Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

discover là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ discover trong tiếng Anh

discover /dɪˈskʌvə/
- (v) : khám phá, phát hiện ra, nhận ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

discover: Khám phá

Discover là hành động tìm ra điều gì đó mới hoặc chưa biết đến trước đây.

  • He discovered a hidden talent for painting during his travels. (Anh ấy phát hiện ra tài năng ẩn giấu về hội họa trong chuyến đi của mình.)
  • Scientists discovered a new species of animal in the rainforest. (Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loài động vật mới trong rừng nhiệt đới.)
  • They discovered an ancient artifact while digging at the excavation site. (Họ đã phát hiện ra một hiện vật cổ đại khi đào bới tại khu vực khai quật.)

Bảng biến thể từ "discover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: discover
Phiên âm: /dɪˈskʌvər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khám phá Ngữ cảnh: Dùng khi tìm thấy điều gì đó mới hoặc chưa biết trước Scientists discovered a new species.
Các nhà khoa học đã khám phá ra một loài mới.
2 Từ: discovery
Phiên âm: /dɪˈskʌvəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khám phá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc khám phá The discovery of penicillin revolutionized medicine.
Việc phát hiện ra penicillin đã cách mạng hóa y học.
3 Từ: discoverable
Phiên âm: /dɪˈskʌvərəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể khám phá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc thông tin có thể được tìm ra The hidden treasure was discoverable with clues.
Kho báu ẩn có thể được tìm thấy nhờ các manh mối.
4 Từ: discovered
Phiên âm: /dɪˈskʌvərd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã khám phá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khám phá đã xảy ra He discovered a mistake in the report.
Anh ấy đã phát hiện ra một lỗi trong báo cáo.
5 Từ: discovering
Phiên âm: /dɪˈskʌvərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang khám phá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khám phá đang diễn ra They are discovering new ways to solve the problem.
Họ đang khám phá những cách mới để giải quyết vấn đề.

Từ đồng nghĩa "discover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "discover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The more we study, the more we discover our ignorance.Percy Bysshe Shelley

Càng học nhiều, chúng ta càng phát hiện ra sự thiếu hiểu biết của mình.

Lưu sổ câu

2

Prosperity doth best discover vice, but adversity doth discover virtue.

Sự thịnh vượng tốt nhất khám phá ra điều ngược lại, nhưng nghịch cảnh mới khám phá ra đức tính tốt.

Lưu sổ câu

3

He's hexed to discover the antibiotics.

Anh ấy đã phát hiện ra thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

4

Man cannot discover new oceans unlehe has courage to lost sight of the shore.

Con người không thể khám phá các đại dương mới nếu không có can đảm để mất dấu của bờ biển.

Lưu sổ câu

5

The police could not discover who he was fronting for.

Cảnh sát không thể phát hiện ra anh ta đang bình phong cho ai.

Lưu sổ câu

6

Scientists around the world are working to discover a cure for Aids.

Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids.

Lưu sổ câu

7

Man cannot discover new oceans unless he has courage to lose sight of the shore.

Con người không thể khám phá các đại dương mới trừ khi anh ta có can đảm để mất tầm nhìn của bờ biển.

Lưu sổ câu

8

The police are trying to discover the identity of the killer.

Cảnh sát đang cố gắng tìm ra danh tính của kẻ giết người.

Lưu sổ câu

9

It's exciting to discover traces of earlier civilizations.

Thật thú vị khi khám phá ra dấu vết của các nền văn minh trước đó.

Lưu sổ câu

10

It was a shock to discover he couldn't read.

Thật là một cú sốc khi phát hiện ra anh ấy không thể đọc.

Lưu sổ câu

11

She was horrified to discover that he loved Rose.

Cô kinh hoàng khi phát hiện ra anh yêu Rose.

Lưu sổ câu

12

We'll discover who did it.

Chúng tôi sẽ khám phá ra ai đã làm điều đó.

Lưu sổ câu

13

They discover that the new teacher is a martinet.

Họ phát hiện ra rằng giáo viên mới là một martinet.

Lưu sổ câu

14

It's a deception, as far as I can discover.

Đó là một sự lừa dối, theo như tôi có thể phát hiện ra.

Lưu sổ câu

15

I was dismayed to discover that he'd lied.

Tôi đã rất thất vọng khi phát hiện ra rằng anh ấy đã nói dối.

Lưu sổ câu

16

Haskell did not live to discover the deception.

Haskell đã không sống để phát hiện ra sự lừa dối.

Lưu sổ câu

17

We tried vainly to discover what had happened.

Chúng tôi đã cố gắng vô ích để khám phá những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

18

We have to discover his plans and act accordingly.

Chúng tôi phải khám phá kế hoạch của anh ta và hành động phù hợp.

Lưu sổ câu

19

Did you ever discover who did it?

Bạn đã bao giờ phát hiện ra ai đã làm điều đó?

Lưu sổ câu

20

When did you discover that she's married?

Bạn phát hiện ra rằng cô ấy đã kết hôn khi nào?

Lưu sổ câu

21

Only later did she discover a talent for writing.

Mãi sau này, cô mới phát hiện ra tài năng viết lách.

Lưu sổ câu

22

She was surprised to discover he was perfectly capable around the house.

Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà.

Lưu sổ câu

23

He was pleasantly surprised to discover that he was no longer afraid.

Anh ngạc nhiên thú vị khi phát hiện ra rằng anh không còn sợ hãi nữa.

