desire: Mong muốn
Desire là một cảm giác mạnh mẽ của sự muốn có hoặc đạt được điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
desire
|
Phiên âm: /dɪˈzaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mong muốn, khao khát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác muốn có hoặc đạt được điều gì |
She has a strong desire to travel the world. |
Cô ấy có khao khát mạnh mẽ được đi du lịch khắp thế giới. |
| 2 |
Từ:
desire
|
Phiên âm: /dɪˈzaɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mong muốn, khao khát | Ngữ cảnh: Dùng khi muốn có hoặc đạt được điều gì |
He desires to become a successful artist. |
Anh ấy khao khát trở thành một nghệ sĩ thành công. |
| 3 |
Từ:
desirable
|
Phiên âm: /dɪˈzaɪərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng khao khát, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có giá trị, đáng ao ước |
A desirable property is located in the city center. |
Một bất động sản đáng ao ước nằm ở trung tâm thành phố. |
| 4 |
Từ:
desirably
|
Phiên âm: /dɪˈzaɪərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng khao khát | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái diễn ra theo cách hấp dẫn hoặc mong muốn |
The position is desirably located near public transport. |
Vị trí này đáng ao ước vì gần phương tiện công cộng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We soon believe what we desire. Chúng tôi sớm tin vào những gì chúng tôi mong muốn. |
Chúng tôi sớm tin vào những gì chúng tôi mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Men do not desire merely to be rich, but to be richer than other men. Đàn ông không chỉ mong muốn giàu có mà phải giàu hơn những người đàn ông khác. |
Đàn ông không chỉ mong muốn giàu có mà phải giàu hơn những người đàn ông khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The desire to laugh became a compulsion. Mong muốn được cười trở thành một sự cưỡng bách. |
Mong muốn được cười trở thành một sự cưỡng bách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has no desire for money. Anh ta không có ham muốn tiền bạc. |
Anh ta không có ham muốn tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has expressed a desire to see you. Anh ấy đã bày tỏ mong muốn được gặp bạn. |
Anh ấy đã bày tỏ mong muốn được gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
With hindsight, he was overestimating their desire for peace. Với nhận thức muộn màng, ông đã đánh giá quá cao mong muốn hòa bình của họ. |
Với nhận thức muộn màng, ông đã đánh giá quá cao mong muốn hòa bình của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I desire only to be left in peace. Tôi chỉ mong muốn được yên bình. |
Tôi chỉ mong muốn được yên bình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love has no other desire but to fulfill itself. Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó. |
Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We all desire happiness and health. Tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc và sức khỏe. |
Tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc và sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Most children have an insatiable desire for knowledge. Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến thức. |
Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They had little desire for wealth/to get rich. Họ ít ham muốn giàu có / làm giàu. |
Họ ít ham muốn giàu có / làm giàu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has neither talent nor the desire to learn. Anh ta không có tài năng cũng như ham học hỏi. |
Anh ta không có tài năng cũng như ham học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She repressed her desire to mention his name. Cô kìm nén mong muốn được nhắc đến tên anh. |
Cô kìm nén mong muốn được nhắc đến tên anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have no desire to discuss the matter further. Tôi không muốn thảo luận thêm về vấn đề này. |
Tôi không muốn thảo luận thêm về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The people desire peace, security and happiness. Người dân mong muốn hòa bình, an ninh và hạnh phúc. |
Người dân mong muốn hòa bình, an ninh và hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Love is an irresistible desire to be irresistibly desired. Tình yêu là một mong muốn không thể cưỡng lại được mong muốn không thể cưỡng lại. |
Tình yêu là một mong muốn không thể cưỡng lại được mong muốn không thể cưỡng lại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She felt an overwhelming desire to return home. Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà. |
Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He has no desire for wealth. Anh ta không có ham muốn giàu có. |
Anh ta không có ham muốn giàu có. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He repressed a sudden desire to cry. Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc. |
Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She felt an overwhelming desire to hit him. Cô cảm thấy khao khát muốn đánh anh quá lớn. |
Cô cảm thấy khao khát muốn đánh anh quá lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has to quench his desire for wealth. Anh ta phải dập tắt ham muốn giàu có của mình. |
Anh ta phải dập tắt ham muốn giàu có của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Strong desire is the starting point of all achievemen. Mong muốn mạnh mẽ là điểm khởi đầu của tất cả những người đạt được. |
Mong muốn mạnh mẽ là điểm khởi đầu của tất cả những người đạt được. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The desire for revenge can be overpowering. Mong muốn trả thù có thể chế ngự. |
