Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

desire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ desire trong tiếng Anh

desire /dɪˈzaɪə/
- (n) (v) : ước muốn; thèm muốn, ao ước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

desire: Mong muốn

Desire là một cảm giác mạnh mẽ của sự muốn có hoặc đạt được điều gì đó.

  • He has a strong desire to become a successful entrepreneur. (Anh ấy có một mong muốn mạnh mẽ trở thành một doanh nhân thành đạt.)
  • Her desire to travel the world grew after watching documentaries. (Mong muốn đi du lịch khắp thế giới của cô ấy lớn lên sau khi xem các bộ phim tài liệu.)
  • They expressed their desire to work together on the new project. (Họ bày tỏ mong muốn làm việc cùng nhau trong dự án mới.)

Bảng biến thể từ "desire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: desire
Phiên âm: /dɪˈzaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mong muốn, khao khát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác muốn có hoặc đạt được điều gì She has a strong desire to travel the world.
Cô ấy có khao khát mạnh mẽ được đi du lịch khắp thế giới.
2 Từ: desire
Phiên âm: /dɪˈzaɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mong muốn, khao khát Ngữ cảnh: Dùng khi muốn có hoặc đạt được điều gì He desires to become a successful artist.
Anh ấy khao khát trở thành một nghệ sĩ thành công.
3 Từ: desirable
Phiên âm: /dɪˈzaɪərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng khao khát, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có giá trị, đáng ao ước A desirable property is located in the city center.
Một bất động sản đáng ao ước nằm ở trung tâm thành phố.
4 Từ: desirably
Phiên âm: /dɪˈzaɪərəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng khao khát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái diễn ra theo cách hấp dẫn hoặc mong muốn The position is desirably located near public transport.
Vị trí này đáng ao ước vì gần phương tiện công cộng.

Từ đồng nghĩa "desire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "desire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We soon believe what we desire.

Chúng tôi sớm tin vào những gì chúng tôi mong muốn.

Lưu sổ câu

2

Men do not desire merely to be rich, but to be richer than other men.

Đàn ông không chỉ mong muốn giàu có mà phải giàu hơn những người đàn ông khác.

Lưu sổ câu

3

The desire to laugh became a compulsion.

Mong muốn được cười trở thành một sự cưỡng bách.

Lưu sổ câu

4

He has no desire for money.

Anh ta không có ham muốn tiền bạc.

Lưu sổ câu

5

He has expressed a desire to see you.

Anh ấy đã bày tỏ mong muốn được gặp bạn.

Lưu sổ câu

6

With hindsight, he was overestimating their desire for peace.

Với nhận thức muộn màng, ông đã đánh giá quá cao mong muốn hòa bình của họ.

Lưu sổ câu

7

I desire only to be left in peace.

Tôi chỉ mong muốn được yên bình.

Lưu sổ câu

8

Love has no other desire but to fulfill itself.

Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó.

Lưu sổ câu

9

We all desire happiness and health.

Tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc và sức khỏe.

Lưu sổ câu

10

Most children have an insatiable desire for knowledge.

Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến thức.

Lưu sổ câu

11

They had little desire for wealth/to get rich.

Họ ít ham muốn giàu có / làm giàu.

Lưu sổ câu

12

He has neither talent nor the desire to learn.

Anh ta không có tài năng cũng như ham học hỏi.

Lưu sổ câu

13

She repressed her desire to mention his name.

Cô kìm nén mong muốn được nhắc đến tên anh.

Lưu sổ câu

14

I have no desire to discuss the matter further.

Tôi không muốn thảo luận thêm về vấn đề này.

Lưu sổ câu

15

The people desire peace, security and happiness.

Người dân mong muốn hòa bình, an ninh và hạnh phúc.

Lưu sổ câu

16

Love is an irresistible desire to be irresistibly desired.

Tình yêu là một mong muốn không thể cưỡng lại được mong muốn không thể cưỡng lại.

Lưu sổ câu

17

She felt an overwhelming desire to return home.

Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà.

Lưu sổ câu

18

He has no desire for wealth.

Anh ta không có ham muốn giàu có.

Lưu sổ câu

19

He repressed a sudden desire to cry.

Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc.

Lưu sổ câu

20

She felt an overwhelming desire to hit him.

Cô cảm thấy khao khát muốn đánh anh quá lớn.

Lưu sổ câu

21

He has to quench his desire for wealth.

Anh ta phải dập tắt ham muốn giàu có của mình.

