discover: Khám phá
Discover là hành động tìm ra điều gì đó mới hoặc chưa biết đến trước đây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
discover
|
Phiên âm: /dɪˈskʌvər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khám phá | Ngữ cảnh: Dùng khi tìm thấy điều gì đó mới hoặc chưa biết trước |
Scientists discovered a new species. |
Các nhà khoa học đã khám phá ra một loài mới. |
| 2 |
Từ:
discovery
|
Phiên âm: /dɪˈskʌvəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc khám phá |
The discovery of penicillin revolutionized medicine. |
Việc phát hiện ra penicillin đã cách mạng hóa y học. |
| 3 |
Từ:
discoverable
|
Phiên âm: /dɪˈskʌvərəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc thông tin có thể được tìm ra |
The hidden treasure was discoverable with clues. |
Kho báu ẩn có thể được tìm thấy nhờ các manh mối. |
| 4 |
Từ:
discovered
|
Phiên âm: /dɪˈskʌvərd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khám phá đã xảy ra |
He discovered a mistake in the report. |
Anh ấy đã phát hiện ra một lỗi trong báo cáo. |
| 5 |
Từ:
discovering
|
Phiên âm: /dɪˈskʌvərɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khám phá đang diễn ra |
They are discovering new ways to solve the problem. |
Họ đang khám phá những cách mới để giải quyết vấn đề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The more we study, the more we discover our ignorance.Percy Bysshe Shelley Càng học nhiều, chúng ta càng phát hiện ra sự thiếu hiểu biết của mình. |
Càng học nhiều, chúng ta càng phát hiện ra sự thiếu hiểu biết của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Prosperity doth best discover vice, but adversity doth discover virtue. Sự thịnh vượng tốt nhất khám phá ra điều ngược lại, nhưng nghịch cảnh mới khám phá ra đức tính tốt. |
Sự thịnh vượng tốt nhất khám phá ra điều ngược lại, nhưng nghịch cảnh mới khám phá ra đức tính tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's hexed to discover the antibiotics. Anh ấy đã phát hiện ra thuốc kháng sinh. |
Anh ấy đã phát hiện ra thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Man cannot discover new oceans unlehe has courage to lost sight of the shore. Con người không thể khám phá các đại dương mới nếu không có can đảm để mất dấu của bờ biển. |
Con người không thể khám phá các đại dương mới nếu không có can đảm để mất dấu của bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The police could not discover who he was fronting for. Cảnh sát không thể phát hiện ra anh ta đang bình phong cho ai. |
Cảnh sát không thể phát hiện ra anh ta đang bình phong cho ai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Scientists around the world are working to discover a cure for Aids. Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids. |
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Man cannot discover new oceans unless he has courage to lose sight of the shore. Con người không thể khám phá các đại dương mới trừ khi anh ta có can đảm để mất tầm nhìn của bờ biển. |
Con người không thể khám phá các đại dương mới trừ khi anh ta có can đảm để mất tầm nhìn của bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police are trying to discover the identity of the killer. Cảnh sát đang cố gắng tìm ra danh tính của kẻ giết người. |
Cảnh sát đang cố gắng tìm ra danh tính của kẻ giết người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's exciting to discover traces of earlier civilizations. Thật thú vị khi khám phá ra dấu vết của các nền văn minh trước đó. |
Thật thú vị khi khám phá ra dấu vết của các nền văn minh trước đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was a shock to discover he couldn't read. Thật là một cú sốc khi phát hiện ra anh ấy không thể đọc. |
Thật là một cú sốc khi phát hiện ra anh ấy không thể đọc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was horrified to discover that he loved Rose. Cô kinh hoàng khi phát hiện ra anh yêu Rose. |
Cô kinh hoàng khi phát hiện ra anh yêu Rose. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We'll discover who did it. Chúng tôi sẽ khám phá ra ai đã làm điều đó. |
Chúng tôi sẽ khám phá ra ai đã làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They discover that the new teacher is a martinet. Họ phát hiện ra rằng giáo viên mới là một martinet. |
Họ phát hiện ra rằng giáo viên mới là một martinet. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's a deception, as far as I can discover. Đó là một sự lừa dối, theo như tôi có thể phát hiện ra. |
Đó là một sự lừa dối, theo như tôi có thể phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I was dismayed to discover that he'd lied. Tôi đã rất thất vọng khi phát hiện ra rằng anh ấy đã nói dối. |
Tôi đã rất thất vọng khi phát hiện ra rằng anh ấy đã nói dối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Haskell did not live to discover the deception. Haskell đã không sống để phát hiện ra sự lừa dối. |
