debut: Ra mắt; lần xuất hiện đầu tiên
Debut là danh từ hoặc động từ chỉ lần đầu tiên xuất hiện trước công chúng hoặc bắt đầu sự nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He will make his debut for the first team this week. Anh ấy sẽ ra mắt đội một trong tuần này. |
Anh ấy sẽ ra mắt đội một trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the band’s debut album album đầu tay của ban nhạc |
album đầu tay của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 3 |
She’s making her New York debut at Carnegie Hall. Cô ấy sẽ ra mắt New York tại Carnegie Hall. |
Cô ấy sẽ ra mắt New York tại Carnegie Hall. | Lưu sổ câu |