Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

discipline là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ discipline trong tiếng Anh

discipline /ˈdɪsəplɪn/
- (n) : kỷ luật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

discipline: Kỷ luật

Discipline là sự tuân thủ các quy tắc hoặc kiểm soát bản thân để đạt được mục tiêu.

  • The teacher emphasized the importance of discipline in the classroom. (Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỷ luật trong lớp học.)
  • He has great discipline and works tirelessly to achieve his goals. (Anh ấy có kỷ luật tuyệt vời và làm việc không mệt mỏi để đạt được mục tiêu của mình.)
  • The coach maintained strict discipline in the training sessions. (Huấn luyện viên duy trì kỷ luật nghiêm ngặt trong các buổi tập.)

Bảng biến thể từ "discipline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: discipline
Phiên âm: /ˈdɪsəplɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỷ luật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống quy tắc hoặc việc rèn luyện bản thân The school emphasizes discipline among students.
Trường học nhấn mạnh kỷ luật đối với học sinh.
2 Từ: discipline
Phiên âm: /ˈdɪsəplɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rèn luyện, trừng phạt Ngữ cảnh: Dùng khi huấn luyện hoặc trừng phạt để cải thiện hành vi The coach disciplined the players for being late.
Huấn luyện viên đã kỷ luật các cầu thủ vì đến muộn.
3 Từ: disciplined
Phiên âm: /ˈdɪsəplɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có kỷ luật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nhóm hành động theo quy tắc He is a disciplined worker.
Anh ấy là một nhân viên có kỷ luật.
4 Từ: disciplinarian
Phiên âm: /ˌdɪsəplɪˈnɛəriən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giữ kỷ luật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nghiêm khắc trong việc giữ trật tự, kỷ luật The teacher is a strict disciplinarian.
Giáo viên là một người nghiêm khắc trong việc giữ kỷ luật.

Từ đồng nghĩa "discipline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "discipline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Adversity is a good discipline.

Nghịch cảnh là một kỷ luật tốt.

Lưu sổ câu

2

He needs a little discipline.

Anh ấy cần một chút kỷ luật.

Lưu sổ câu

3

We need good discipline in our schools.

Chúng ta cần có kỷ luật tốt trong trường học của chúng ta.

Lưu sổ câu

4

We won't have any breach of discipline.

Chúng tôi sẽ không vi phạm kỷ luật.

Lưu sổ câu

5

She was equally emphatic about the importance of discipline.

Cô cũng nhấn mạnh không kém về tầm quan trọng của kỷ luật.

Lưu sổ câu

6

She keeps good discipline in class.

Cô ấy giữ kỉ luật tốt trong lớp.

Lưu sổ câu

7

A decision was taken to discipline Marshall.

Một quyết định đã được đưa ra để kỷ luật Marshall.

Lưu sổ câu

8

There should be better discipline in schools.

Cần có kỷ luật tốt hơn trong trường học.

Lưu sổ câu

9

It is alien to the school discipline.

Nó xa lạ với kỷ luật học đường.

Lưu sổ câu

10

Strict discipline is imposed on army recruits.

Kỷ luật nghiêm minh được áp dụng đối với các tân binh.

Lưu sổ câu

11

He's always harping on about lack of discipline.

Anh ấy luôn tỏ ra khó chịu về việc thiếu kỷ luật.

Lưu sổ câu

12

The book gives parents advice on discipline.

Cuốn sách đưa ra lời khuyên cho các bậc cha mẹ về kỷ luật.

Lưu sổ câu

13

Science is an exact discipline.

Khoa học là một ngành chính xác.

Lưu sổ câu

14

The soldiers showed perfect discipline under the fire of the enemy.

Những người lính đã thể hiện kỷ luật hoàn hảo dưới làn đạn của kẻ thù.

Lưu sổ câu

15

Running a kitchen involves a great deal of discipline and speed.

