Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

democratic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ democratic trong tiếng Anh

democratic /ˌdɛməˈkrætɪk/
- noun : dân chủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

democratic: Dân chủ

Democratic là tính từ chỉ hệ thống, nguyên tắc hoặc hành vi dựa trên dân chủ.

  • The country has a democratic government. (Đất nước này có một chính phủ dân chủ.)
  • They believe in democratic values. (Họ tin vào các giá trị dân chủ.)
  • Voting is an important part of a democratic society. (Bầu cử là phần quan trọng của một xã hội dân chủ.)

Bảng biến thể từ "democratic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Democrat
Phiên âm: /ˈdeməkræt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đảng viên Dân chủ (Mỹ) Ngữ cảnh: Người thuộc Đảng Dân chủ trong hệ thống chính trị Hoa Kỳ She is a Democrat in Congress.
Cô ấy là một đảng viên Dân chủ trong Quốc hội.
2 Từ: Democrats
Phiên âm: /ˈdeməkræts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đảng viên Dân chủ Ngữ cảnh: Nhóm người thuộc Đảng Dân chủ The Democrats won the election.
Đảng Dân chủ đã thắng cuộc bầu cử.
3 Từ: democracy
Phiên âm: /dɪˈmɒkrəsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền dân chủ Ngữ cảnh: Hệ thống chính trị do nhân dân làm chủ Democracy allows people to vote.
Dân chủ cho phép người dân bỏ phiếu.
4 Từ: Democratic
Phiên âm: /ˌdeməˈkrætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính dân chủ / thuộc Đảng Dân chủ Ngữ cảnh: Mô tả chế độ, hệ thống hoặc chính sách The country has a democratic system.
Đất nước có hệ thống dân chủ.
5 Từ: democratically
Phiên âm: /ˌdeməˈkrætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dân chủ Ngữ cảnh: Theo nguyên tắc dân chủ Leaders were democratically elected.
Các lãnh đạo được bầu một cách dân chủ.
6 Từ: democratize
Phiên âm: /ˈdeməkrətaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dân chủ hóa Ngữ cảnh: Làm cho hệ thống trở nên dân chủ hơn The nation is trying to democratize its institutions.
Quốc gia đang cố gắng dân chủ hóa các thể chế của mình.
7 Từ: democratization
Phiên âm: /ˌdeməkrətaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quá trình dân chủ hóa Ngữ cảnh: Việc chuyển đổi sang một hệ thống dân chủ hơn Democratization takes time.
Quá trình dân chủ hóa cần thời gian.

Từ đồng nghĩa "democratic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "democratic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a democratic country

một quốc gia dân chủ

Lưu sổ câu

2

a democratic system

một hệ thống dân chủ

Lưu sổ câu

3

democratic government

chính phủ dân chủ

Lưu sổ câu

4

They are aiming to make the institutions of the EU truly democratic.

Họ đang hướng tới mục tiêu làm cho các thể chế của EU thực sự dân chủ.

Lưu sổ câu

5

Exercise your democratic right to vote.

Thực hiện quyền bầu cử dân chủ của bạn.

Lưu sổ câu

6

democratic participation

tham gia dân chủ

Lưu sổ câu

7

a democratic decision

một quyết định dân chủ

Lưu sổ câu

8

a democratic society

một xã hội dân chủ

Lưu sổ câu

9

democratic reforms

cải cách dân chủ

Lưu sổ câu

10

In 1776 these were considered dangerously democratic principles.

Năm 1776, đây được coi là những nguyên tắc dân chủ nguy hiểm.

Lưu sổ câu

11

There have been major changes in the constitution, but the system remains democratic.

Đã có những thay đổi lớn trong hiến pháp, nhưng hệ thống này vẫn mang tính dân chủ.

Lưu sổ câu

12

They have a fairly democratic form of government.

Họ có một hình thức chính phủ khá dân chủ.

Lưu sổ câu

13

the Democratic senator from Oregon

thượng nghị sĩ đảng Dân chủ từ Oregon

Lưu sổ câu