deer: Con nai; con hươu
Deer là danh từ chỉ loài động vật ăn cỏ có gạc, sống ở rừng hoặc thảo nguyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a herd of deer một đàn hươu |
một đàn hươu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a deer park công viên nai |
công viên nai | Lưu sổ câu |
| 3 |
The team is responsible for conserving red deer in the forest. Nhóm chịu trách nhiệm bảo tồn hươu đỏ trong rừng. |
Nhóm chịu trách nhiệm bảo tồn hươu đỏ trong rừng. | Lưu sổ câu |