Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disease là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disease trong tiếng Anh

disease /dɪˈziːz/
- (n) : căn bệnh, bệnh tật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disease: Bệnh tật

Disease là tình trạng sức khỏe bất thường hoặc bệnh lý, có thể ảnh hưởng đến cơ thể hoặc tâm trí.

  • The doctor diagnosed him with a rare disease. (Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị một căn bệnh hiếm.)
  • She is studying the spread of infectious diseases in developing countries. (Cô ấy đang nghiên cứu sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm ở các quốc gia đang phát triển.)
  • Maintaining a healthy lifestyle can help prevent many diseases. (Duy trì lối sống lành mạnh có thể giúp ngăn ngừa nhiều bệnh tật.)

Bảng biến thể từ "disease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disease
Phiên âm: /dɪˈziːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh, căn bệnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng sức khỏe bất thường hoặc bệnh lý Smoking can cause serious diseases.
Hút thuốc có thể gây ra những căn bệnh nghiêm trọng.
2 Từ: diseased
Phiên âm: /dɪˈziːzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị bệnh, nhiễm bệnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, động vật hoặc thực vật đang mắc bệnh The diseased tree was removed from the park.
Cây bị bệnh đã được loại khỏi công viên.
3 Từ: diseasing
Phiên âm: /dɪˈziːzɪŋ/ Loại từ: Động từ (hiếm dùng) Nghĩa: Gây bệnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gây ra bệnh tật Certain bacteria are diseasing the crops.
Một số loại vi khuẩn đang gây bệnh cho mùa màng.
4 Từ: disease-free
Phiên âm: /dɪˈziːz friː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không bệnh tật Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người, vật hoặc khu vực không có bệnh The farm is disease-free after the treatment.
Nông trại không còn bệnh tật sau khi điều trị.

Từ đồng nghĩa "disease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Folly is an incurable disease.

Folly là một căn bệnh không thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

2

A disease known is half cured.

Một căn bệnh được biết đến là một nửa được chữa khỏi.

Lưu sổ câu

3

To know the disease is half the cure.

Biết bệnh là chữa được một nửa.

Lưu sổ câu

4

The remedy is worse than the disease.

Bài thuốc còn tệ hơn cả bệnh.

Lưu sổ câu

5

Giving up smoking reduces the risk of heart disease.

Từ bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

Lưu sổ câu

6

The disease ping-pongs through the population.

Bệnh bóng bàn lây qua dân số.

Lưu sổ câu

7

The troops were severely debilitated by hunger and disease.

Quân đội bị suy nhược nghiêm trọng vì đói và bệnh tật.

Lưu sổ câu

8

The refugees were dying off from disease.

Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

9

The organization works to alleviate world hunger and disease.

Tổ chức này hoạt động để giảm bớt nạn đói và bệnh tật trên thế giới.

Lưu sổ câu

10

The disease has continued to perplex doctors.

Căn bệnh này tiếp tục khiến các bác sĩ bối rối.

Lưu sổ câu

11

She suffered from a deadly disease.

Cô mắc phải một căn bệnh chết người.

Lưu sổ câu

12

It seems that the disease is now under control.

Có vẻ như căn bệnh này hiện đã được kiểm soát.

Lưu sổ câu

13

There's a direct link between diet and heart disease.

Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim.

Lưu sổ câu

14

Some plants are very prone to disease.

Một số cây rất dễ bị bệnh.

Lưu sổ câu

15

A healthy diet creates a body resistant to disease.

Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

16

Smoking can increase the risk of developing heart disease.

Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.

Lưu sổ câu

17

Most people are not very well-informed about the disease.

Hầu hết mọi người đều không hiểu rõ về căn bệnh này.

Lưu sổ câu

18

They studied the geographical distribution of the disease.

Họ đã nghiên cứu sự phân bố theo địa lý của căn bệnh này.

Lưu sổ câu

19

The doctors are trying to stamp out the disease.

Các bác sĩ đang cố gắng dập dịch.

Lưu sổ câu

20

Heart disease is the biggest killer in Scotland.

Bệnh tim là kẻ giết người lớn nhất ở Scotland.

