Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

debris là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ debris trong tiếng Anh

debris /ˈdɛbriː/
- noun : mảnh vụn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

debris: Mảnh vỡ; đống đổ nát

Debris là danh từ chỉ các mảnh vụn, tàn tích còn lại sau khi cái gì đó bị phá hủy.

  • The explosion left debris all over the street. (Vụ nổ để lại mảnh vỡ khắp con phố.)
  • They cleared the debris from the construction site. (Họ dọn mảnh vỡ khỏi công trường.)
  • Space debris is becoming a serious problem. (Rác không gian đang trở thành vấn đề nghiêm trọng.)

Bảng biến thể từ "debris"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "debris"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "debris"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash.

Các đội khẩn cấp vẫn đang thu dọn các mảnh vỡ từ vụ rơi máy bay.

Lưu sổ câu

2

Several people were injured by flying debris in the explosion.

Một số người bị thương do các mảnh vỡ bay trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

3

Clear away leaves and other garden debris from the pond.

Dọn sạch lá và các mảnh vườn khác khỏi ao.

Lưu sổ câu

4

the debris of their lunch

mảnh vỡ của bữa trưa của họ

Lưu sổ câu

5

Police have spent the day sifting through the debris for clues.

Cảnh sát đã dành cả ngày để sàng lọc các mảnh vỡ để tìm manh mối.

Lưu sổ câu

6

She found a pair of children's shoes among the debris.

Cô ấy tìm thấy một đôi giày trẻ em trong số các mảnh vỡ.

Lưu sổ câu

7

The tank exploded, scattering debris all over the field.

Xe tăng nổ tung, làm tung tóe các mảnh vỡ khắp cánh đồng.

Lưu sổ câu

8

Remember to clear the drain of debris regularly.

Hãy nhớ thông cống nghẹt thường xuyên.

Lưu sổ câu

9

These worms feed on plant debris.

Những con giun này ăn các mảnh vụn thực vật.

Lưu sổ câu

10

Debris rained down around them.

Các mảnh vụn đổ xuống xung quanh họ.

Lưu sổ câu

11

She found a pair of children's shoes among the debris.

Cô ấy tìm thấy một đôi giày trẻ em trong số các mảnh vỡ.

Lưu sổ câu