decrease: Giảm xuống
Decrease là hành động giảm bớt số lượng, mức độ hoặc giá trị của một thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decrease
|
Phiên âm: /dɪˈkriːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giảm bớt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm giảm số lượng, mức độ hoặc tần suất |
The company decreased its production last month. |
Công ty đã giảm sản lượng vào tháng trước. |
| 2 |
Từ:
decrease
|
Phiên âm: /dɪˈkriːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giảm bớt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự giảm về số lượng, chất lượng hoặc mức độ |
There was a decrease in temperature yesterday. |
Nhiệt độ đã giảm vào hôm qua. |
| 3 |
Từ:
decreasing
|
Phiên âm: /dɪˈkriːsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang giảm, giảm dần | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình giảm hoặc đang trở nên ít hơn |
The decreasing trend in sales worries the manager. |
Xu hướng giảm doanh số khiến quản lý lo lắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
People should decrease the amount of fat they eat. Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. |
Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are indications that unemployment will decrease. Có những dấu hiệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm. |
Có những dấu hiệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a decrease in the number of children in school. Số lượng trẻ em đi học đã giảm. |
Số lượng trẻ em đi học đã giảm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There has been a sharp decrease in pollution since the law was introduced. Đã giảm đáng kể ô nhiễm kể từ khi luật được ban hành. |
Đã giảm đáng kể ô nhiễm kể từ khi luật được ban hành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Any decrease in tourism could have serious repercussions for the local economy. Bất kỳ sự sụt giảm nào về du lịch đều có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho nền kinh tế địa phương. |
Bất kỳ sự sụt giảm nào về du lịch đều có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho nền kinh tế địa phương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The population began to decrease. Dân số bắt đầu giảm. |
Dân số bắt đầu giảm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Is crime on the decrease? Tội phạm có giảm không? |
Tội phạm có giảm không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
There has been a decrease in imports. Nhập khẩu đã giảm. |
Nhập khẩu đã giảm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There has been some decrease in imports. Đã có một số giảm nhập khẩu. |
Đã có một số giảm nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The birthrate is on the decrease. Tỷ lệ sinh đang giảm. |
Tỷ lệ sinh đang giảm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I haven't noticed much decrease in interest. Tôi không nhận thấy sự quan tâm giảm đi nhiều. |
Tôi không nhận thấy sự quan tâm giảm đi nhiều. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The government wants to decrease population growth. Chính phủ muốn giảm gia tăng dân số. |
Chính phủ muốn giảm gia tăng dân số. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There has been a steady decrease of temperature. Đã có sự giảm nhiệt độ ổn định. |
Đã có sự giảm nhiệt độ ổn định. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The decrease in sales was almost 20 percent. Doanh số bán hàng giảm gần 20%. |
Doanh số bán hàng giảm gần 20%. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The prices of polymers and suchlike materials will decrease. Giá của polyme và các vật liệu tương tự sẽ giảm. |
Giá của polyme và các vật liệu tương tự sẽ giảm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Police report a decrease in violent deaths. Cảnh sát báo cáo số người chết vì bạo lực đã giảm. |
Cảnh sát báo cáo số người chết vì bạo lực đã giảm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Marriage is still on the decrease. Hôn nhân vẫn có xu hướng giảm. |
Hôn nhân vẫn có xu hướng giảm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Attacks of asthma decrease in frequency through early adult life. Các cơn hen suyễn giảm tần suất trong giai đoạn đầu đời của người trưởng thành. |
Các cơn hen suyễn giảm tần suất trong giai đoạn đầu đời của người trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The report's finding on the decrease in violent crime supports the police chief's claims. Phát hiện của báo cáo về việc giảm tội phạm bạo lực ủng hộ tuyên bố của cảnh sát trưởng. |
Phát hiện của báo cáo về việc giảm tội phạm bạo lực ủng hộ tuyên bố của cảnh sát trưởng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There has been some decrease in military spending this year. Đã có một số giảm trong chi tiêu quân sự trong năm nay. |
Đã có một số giảm trong chi tiêu quân sự trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There has been a steady decrease in the number of visitors. Số lượng người truy cập đã giảm đều đặn. |