Lưu sổ câu

21

She suffers from a rare disease of the brain.

Cô mắc một chứng bệnh hiếm gặp về não.

Lưu sổ câu

22

No one knew how to treat this dreaded disease.

Không ai biết cách chữa trị căn bệnh đáng sợ này.

Lưu sổ câu

23

There is a danger that the disease may recur.

Có một nguy cơ là bệnh có thể tái phát.

Lưu sổ câu

24

The doctor concluded that the patient's disease was cancer.

Bác sĩ kết luận bệnh của bệnh nhân là ung thư.

Lưu sổ câu

25

Once we've had the disease, we're immune for life.

Một khi chúng ta đã mắc bệnh, chúng ta miễn dịch suốt đời.

Lưu sổ câu

26

We can eradicate this disease from the world.

Chúng ta có thể diệt trừ căn bệnh này ra khỏi thế giới.

Lưu sổ câu

27

He emphasized how little was known about the disease.

Ông nhấn mạnh rằng ít được biết về căn bệnh này như thế nào.

Lưu sổ câu

28

The doctor is often more to be feared than the disease.

Bác sĩ thường lo sợ hơn bệnh tật.

Lưu sổ câu

29

heart/lung/liver disease

bệnh tim / phổi / gan

Lưu sổ câu

30

In 19th century England, infectious diseases were the principal cause of death.

Ở Anh thế kỷ 19, các bệnh truyền nhiễm là nguyên nhân chính gây tử vong.

Lưu sổ câu

31

chronic diseases such as obesity and diabetes

các bệnh mãn tính như béo phì và tiểu đường

Lưu sổ câu

32

health measures to prevent the spread of disease

các biện pháp y tế để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh

Lưu sổ câu

33

Smoking increases the risk of heart disease.

Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Lưu sổ câu

34

It is not known what causes the disease.

Người ta không biết nguyên nhân gây bệnh.

Lưu sổ câu

35

He suffers from a rare blood disease.

Anh mắc một căn bệnh máu hiếm.

Lưu sổ câu

36

Sailors who ate no fresh food contracted the disease.

Những thủy thủ không ăn thực phẩm tươi đã mắc bệnh.

Lưu sổ câu

37

It's better to prevent disease by ensuring a clean water supply.

Tốt hơn hết là nên ngăn ngừa bệnh tật bằng cách đảm bảo nguồn cung cấp nước sạch.

Lưu sổ câu

38

to treat/cure a disease

để điều trị / chữa bệnh

Lưu sổ câu

39

to spread/transmit a disease

lây lan / truyền bệnh

Lưu sổ câu

40

Cattle had to be slaughtered after an outbreak of the disease.

Gia súc phải bị giết thịt sau khi dịch bệnh bùng phát.

Lưu sổ câu

41

patients with coronary heart disease

bệnh nhân mắc bệnh tim mạch vành

Lưu sổ câu

42

cardiovascular/pulmonary/respiratory disease

bệnh tim mạch / phổi / hô hấp

Lưu sổ câu

43

Greed is a disease of modern society.

Tham lam là căn bệnh của xã hội hiện đại.

Lưu sổ câu

44

Children are still dying in their millions from preventable diseases.

Trẻ em vẫn đang chết hàng triệu vì những căn bệnh có thể phòng ngừa được.

Lưu sổ câu

45

Humans can contract the disease, which is treatable with antibiotics.

Con người có thể mắc bệnh, có thể điều trị được bằng thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

46

the problem of controlling pests and disease with organic gardening methods

vấn đề kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp làm vườn hữu cơ

Lưu sổ câu

47

Gene therapy was first pursued in an attempt to cure genetic diseases.

Liệu pháp gen lần đầu tiên được theo đuổi trong nỗ lực chữa bệnh di truyền.

Lưu sổ câu

48

We face the challenge of finding new ways to treat diseases.

Chúng ta phải đối mặt với thách thức trong việc tìm ra những phương pháp mới để điều trị bệnh.

Lưu sổ câu

49

Quarantine is important for animal disease prevention.