Lưu sổ câu

22

Strong desire is the starting point of all achievemen.

Mong muốn mạnh mẽ là điểm khởi đầu của tất cả những người đạt được.

Lưu sổ câu

23

The desire for revenge can be overpowering.

Mong muốn trả thù có thể chế ngự.

Lưu sổ câu

24

Always desire to learn something useful./desire.htmlSophocles

Luôn mong muốn học được điều gì đó hữu ích.senturedict.com/desire.htmlSophocles

Lưu sổ câu

25

If the eye do no admire, the heart will not desire.

Nếu con mắt không ngưỡng mộ, trái tim sẽ không ham muốn.

Lưu sổ câu

26

He now had enough money to satisfy all his desires.

Giờ đây anh ta đã có đủ tiền để thỏa mãn mọi ham muốn của mình.

Lưu sổ câu

27

a strong desire for power/revenge

khao khát quyền lực / trả thù mạnh mẽ

Lưu sổ câu

28

She has a burning desire to be an artist.

Cô ấy có một mong muốn cháy bỏng là trở thành một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

29

I have no desire (= I do not want) to discuss the matter further.

Tôi không có mong muốn (= Tôi không muốn) thảo luận thêm về vấn đề này.

Lưu sổ câu

30

his father's desire that he become a lawyer

mong muốn của cha anh rằng anh trở thành một luật sư

Lưu sổ câu

31

sexual desire

ham muốn tình dục

Lưu sổ câu

32

She felt a surge of love and desire for him.

Cô ấy cảm thấy trào dâng tình yêu và khao khát dành cho anh.

Lưu sổ câu

33

When she agreed to marry him, he felt he had achieved his heart's desire.

Khi cô ấy đồng ý kết hôn với anh ấy, anh ấy cảm thấy mình đã đạt được mong muốn của trái tim mình.

Lưu sổ câu

34

He is filled with conflicting desires.

Anh ấy chứa đầy những ham muốn mâu thuẫn.

Lưu sổ câu

35

He suppressed the desire to run from the room.

Anh ta kìm nén mong muốn chạy khỏi phòng.

Lưu sổ câu

36

His actions reflect his desire to fit in.

Hành động của anh ấy phản ánh mong muốn được hòa nhập của anh ấy.

Lưu sổ câu

37

His childhood had created a desire for stability in his life.

Thời thơ ấu của ông đã tạo ra một mong muốn ổn định trong cuộc sống của ông.

Lưu sổ câu

38

Horses need to satisfy their desire for space and freedom.

Ngựa cần được thỏa mãn mong muốn về không gian và tự do.

Lưu sổ câu

39

I suddenly felt an overwhelming desire to laugh

Tôi đột nhiên cảm thấy khao khát được cười

Lưu sổ câu

40

Most children have an insatiable desire for knowledge.

Hầu hết trẻ em có mong muốn vô độ đối với kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

41

She confessed a secret desire to be famous.

Cô ấy thú nhận một mong muốn thầm kín là được nổi tiếng.

Lưu sổ câu

42

The chairman expressed his desire to expand the company.

Chủ tịch bày tỏ mong muốn mở rộng công ty.

Lưu sổ câu

43

The human desire for answers is very great.

Mong muốn của con người về câu trả lời là rất lớn.

Lưu sổ câu

44

There's a growing desire among consumers for more organic products.

Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn.

Lưu sổ câu

45

They were motivated by a deep desire for money and fame.

Họ được thúc đẩy bởi ham muốn sâu sắc về tiền bạc và danh vọng.

Lưu sổ câu

46

This was all Liam needed to fuel his desire for revenge.

Đây là tất cả những gì Liam cần để thúc đẩy mong muốn trả thù của mình.

Lưu sổ câu

47

a long-lasting relationship based on our mutual desire for peace

một mối quan hệ lâu dài dựa trên mong muốn hòa bình chung của chúng ta

Lưu sổ câu

48

She felt an overwhelming desire to return home.

Cô cảm thấy khao khát được trở về nhà.

Lưu sổ câu

49

There's a growing desire among consumers for more organic products.

Người tiêu dùng ngày càng mong muốn có nhiều sản phẩm hữu cơ hơn.

Lưu sổ câu

50

I have no desire to invest my money. I'd rather keep it in the bank.

Tôi không có ước muốn đầu tư tiền của tôi. Tôi thích gửi nó trong ngân hàng hơn.

Lưu sổ câu