Haskell đã không sống để phát hiện ra sự lừa dối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We tried vainly to discover what had happened. Chúng tôi đã cố gắng vô ích để khám phá những gì đã xảy ra. |
Chúng tôi đã cố gắng vô ích để khám phá những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We have to discover his plans and act accordingly. Chúng tôi phải khám phá kế hoạch của anh ta và hành động phù hợp. |
Chúng tôi phải khám phá kế hoạch của anh ta và hành động phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Did you ever discover who did it? Bạn đã bao giờ phát hiện ra ai đã làm điều đó? |
Bạn đã bao giờ phát hiện ra ai đã làm điều đó? | Lưu sổ câu |
| 20 |
When did you discover that she's married? Bạn phát hiện ra rằng cô ấy đã kết hôn khi nào? |
Bạn phát hiện ra rằng cô ấy đã kết hôn khi nào? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Only later did she discover a talent for writing. Mãi sau này, cô mới phát hiện ra tài năng viết lách. |
Mãi sau này, cô mới phát hiện ra tài năng viết lách. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was surprised to discover he was perfectly capable around the house. Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà. |
Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was pleasantly surprised to discover that he was no longer afraid. Anh ngạc nhiên thú vị khi phát hiện ra rằng anh không còn sợ hãi nữa. |
Anh ngạc nhiên thú vị khi phát hiện ra rằng anh không còn sợ hãi nữa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was alarmed to discover that his car was gone. Anh ta hoảng hốt khi phát hiện ra rằng chiếc xe của mình đã biến mất. |
Anh ta hoảng hốt khi phát hiện ra rằng chiếc xe của mình đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover ev-erybody's face their own. Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường khám phá ra khuôn mặt của chính mình. |
Châm biếm là một loại kính, trong đó người xem thường khám phá ra khuôn mặt của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Now and them I have tested my seeing friends to discover what they see. Bây giờ và họ, tôi đã thử nghiệm khả năng nhìn của bạn bè để khám phá những gì họ nhìn thấy. |
Bây giờ và họ, tôi đã thử nghiệm khả năng nhìn của bạn bè để khám phá những gì họ nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Hire a four-wheel-drive vehicle?there are lots of spots to discover off the beaten track. Thuê một chiếc xe bốn bánh? Có rất nhiều điểm để khám phá ngoài đường đua. |
Thuê một chiếc xe bốn bánh? Có rất nhiều điểm để khám phá ngoài đường đua. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Cook is credited with discovering Hawaii. Cook được ghi nhận là người khám phá ra Hawaii. |
Cook được ghi nhận là người khám phá ra Hawaii. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS. Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh AIDS. |
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh AIDS. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a newly discovered snake species một loài rắn mới được phát hiện |
một loài rắn mới được phát hiện | Lưu sổ câu |
| 31 |
They first discovered this protein about five years ago. Lần đầu tiên họ phát hiện ra loại protein này khoảng 5 năm trước. |
Lần đầu tiên họ phát hiện ra loại protein này khoảng 5 năm trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She recently discovered two fungi that were new to science. Gần đây cô đã phát hiện ra hai loại nấm mới đối với khoa học. |
Gần đây cô đã phát hiện ra hai loại nấm mới đối với khoa học. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Police discovered a large stash of drugs while searching the house. Cảnh sát phát hiện một kho lớn ma túy khi khám xét nhà. |
Cảnh sát phát hiện một kho lớn ma túy khi khám xét nhà. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We discovered this beach while we were sailing around the island. Chúng tôi đã phát hiện ra bãi biển này khi chúng tôi đang đi thuyền quanh đảo. |
Chúng tôi đã phát hiện ra bãi biển này khi chúng tôi đang đi thuyền quanh đảo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His body was discovered in the lake near his house. Người ta phát hiện thi thể của anh ở hồ nước gần nhà. |
Người ta phát hiện thi thể của anh ở hồ nước gần nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was discovered hiding in a shed. Anh ta bị phát hiện trốn trong một nhà kho. |
Anh ta bị phát hiện trốn trong một nhà kho. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was discovered dead at her home in Leeds. Cô được phát hiện đã chết tại nhà riêng ở Leeds. |
Cô được phát hiện đã chết tại nhà riêng ở Leeds. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was determined to discover the truth about her neighbours. Cô quyết tâm khám phá sự thật về những người hàng xóm của mình. |
Cô quyết tâm khám phá sự thật về những người hàng xóm của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
to discover a secret để khám phá một bí mật |
để khám phá một bí mật | Lưu sổ câu |
| 40 |