Mong muốn trả thù có thể chế ngự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Always desire to learn something useful./desire.htmlSophocles Luôn mong muốn học được điều gì đó hữu ích.senturedict.com/desire.htmlSophocles |
Luôn mong muốn học được điều gì đó hữu ích.senturedict.com/desire.htmlSophocles | Lưu sổ câu |
| 25 |
If the eye do no admire, the heart will not desire. Nếu con mắt không ngưỡng mộ, trái tim sẽ không ham muốn. |
Nếu con mắt không ngưỡng mộ, trái tim sẽ không ham muốn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He now had enough money to satisfy all his desires. Giờ đây anh ta đã có đủ tiền để thỏa mãn mọi ham muốn của mình. |
Giờ đây anh ta đã có đủ tiền để thỏa mãn mọi ham muốn của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a strong desire for power/revenge khao khát quyền lực / trả thù mạnh mẽ |
khao khát quyền lực / trả thù mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 28 |
She has a burning desire to be an artist. Cô ấy có một mong muốn cháy bỏng là trở thành một nghệ sĩ. |
Cô ấy có một mong muốn cháy bỏng là trở thành một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I have no desire (= I do not want) to discuss the matter further. Tôi không có mong muốn (= Tôi không muốn) thảo luận thêm về vấn đề này. |
Tôi không có mong muốn (= Tôi không muốn) thảo luận thêm về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
his father's desire that he become a lawyer mong muốn của cha anh rằng anh trở thành một luật sư |
mong muốn của cha anh rằng anh trở thành một luật sư | Lưu sổ câu |
| 31 |
sexual desire ham muốn tình dục |
ham muốn tình dục | Lưu sổ câu |
| 32 |
She felt a surge of love and desire for him. Cô ấy cảm thấy trào dâng tình yêu và khao khát dành cho anh. |
Cô ấy cảm thấy trào dâng tình yêu và khao khát dành cho anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
When she agreed to marry him, he felt he had achieved his heart's desire. Khi cô ấy đồng ý kết hôn với anh ấy, anh ấy cảm thấy mình đã đạt được mong muốn của trái tim mình. |
Khi cô ấy đồng ý kết hôn với anh ấy, anh ấy cảm thấy mình đã đạt được mong muốn của trái tim mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He is filled with conflicting desires. Anh ấy chứa đầy những ham muốn mâu thuẫn. |
Anh ấy chứa đầy những ham muốn mâu thuẫn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He suppressed the desire to run from the room. Anh ta kìm nén mong muốn chạy khỏi phòng. |
Anh ta kìm nén mong muốn chạy khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His actions reflect his desire to fit in. Hành động của anh ấy phản ánh mong muốn được hòa nhập của anh ấy. |
Hành động của anh ấy phản ánh mong muốn được hòa nhập của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His childhood had created a desire for stability in his life. Thời thơ ấu của ông đã tạo ra một mong muốn ổn định trong cuộc sống của ông. |
Thời thơ ấu của ông đã tạo ra một mong muốn ổn định trong cuộc sống của ông. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Horses need to satisfy their desire for space and freedom. Ngựa cần được thỏa mãn mong muốn về không gian và tự do. |
Ngựa cần được thỏa mãn mong muốn về không gian và tự do. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I suddenly felt an overwhelming desire to laugh Tôi đột nhiên cảm thấy khao khát được cười |
Tôi đột nhiên cảm thấy khao khát được cười | Lưu sổ câu |
| 40 |
Most children have an insatiable desire for knowledge. Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến thức. |
Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She confessed a secret desire to be famous. Cô ấy thú nhận một mong muốn thầm kín là được nổi tiếng. |
Cô ấy thú nhận một mong muốn thầm kín là được nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The chairman expressed his desire to expand the company. Chủ tịch bày tỏ mong muốn mở rộng công ty. |
Chủ tịch bày tỏ mong muốn mở rộng công ty. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The human desire for answers is very great. Mong muốn của con người về câu trả lời là rất lớn. |
Mong muốn của con người về câu trả lời là rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There's a growing desire among consumers for more organic products. Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn. |
Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They were motivated by a deep desire for money and fame. Họ được thúc đẩy bởi ham muốn sâu sắc về tiền bạc và danh vọng. |
Họ được thúc đẩy bởi ham muốn sâu sắc về tiền bạc và danh vọng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This was all Liam needed to fuel his desire for revenge. Đây là tất cả những gì Liam cần để thúc đẩy mong muốn trả thù của mình. |
Đây là tất cả những gì Liam cần để thúc đẩy mong muốn trả thù của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a long-lasting relationship based on our mutual desire for peace một mối quan hệ lâu dài dựa trên mong muốn hòa bình chung của chúng ta |
một mối quan hệ lâu dài dựa trên mong muốn hòa bình chung của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 48 |
She felt an overwhelming desire to return home. Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà. |
Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There's a growing desire among consumers for more organic products. Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn. |
Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I have no desire to invest my money. I'd rather keep it in the bank. Tôi không có ước muốn đầu tư tiền của tôi. Tôi thích gửi nó trong ngân hàng hơn. |
Tôi không có ước muốn đầu tư tiền của tôi. Tôi thích gửi nó trong ngân hàng hơn. | Lưu sổ câu |