Kiểm dịch là quan trọng để phòng chống dịch bệnh động vật.

Lưu sổ câu

50

Drugs can slow down the progression of the disease, but not cure it altogether.

Thuốc có thể làm chậm sự tiến triển của bệnh, nhưng không chữa khỏi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

51

He has a serious lung disease.

Anh ấy bị bệnh phổi nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

52

He suffered from coronary heart disease

Anh ấy bị bệnh tim mạch vành

Lưu sổ câu

53

She got a rare liver disease when she was only twenty.

Cô ấy mắc một căn bệnh gan hiếm gặp khi mới hai mươi tuổi.

Lưu sổ câu

54

Lupus is an autoimmune disease.

Lupus là một bệnh tự miễn dịch.

Lưu sổ câu

55

Such unhygienic practices spread disease.

Những thực hành không hợp vệ sinh như vậy đã làm lây lan bệnh tật.

Lưu sổ câu

56

Sufferers from Alzheimer's disease may not be able to cope at home.

Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà.

Lưu sổ câu

57

The disease has been eradicated from the world.

Căn bệnh này đã được xóa sổ khỏi thế giới.

Lưu sổ câu

58

The disease has killed 500 people so far this year.

Căn bệnh này đã giết chết 500 người cho đến nay trong năm nay.

Lưu sổ câu

59

The disease is transmitted by mosquitoes.

Bệnh lây truyền qua muỗi.

Lưu sổ câu

60

The government must take action to fight this deadly disease.

Chính phủ phải hành động để chống lại căn bệnh chết người này.

Lưu sổ câu

61

the difficulty of diagnosing and treating these diseases

khó khăn trong việc chẩn đoán và điều trị những bệnh này

Lưu sổ câu

62

They want to stop the disease from spreading.

Họ muốn ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

Lưu sổ câu

63

Tobacco lowers the body's resistance to disease.

Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

64

You can't catch the disease just from physical contact.

Bạn không thể mắc bệnh chỉ khi tiếp xúc cơ thể.

Lưu sổ câu

65

a disease caused by a vitamin deficiency

một căn bệnh do thiếu vitamin

Lưu sổ câu

66

a disease of the digestive system

một bệnh của hệ tiêu hóa

Lưu sổ câu

67

childhood diseases such as mumps and chicken pox

các bệnh thời thơ ấu như quai bị và thủy đậu

Lưu sổ câu

68

fears of a new killer disease

lo sợ về một căn bệnh giết người mới

Lưu sổ câu

69

fears of an outbreak of Legionnaire's disease

lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire

Lưu sổ câu

70

new drugs which help to control the disease

thuốc mới giúp kiểm soát bệnh

Lưu sổ câu

71

the number of people with this disease

số người mắc bệnh này

Lưu sổ câu

72

the overall incidence of disease in the world

tỷ lệ mắc bệnh chung trên thế giới

Lưu sổ câu

73

the risk of coronary heart disease

nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành

Lưu sổ câu

74

the ticks that carry the disease

bọ ve mang bệnh

Lưu sổ câu

75

The problem was finally diagnosed as heart disease.

Vấn đề cuối cùng đã được chẩn đoán là bệnh tim.

Lưu sổ câu

76

This is an extremely infectious disease.

Đây là một bệnh truyền nhiễm cực kỳ nguy hiểm.

Lưu sổ câu

77

protection against sexually transmitted diseases

bảo vệ chống lại các bệnh lây truyền qua đường tình dục

Lưu sổ câu

78

Sufferers from Alzheimer's disease may not be able to cope at home.

Những người khác biệt với bệnh Alzheimer có thể không thể tự chữa khỏi tại nhà.

Lưu sổ câu

79

Tobacco lowers the body's resistance to disease.

Thuốc lá làm giảm sức đề kháng của cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

80

You can't catch the disease just from physical contact.

Bạn không thể mắc bệnh nếu chỉ tiếp xúc cơ thể.

Lưu sổ câu

81

fears of an outbreak of Legionnaire's disease

lo sợ về sự bùng phát của bệnh Legionnaire

Lưu sổ câu