cure a disease để điều trị / chữa bệnh |
để điều trị / chữa bệnh | Lưu sổ câu |
| 39 |
to spread/transmit a disease lây lan / truyền bệnh |
lây lan / truyền bệnh | Lưu sổ câu |
| 40 |
Cattle had to be slaughtered after an outbreak of the disease. Gia súc phải bị giết thịt sau khi dịch bệnh bùng phát. |
Gia súc phải bị giết thịt sau khi dịch bệnh bùng phát. | Lưu sổ câu |
| 41 |
patients with coronary heart disease bệnh nhân mắc bệnh tim mạch vành |
bệnh nhân mắc bệnh tim mạch vành | Lưu sổ câu |
| 42 |
cardiovascular/pulmonary/respiratory disease bệnh tim mạch / phổi / hô hấp |
bệnh tim mạch / phổi / hô hấp | Lưu sổ câu |
| 43 |
Greed is a disease of modern society. Tham lam là căn bệnh của xã hội hiện đại. |
Tham lam là căn bệnh của xã hội hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Children are still dying in their millions from preventable diseases. Trẻ em vẫn đang chết hàng triệu vì những căn bệnh có thể phòng ngừa được. |
Trẻ em vẫn đang chết hàng triệu vì những căn bệnh có thể phòng ngừa được. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Humans can contract the disease, which is treatable with antibiotics. Con người có thể mắc bệnh, có thể điều trị được bằng thuốc kháng sinh. |
Con người có thể mắc bệnh, có thể điều trị được bằng thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the problem of controlling pests and disease with organic gardening methods vấn đề kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp làm vườn hữu cơ |
vấn đề kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp làm vườn hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 47 |
Gene therapy was first pursued in an attempt to cure genetic diseases. Liệu pháp gen lần đầu tiên được theo đuổi trong nỗ lực chữa bệnh di truyền. |
Liệu pháp gen lần đầu tiên được theo đuổi trong nỗ lực chữa bệnh di truyền. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We face the challenge of finding new ways to treat diseases. Chúng ta phải đối mặt với thách thức trong việc tìm ra những phương pháp mới để điều trị bệnh. |
Chúng ta phải đối mặt với thách thức trong việc tìm ra những phương pháp mới để điều trị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Quarantine is important for animal disease prevention. Kiểm dịch là quan trọng để phòng chống dịch bệnh động vật. |
Kiểm dịch là quan trọng để phòng chống dịch bệnh động vật. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Drugs can slow down the progression of the disease, but not cure it altogether. Thuốc có thể làm chậm sự tiến triển của bệnh, nhưng không chữa khỏi hoàn toàn. |
Thuốc có thể làm chậm sự tiến triển của bệnh, nhưng không chữa khỏi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He has a serious lung disease. Anh ấy bị bệnh phổi nghiêm trọng. |
Anh ấy bị bệnh phổi nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He suffered from coronary heart disease Anh ấy bị bệnh tim mạch vành |
Anh ấy bị bệnh tim mạch vành | Lưu sổ câu |
| 53 |
She got a rare liver disease when she was only twenty. Cô ấy mắc một căn bệnh gan hiếm gặp khi mới hai mươi tuổi. |
Cô ấy mắc một căn bệnh gan hiếm gặp khi mới hai mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Lupus is an autoimmune disease. Lupus là một bệnh tự miễn dịch. |
Lupus là một bệnh tự miễn dịch. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Such unhygienic practices spread disease. Những thực hành không hợp vệ sinh như vậy đã làm lây lan bệnh tật. |
Những thực hành không hợp vệ sinh như vậy đã làm lây lan bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Sufferers from Alzheimer's disease may not be able to cope at home. Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà. |
Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The disease has been eradicated from the world. Căn bệnh này đã được xóa sổ khỏi thế giới. |
Căn bệnh này đã được xóa sổ khỏi thế giới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The disease has killed 500 people so far this year. Căn bệnh này đã giết chết 500 người cho đến nay trong năm nay. |
Căn bệnh này đã giết chết 500 người cho đến nay trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The disease is transmitted by mosquitoes. Bệnh lây truyền qua muỗi. |
Bệnh lây truyền qua muỗi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The government must take action to fight this deadly disease. Chính phủ phải hành động để chống lại căn bệnh chết người này. |
Chính phủ phải hành động để chống lại căn bệnh chết người này. | Lưu sổ câu |
| 61 |
the difficulty of diagnosing and treating these diseases khó khăn trong việc chẩn đoán và điều trị những bệnh này |
khó khăn trong việc chẩn đoán và điều trị những bệnh này | Lưu sổ câu |
| 62 |
They want to stop the disease from spreading. Họ muốn ngăn chặn dịch bệnh lây lan. |
Họ muốn ngăn chặn dịch bệnh lây lan. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Tobacco lowers the body's resistance to disease. Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật. |
Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 64 |
You can't catch the disease just from physical contact. Bạn không thể mắc bệnh chỉ khi tiếp xúc cơ thể. |
Bạn không thể mắc bệnh chỉ khi tiếp xúc cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a disease caused by a vitamin deficiency một căn bệnh do thiếu vitamin |
một căn bệnh do thiếu vitamin | Lưu sổ câu |
| 66 |
a disease of the digestive system một bệnh của hệ tiêu hóa |
một bệnh của hệ tiêu hóa | Lưu sổ câu |
| 67 |
childhood diseases such as mumps and chicken pox các bệnh thời thơ ấu như quai bị và thủy đậu |
các bệnh thời thơ ấu như quai bị và thủy đậu | Lưu sổ câu |
| 68 |
fears of a new killer disease lo sợ về một căn bệnh giết người mới |
lo sợ về một căn bệnh giết người mới | Lưu sổ câu |
| 69 |
fears of an outbreak of Legionnaire's disease lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire |
lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire | Lưu sổ câu |
| 70 |
new drugs which help to control the disease thuốc mới giúp kiểm soát bệnh |
thuốc mới giúp kiểm soát bệnh | Lưu sổ câu |
| 71 |
the number of people with this disease số người mắc bệnh này |
số người mắc bệnh này | Lưu sổ câu |
| 72 |
the overall incidence of disease in the world tỷ lệ mắc bệnh chung trên thế giới |
tỷ lệ mắc bệnh chung trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 73 |
the risk of coronary heart disease nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành |
nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành | Lưu sổ câu |
| 74 |
the ticks that carry the disease bọ ve mang bệnh |
bọ ve mang bệnh | Lưu sổ câu |
| 75 |
The problem was finally diagnosed as heart disease. Vấn đề cuối cùng đã được chẩn đoán là bệnh tim. |
Vấn đề cuối cùng đã được chẩn đoán là bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 76 |
This is an extremely infectious disease. Đây là một bệnh truyền nhiễm cực kỳ nguy hiểm. |
Đây là một bệnh truyền nhiễm cực kỳ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 77 |
protection against sexually transmitted diseases bảo vệ chống lại các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
bảo vệ chống lại các bệnh lây truyền qua đường tình dục | Lưu sổ câu |
| 78 |
Sufferers from Alzheimer's disease may not be able to cope at home. Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà. |
Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Tobacco lowers the body's resistance to disease. Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật. |
Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 80 |
You can't catch the disease just from physical contact. Bạn không thể mắc bệnh nếu chỉ tiếp xúc cơ thể. |
Bạn không thể mắc bệnh nếu chỉ tiếp xúc cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 81 |
fears of an outbreak of Legionnaire's disease lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire |
lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire | Lưu sổ câu |