Điều hành một nhà bếp đòi hỏi rất nhiều kỷ luật và tốc độ.

Lưu sổ câu

16

Before dealing with specific cases,[www.] she spoke on the broad topic of "discipline".

Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, [www.Senturedict.com] cô ấy đã nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật".

Lưu sổ câu

17

Order and discipline have been placed in the hands of headmasters and governing bodies.

Trật tự và kỷ luật đã được đặt trong tay của hiệu trưởng và các cơ quan quản lý.

Lưu sổ câu

18

Parents have the authority to discipline their children.

Cha mẹ có thẩm quyền để kỷ luật con cái của họ.

Lưu sổ câu

19

Several of the teachers were ineffectual at maintaining discipline.

Một số giáo viên đã không hiệu quả trong việc duy trì kỷ luật.

Lưu sổ câu

20

Try to discipline yourself to write every day.

Cố gắng kỷ luật bản thân để viết mỗi ngày.

Lưu sổ câu

21

The soldiers showed perfect discipline under fire.

Những người lính đã thể hiện kỷ luật hoàn hảo dưới làn đạn.

Lưu sổ câu

22

Vigorous youth is subjected to rigorous discipline.

Tuổi trẻ sôi nổi phải chịu kỷ luật nghiêm khắc.

Lưu sổ câu

23

The school was criticized for having very poor discipline.

Trường bị chỉ trích vì có kỷ luật rất kém.

Lưu sổ câu

24

The headmaster ruled the school with a stern discipline.

Hiệu trưởng cai trị trường học với một kỷ luật nghiêm khắc.

Lưu sổ câu

25

Learning poetry is a good discipline for the memory.

Học thơ là một kỷ luật tốt cho trí nhớ.

Lưu sổ câu

26

With children, it is important to achieve the right balance between love and discipline.

Với trẻ em, điều quan trọng là phải đạt được sự cân bằng giữa tình yêu thương và kỷ luật.

Lưu sổ câu

27

The school has a reputation for high standards of discipline.

Trường nổi tiếng về tiêu chuẩn kỷ luật cao.

Lưu sổ câu

28

The school has a reputation for high standards of discipline.

Trường nổi tiếng về tiêu chuẩn kỷ luật cao.

Lưu sổ câu

29

Strict discipline is imposed on army recruits.

Kỷ luật nghiêm ngặt được áp dụng đối với các tân binh.

Lưu sổ câu

30

harsh/rigorous/rigid/iron discipline

kỷ luật khắc nghiệt / nghiêm khắc / cứng nhắc / sắt đá

Lưu sổ câu

31

She keeps good discipline in class.

Cô ấy giữ kỉ luật tốt trong lớp.

Lưu sổ câu

32

to instill/enforce/impose/maintain discipline

thấm nhuần / thực thi / áp đặt / duy trì kỷ luật

Lưu sổ câu

33

a serious breach of discipline

vi phạm kỷ luật nghiêm trọng

Lưu sổ câu

34

Yoga is a good discipline for learning to relax.

Yoga là một bộ môn tốt để học cách thư giãn.

Lưu sổ câu

35

He'll never get anywhere working for himself—he's got no discipline.

Anh ta sẽ không bao giờ đi đến đâu để làm việc cho chính mình

Lưu sổ câu

36

Her determination and discipline were admirable.

Sự quyết tâm và kỷ luật của cô ấy thật đáng khâm phục.

Lưu sổ câu

37

The new recruits were drawn from a range of academic disciplines.

Những tân binh được thu hút từ một loạt các ngành học.

Lưu sổ câu

38

He quickly brought order and discipline to the regiment.

Anh nhanh chóng mang lại trật tự và kỷ luật cho trung đoàn.

Lưu sổ câu

39

It's unfair to dismiss somebody for a single breach of discipline.

Thật không công bằng khi sa thải ai đó chỉ vì một vi phạm kỷ luật.

Lưu sổ câu

40

Modern schools lack discipline.

