designate: Chỉ định; bổ nhiệm
Designate là động từ chỉ việc chính thức chọn ai đó cho một vị trí; cũng có thể là tính từ “được chỉ định”.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We voted last night, and designated Tom the spokesman for our group. Tối qua chúng tôi đã bầu chọn và bổ nhiệm Tom là người phát ngôn cho nhóm chúng tôi. |
Tối qua chúng tôi đã bầu chọn và bổ nhiệm Tom là người phát ngôn cho nhóm chúng tôi. | Lưu sổ câu |