I've just discovered hang-gliding! Tôi vừa khám phá ra tính năng trượt treo! |
Tôi vừa khám phá ra tính năng trượt treo! | Lưu sổ câu |
| 41 |
It was a shock to discover (that) he couldn’t read. Thật là một cú sốc khi phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc. |
Thật là một cú sốc khi phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We never did discover why she gave up her job. Chúng tôi chưa bao giờ khám phá ra lý do tại sao cô ấy từ bỏ công việc của mình. |
Chúng tôi chưa bao giờ khám phá ra lý do tại sao cô ấy từ bỏ công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It was later discovered that the diaries were a fraud. Sau đó người ta phát hiện ra rằng những cuốn nhật ký là một gian lận. |
Sau đó người ta phát hiện ra rằng những cuốn nhật ký là một gian lận. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was later discovered to be seriously ill. Sau đó ông được phát hiện mắc bệnh nặng. |
Sau đó ông được phát hiện mắc bệnh nặng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The singer was discovered while still at school. Ca sĩ được phát hiện khi còn đi học. |
Ca sĩ được phát hiện khi còn đi học. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There's great talent out there just waiting to be discovered. Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá. |
Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Researchers are hoping to discover new way to purify water. Các nhà nghiên cứu đang hy vọng khám phá ra phương pháp mới để làm sạch nước. |
Các nhà nghiên cứu đang hy vọng khám phá ra phương pháp mới để làm sạch nước. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He claims to have discovered a direct correlation between the nuclear tests and earthquakes. Ông tuyên bố đã phát hiện ra mối tương quan trực tiếp giữa các vụ thử hạt nhân và động đất. |
Ông tuyên bố đã phát hiện ra mối tương quan trực tiếp giữa các vụ thử hạt nhân và động đất. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He is credited with having discovered the first recipe for gin back in the 1600s. Ông được cho là người đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600. |
Ông được cho là người đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The leak was first discovered last month. Vụ rò rỉ lần đầu tiên được phát hiện vào tháng trước. |
Vụ rò rỉ lần đầu tiên được phát hiện vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The relics were discovered in a lead box in the ruins of an abbey. Các di vật được phát hiện trong một hộp chì trong tàn tích của một tu viện. |
Các di vật được phát hiện trong một hộp chì trong tàn tích của một tu viện. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She subsequently discovered that he'd been having an affair for several months. Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng. |
Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
But how had he discovered her whereabouts? Nhưng làm thế nào anh ta phát hiện ra tung tích của cô ấy? |
Nhưng làm thế nào anh ta phát hiện ra tung tích của cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 54 |
recently discovered evidence bằng chứng được phát hiện gần đây |
bằng chứng được phát hiện gần đây | Lưu sổ câu |
| 55 |
We soon discovered we'd been mistaken. Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn. |
Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We are trying to discover the truth about his disappearance. Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự biến mất của anh ấy. |
Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự biến mất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She was surprised to discover he was perfectly capable around the house. Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà. |
Cô ngạc nhiên khi phát hiện ra anh ta hoàn toàn có khả năng loanh quanh trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It would be fascinating to discover more about the town's history. Sẽ rất thú vị nếu khám phá thêm về lịch sử của thị trấn. |
Sẽ rất thú vị nếu khám phá thêm về lịch sử của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
It was a terrible shock to discover the full extent of the problem. Thật là một cú sốc khủng khiếp khi phát hiện ra toàn bộ mức độ của vấn đề. |
Thật là một cú sốc khủng khiếp khi phát hiện ra toàn bộ mức độ của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She subsequently discovered that he'd been having an affair for several months. Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng. |
Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình trong vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We soon discovered we'd been mistaken. Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn. |
Chúng tôi sớm phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It would be fascinating to discover more about the town's history. Sẽ rất thú vị nếu bạn khám phá thêm về lịch sử của thị trấn. |
Sẽ rất thú vị nếu bạn khám phá thêm về lịch sử của thị trấn. | Lưu sổ câu |