Lưu sổ câu

24

He was alarmed to discover that his car was gone.

Anh ta hoảng hốt khi phát hiện ra rằng chiếc xe của mình đã biến mất.

Lưu sổ câu

25

Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover ev-erybody's face their own.

Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường khám phá ra khuôn mặt của chính mình.

Lưu sổ câu

26

Now and them I have tested my seeing friends to discover what they see.

Bây giờ và họ, tôi đã thử nghiệm khả năng nhìn của bạn bè để khám phá những gì họ nhìn thấy.

Lưu sổ câu

27

Hire a four-wheel-drive vehicle?there are lots of spots to discover off the beaten track.

Thuê một chiếc xe bốn bánh? Có rất nhiều điểm để khám phá ngoài đường đua.

Lưu sổ câu

28

Cook is credited with discovering Hawaii.

Cook được ghi nhận là người khám phá ra Hawaii.

Lưu sổ câu

29

Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS.

Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh AIDS.

Lưu sổ câu

30

a newly discovered snake species

một loài rắn mới được phát hiện

Lưu sổ câu

31

They first discovered this protein about five years ago.

Lần đầu tiên họ phát hiện ra loại protein này khoảng 5 năm trước.

Lưu sổ câu

32

She recently discovered two fungi that were new to science.

Gần đây cô đã phát hiện ra hai loại nấm mới đối với khoa học.

Lưu sổ câu

33

Police discovered a large stash of drugs while searching the house.

Cảnh sát phát hiện một kho lớn ma túy khi khám xét nhà.

Lưu sổ câu

34

We discovered this beach while we were sailing around the island.

Chúng tôi đã phát hiện ra bãi biển này khi chúng tôi đang đi thuyền quanh đảo.

Lưu sổ câu

35

His body was discovered in the lake near his house.

Người ta phát hiện thi thể của anh ở hồ nước gần nhà.

Lưu sổ câu

36

He was discovered hiding in a shed.

Anh ta bị phát hiện trốn trong một nhà kho.

Lưu sổ câu

37

She was discovered dead at her home in Leeds.

Cô được phát hiện đã chết tại nhà riêng ở Leeds.

Lưu sổ câu

38

She was determined to discover the truth about her neighbours.

Cô quyết tâm khám phá sự thật về những người hàng xóm của mình.

Lưu sổ câu

39

to discover a secret

để khám phá một bí mật

Lưu sổ câu

40

I've just discovered hang-gliding!

Tôi vừa khám phá ra tính năng trượt treo!

Lưu sổ câu

41

It was a shock to discover (that) he couldn’t read.

Thật là một cú sốc khi phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc.

Lưu sổ câu

42

We never did discover why she gave up her job.

Chúng tôi chưa bao giờ khám phá ra lý do tại sao cô ấy từ bỏ công việc của mình.

Lưu sổ câu

43

It was later discovered that the diaries were a fraud.

Sau đó người ta phát hiện ra rằng những cuốn nhật ký là một gian lận.

Lưu sổ câu

44

He was later discovered to be seriously ill.

Sau đó ông được phát hiện mắc bệnh nặng.

Lưu sổ câu

45

The singer was discovered while still at school.

Ca sĩ được phát hiện khi còn đi học.

Lưu sổ câu

46

There's great talent out there just waiting to be discovered.

Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá.

Lưu sổ câu

47

Researchers are hoping to discover new way to purify water.

Các nhà nghiên cứu đang hy vọng khám phá ra phương pháp mới để làm sạch nước.

Lưu sổ câu

48

He claims to have discovered a direct correlation between the nuclear tests and earthquakes.

Ông tuyên bố đã phát hiện ra mối tương quan trực tiếp giữa các vụ thử hạt nhân và động đất.

Lưu sổ câu

49

He is credited with having discovered the first recipe for gin back in the 1600s.

Ông được cho là người đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600.

Lưu sổ câu

50

The leak was first discovered last month.

Vụ rò rỉ lần đầu tiên được phát hiện vào tháng trước.

Lưu sổ câu

51

The relics were discovered in a lead box in the ruins of an abbey.

Các di vật được phát hiện trong một hộp chì trong tàn tích của một tu viện.

Lưu sổ câu

52

She subsequently discovered that he'd been having an affair for several months.

Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng.

Lưu sổ câu

53

But how had he discovered her whereabouts?

Nhưng làm thế nào anh ta phát hiện ra tung tích của cô ấy?

Lưu sổ câu

54

recently discovered evidence

bằng chứng được phát hiện gần đây

Lưu sổ câu

55

We soon discovered we'd been mistaken.

Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

56

We are trying to discover the truth about his disappearance.

Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự biến mất của anh ấy.

Lưu sổ câu

57

She was surprised to discover he was perfectly capable around the house.

Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà.

Lưu sổ câu

58

It would be fascinating to discover more about the town's history.

Sẽ rất thú vị nếu khám phá thêm về lịch sử của thị trấn.

Lưu sổ câu

59

It was a terrible shock to discover the full extent of the problem.

Thật là một cú sốc khủng khiếp khi phát hiện ra toàn bộ mức độ của vấn đề.

Lưu sổ câu

60

She subsequently discovered that he'd been having an affair for several months.

Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng.

Lưu sổ câu

61

We soon discovered we'd been mistaken.

Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

62

It would be fascinating to discover more about the town's history.

Sẽ rất thú vị nếu bạn khám phá thêm về lịch sử của thị trấn.

Lưu sổ câu