Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

destination là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ destination trong tiếng Anh

destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/
- noun : điểm đến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

destination: Điểm đến

Destination là danh từ chỉ nơi mà ai đó hoặc cái gì đó đang hướng tới.

  • Paris is a popular tourist destination. (Paris là điểm đến du lịch nổi tiếng.)
  • We arrived at our destination after a long journey. (Chúng tôi đến điểm đến sau một chuyến đi dài.)
  • Make sure you enter the correct destination in the GPS. (Hãy đảm bảo nhập đúng điểm đến vào GPS.)

Bảng biến thể từ "destination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "destination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "destination"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

popular tourist/holiday destinations like the Bahamas

các điểm du lịch / kỳ nghỉ nổi tiếng như Bahamas

Lưu sổ câu

2

to arrive at/reach your destination

đến / đến điểm đến của bạn

Lưu sổ câu

3

Our luggage was checked all the way through to our final destination.

Hành lý của chúng tôi đã được kiểm tra suốt chặng đường đến điểm đến cuối cùng.

Lưu sổ câu

4

At around 1.00 p.m. we reached our final destination.

Vào khoảng 1 giờ chiều chúng tôi đã đến đích cuối cùng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

My steps slowed down as I neared my destination.

Bước chân của tôi chậm lại khi tôi gần đến đích.

Lưu sổ câu

6

The aim was to create a destination for ski enthusiasts.

Mục đích là tạo ra một điểm đến cho những người đam mê trượt tuyết.

Lưu sổ câu

7

The airline operates flights to most international destinations.

Hãng khai thác các chuyến bay đến hầu hết các điểm đến quốc tế.

Lưu sổ câu

8

The casino is the largest entertainment destination in the state.

Sòng bạc là điểm đến giải trí lớn nhất trong tiểu bang.

Lưu sổ câu

9

The city has become a popular destination for backpackers.

Thành phố đã trở thành một điểm đến phổ biến cho khách du lịch ba lô.

Lưu sổ câu

10

The deposed leader is reported to have fled the capital to an unknown destination.

Nhà lãnh đạo bị phế truất được cho là đã chạy trốn khỏi thủ đô đến một địa điểm không xác định.

Lưu sổ câu

11

The goods are examined by customs at the port of destination.

Hàng hóa được hải quan kiểm tra tại cảng đến.

Lưu sổ câu

12

The island is an ideal holiday destination.

Hòn đảo là một điểm đến lý tưởng cho kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

13

The restaurants are located in capital cities and major tourist destinations.

Các nhà hàng nằm ở các thành phố thủ đô và các điểm du lịch lớn.

Lưu sổ câu

14

The town is a popular destination for art lovers.

Thị trấn là điểm đến nổi tiếng của những người yêu nghệ thuật.

Lưu sổ câu

15

This small town is the country's top mountain-biking destination.

Thị trấn nhỏ này là điểm đến đi xe đạp leo núi hàng đầu của đất nước.

Lưu sổ câu

16

We got lost and ended up miles away from our intended destination.

Chúng tôi bị lạc và kết thúc cách xa điểm đến dự định của chúng tôi hàng dặm.

Lưu sổ câu

17

Routes to all destinations are subject to delays.

Các tuyến đường đến tất cả các điểm đến có thể bị hoãn.

Lưu sổ câu

18

She was still twenty miles from her destination.

Cô ấy vẫn còn cách đích đến hai mươi dặm.

Lưu sổ câu

19

The airline offers flights to over 40 European destinations.

Hãng cung cấp các chuyến bay đến hơn 40 điểm đến ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

20

The destination is shown on the front of the bus.

Điểm đến được hiển thị ở mặt trước của xe buýt.

Lưu sổ câu

21

The flight stops at Hong Kong before going on to its final destination.

Chuyến bay dừng tại Hồng Kông trước khi đi đến điểm đến cuối cùng.

Lưu sổ câu

22

The maximum weight for parcels depends on the destination.

Trọng lượng tối đa của bưu kiện phụ thuộc vào điểm đến.

Lưu sổ câu

23

The passengers arrived late at their destination.

Hành khách đến điểm đến muộn.

Lưu sổ câu

24

The yacht took two weeks to reach its destination.

Du thuyền mất hai tuần để đến đích.

Lưu sổ câu

25

This small town is the country's top mountain-biking destination.

Thị trấn nhỏ này là điểm đến đi xe đạp leo núi hàng đầu của đất nước.

Lưu sổ câu

26

We're going to Paris, but on this ticket it says the destination is London!

Chúng tôi đến Paris nhưng vé máy bay ghi nơi đến là Luân Đôn!

Lưu sổ câu