Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deploy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deploy trong tiếng Anh

deploy /dɪˈplɔɪ/
- noun : triển khai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deploy: Triển khai

Deploy là động từ chỉ việc sắp xếp và đưa vào sử dụng (quân đội, thiết bị, nguồn lực).

  • The troops were deployed to the border. (Quân đội được triển khai tới biên giới.)
  • The company deployed new technology to improve production. (Công ty triển khai công nghệ mới để cải thiện sản xuất.)
  • Rescue teams were deployed after the earthquake. (Các đội cứu hộ được triển khai sau trận động đất.)

Bảng biến thể từ "deploy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "deploy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deploy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

troops were deployed in the area.

quân đội được triển khai trong khu vực.

Lưu sổ câu

2

At least 5 000 missiles were deployed along the border.

Ít nhất 5000 tên lửa đã được triển khai dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

3

Tanks were deployed effectively during the long campaign.

Xe tăng được triển khai hiệu quả trong suốt chiến dịch dài ngày.

Lưu sổ câu

4

to deploy arguments/resources

để triển khai các đối số / tài nguyên

Lưu sổ câu

5

She rejected the arguments that had been deployed against her.

Cô bác bỏ các lập luận đã được triển khai chống lại cô.

Lưu sổ câu

6

2 000 troops were deployed in the area.

2000 quân đã được triển khai trong khu vực.

Lưu sổ câu