Số lượng người truy cập đã giảm đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This year's figures show a decrease of 30% on last year. Số liệu năm nay cho thấy mức giảm 30% so với năm ngoái. |
Số liệu năm nay cho thấy mức giảm 30% so với năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was a slight decrease in his weight after a week of dieting. Cân nặng của anh ấy đã giảm nhẹ sau một tuần ăn kiêng. |
Cân nặng của anh ấy đã giảm nhẹ sau một tuần ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There has been a modest decrease in house prices this year. Giá nhà đã giảm nhẹ trong năm nay. |
Giá nhà đã giảm nhẹ trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Half the companies in the survey reported a decrease in sales. Một nửa số công ty trong cuộc khảo sát báo cáo doanh số bán hàng giảm. |
Một nửa số công ty trong cuộc khảo sát báo cáo doanh số bán hàng giảm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The encouraging news is that typhoid is on the decrease. Điều đáng mừng là bệnh thương hàn đang có xu hướng giảm dần. |
Điều đáng mừng là bệnh thương hàn đang có xu hướng giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Fewer houses are available, but there is no corresponding decrease in demand. Có ít nhà hơn, nhưng nhu cầu không giảm tương ứng. |
Có ít nhà hơn, nhưng nhu cầu không giảm tương ứng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Without early intimation of the dates of the training sessions, enthusiasm for training could decrease. Nếu không có thông tin sớm về ngày của các buổi đào tạo, sự nhiệt tình dành cho việc đào tạo có thể giảm xuống. |
Nếu không có thông tin sớm về ngày của các buổi đào tạo, sự nhiệt tình dành cho việc đào tạo có thể giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sales have now peaked and we expect them to decrease soon. Doanh số bán hàng hiện đã đạt đỉnh và chúng tôi kỳ vọng chúng sẽ sớm giảm xuống. |
Doanh số bán hàng hiện đã đạt đỉnh và chúng tôi kỳ vọng chúng sẽ sớm giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Donations have decreased significantly over the past few years. Các khoản quyên góp đã giảm đáng kể trong vài năm qua. |
Các khoản quyên góp đã giảm đáng kể trong vài năm qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The number of new students decreased from 210 to 160 this year. Số lượng sinh viên mới giảm từ 210 xuống 160 trong năm nay. |
Số lượng sinh viên mới giảm từ 210 xuống 160 trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The price of wheat has decreased by 5 per cent. Giá lúa mì đã giảm 5%. |
Giá lúa mì đã giảm 5%. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to decrease in size/value giảm kích thước / giá trị |
giảm kích thước / giá trị | Lưu sổ câu |
| 34 |
Fertility decreases with age. Mức sinh giảm dần theo tuổi. |
Mức sinh giảm dần theo tuổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The drug did not significantly decrease the risk of heart attack. Thuốc không làm giảm đáng kể nguy cơ đau tim. |
Thuốc không làm giảm đáng kể nguy cơ đau tim. | Lưu sổ câu |
| 36 |
People should decrease the amount of fat they eat. Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. |
Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to decrease the incidence/likelihood/rate of something để giảm tỷ lệ / khả năng xảy ra / tỷ lệ của một cái gì đó |
để giảm tỷ lệ / khả năng xảy ra / tỷ lệ của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 38 |
Average family size has decreased from five to three children. Quy mô gia đình trung bình đã giảm từ năm con xuống còn ba con. |
Quy mô gia đình trung bình đã giảm từ năm con xuống còn ba con. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Crime has decreased by 20 per cent. Tội phạm đã giảm 20%. |
Tội phạm đã giảm 20%. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The heart gradually decreases in size. Trái tim giảm dần kích thước. |
Trái tim giảm dần kích thước. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Spending has decreased slightly this year. Chi tiêu đã giảm nhẹ trong năm nay. |
Chi tiêu đã giảm nhẹ trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The dose was gradually decreased after eight weeks. Liều lượng được giảm dần sau tám tuần. |
Liều lượng được giảm dần sau tám tuần. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The number of quarrels among children decreases with age. Số lượng các cuộc cãi vã của trẻ em giảm dần theo độ tuổi. |
Số lượng các cuộc cãi vã của trẻ em giảm dần theo độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Symptoms include a dry mouth, decreased appetite, headache and tiredness. Các triệu chứng bao gồm khô miệng, giảm cảm giác thèm ăn, nhức đầu và mệt mỏi. |
Các triệu chứng bao gồm khô miệng, giảm cảm giác thèm ăn, nhức đầu và mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a decreasing population dân số giảm |
dân số giảm | Lưu sổ câu |
| 46 |
This species of bird is decreasing in numbers every year. Loài chim này đang giảm số lượng hàng năm. |
Loài chim này đang giảm số lượng hàng năm. | Lưu sổ câu |