Trường học hiện đại thiếu kỷ luật.

Lưu sổ câu

41

She believes children need discipline.

Cô ấy tin rằng trẻ em cần có kỷ luật.

Lưu sổ câu

42

Students have to learn discipline.

Học sinh phải học kỷ luật.

Lưu sổ câu

43

The chancellor has stabilized the economy through strict fiscal discipline.

Thủ tướng đã ổn định nền kinh tế thông qua kỷ luật tài khóa nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

44

The new headmaster tightened discipline in the school.

Hiệu trưởng mới siết chặt kỷ luật trong trường.

Lưu sổ câu

45

The school was criticized for having very poor discipline.

Trường bị chỉ trích vì có kỷ luật rất kém.

Lưu sổ câu

46

The teacher was unable to maintain discipline.

Giáo viên không thể duy trì kỷ luật.

Lưu sổ câu

47

They submitted to the discipline imposed by their leaders.

Họ tuân theo kỷ luật do lãnh đạo của họ đưa ra.

Lưu sổ câu

48

We need better discipline in our schools.

Chúng ta cần kỷ luật tốt hơn trong trường học của chúng ta.

Lưu sổ câu

49

We need someone who is good at instilling discipline.

Chúng tôi cần một người giỏi rèn luyện kỷ luật.

Lưu sổ câu

50

a breakdown of discipline in the classroom

phá vỡ kỷ luật trong lớp học

Lưu sổ câu

51

strict military discipline

kỷ luật quân đội nghiêm ngặt

Lưu sổ câu

52

the discipline that the party exercises over its members

kỷ luật đảng thực hiện đối với các thành viên của mình

Lưu sổ câu

53

It is good discipline to learn to delegate.

Học cách ủy quyền là một kỷ luật tốt.

Lưu sổ câu

54

It takes great discipline to learn a musical instrument.

Cần phải có kỷ luật tuyệt vời để học một nhạc cụ.

Lưu sổ câu

55

something to help you bring discipline to your decision-making process

thứ giúp bạn mang lại kỷ luật cho quá trình ra quyết định của mình

Lưu sổ câu

56

Scholars from various disciplines have been working on these problems.

Các học giả từ nhiều lĩnh vực khác nhau đã và đang nghiên cứu những vấn đề này.

Lưu sổ câu

57

Applications are welcome from candidates with a degree in a mathematics or other relevant discipline.

Các ứng cử viên có bằng toán hoặc chuyên ngành liên quan khác được chào đón.

Lưu sổ câu

58

social work and its related disciplines

công tác xã hội và các ngành liên quan của nó

Lưu sổ câu

59

experts in multiple disciplines

chuyên gia trong nhiều lĩnh vực

Lưu sổ câu

60

academics from diverse academic disciplines

học giả từ các ngành học đa dạng

Lưu sổ câu

61

When did sociology emerge as a distinct discipline?

Xã hội học nổi lên như một bộ môn riêng biệt khi nào?

Lưu sổ câu

62

They established psychology as an academic discipline.

Họ thành lập tâm lý học như một bộ môn học thuật.

Lưu sổ câu

63

The university offers a wide range of disciplines.

Trường đại học cung cấp nhiều ngành học đa dạng.

Lưu sổ câu

64

There is a lack of communication across disciplines.

Thiếu thông tin liên lạc giữa các ngành.

Lưu sổ câu

65

Students are to be tested on the three core disciplines: mathematics, English and science.

Học sinh phải được kiểm tra ba môn chính: toán, tiếng Anh và khoa học.

Lưu sổ câu

66

Within a discipline there may be more than one school of thought.

Trong một kỷ luật có thể có nhiều hơn một trường phái tư tưởng.

Lưu sổ câu

67

It's unfair to dismiss somebody for a single breach of discipline.

Thật không công bằng khi sa thải ai đó chỉ vì một vi phạm kỷ luật.

Lưu sổ câu