Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

custom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ custom trong tiếng Anh

custom /ˈkʌstəm/
- (n) : phong tục, tục lệ, thói quen, tập quán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

custom: Tập quán, thói quen

Custom là những thói quen, phong tục hoặc hành động được thực hiện theo truyền thống hoặc thói quen của một cộng đồng hoặc nhóm.

  • It’s a custom to exchange gifts during the holiday season. (Đó là một phong tục trao đổi quà trong mùa lễ hội.)
  • Wearing a suit to work is a common custom in many businesses. (Mặc vest đến công ty là một thói quen phổ biến trong nhiều doanh nghiệp.)
  • They follow the customs of their ancestors to preserve their heritage. (Họ theo những phong tục của tổ tiên để bảo tồn di sản của mình.)

Bảng biến thể từ "custom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: custom
Phiên âm: /ˈkʌstəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong tục, tập quán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ truyền thống hoặc thói quen của một nhóm người It is a local custom to greet with a bow.
Là một phong tục địa phương khi chào hỏi bằng cúi chào.
2 Từ: customary
Phiên âm: /ˈkʌstəməri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Theo truyền thống Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó theo thông lệ hoặc tập quán It is customary to remove shoes before entering.
Theo thông lệ, phải cởi giày trước khi vào nhà.

Từ đồng nghĩa "custom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "custom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Once a use, for ever a custom.

Một lần sử dụng, mãi mãi là một tùy chỉnh.

Lưu sổ câu

2

Once is no custom.

Một lần là không có tùy chỉnh.

Lưu sổ câu

3

A bad custom is like a good cake, better broken than kept.

Tục xấu cũng giống như bánh ngon, hỏng còn hơn giữ.

Lưu sổ câu

4

This particular custom has its origins in Wales.

Phong tục đặc biệt này có nguồn gốc từ xứ Wales.

Lưu sổ câu

5

The celebration of Christmas is a custom.

Lễ Giáng sinh là một phong tục.

Lưu sổ câu

6

It is the custom of foreigners to do so.

Đó là phong tục của người nước ngoài để làm như vậy.

Lưu sổ câu

7

The origins of the custom are unknown.

Nguồn gốc của phong tục không được biết.

Lưu sổ câu

8

This custom prevails over the whole area.

Phong tục này phổ biến trên toàn bộ khu vực.

Lưu sổ câu

9

The custom has continued from the 16th century downward.

Phong tục này vẫn tiếp tục từ thế kỷ 16 trở xuống.

Lưu sổ câu

10

The custom will never receive the sanction of tradition.

Phong tục sẽ không bao giờ nhận được sự trừng phạt của truyền thống.

Lưu sổ câu

11

It's the custom of the country.

Đó là phong tục của đất nước.

Lưu sổ câu

12

The origin of the custom is obscure.

Nguồn gốc của tục lệ còn ít người biết đến.

Lưu sổ câu

13

This custom is slowly fading out.

Phong tục này đang dần mất đi.

Lưu sổ câu

14

This custom dates from the nineteenth century.

Phong tục này có từ thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

15

This custom has fallen into abeyance now.

Hiện nay phong tục này đã không còn nữa.

Lưu sổ câu

16

In international custom, a nation that unilaterally breaks contracts must make good the damage.

Theo thông lệ quốc tế, quốc gia nào đơn phương phá vỡ hợp đồng phải bồi thường thiệt hại.

Lưu sổ câu

17

It is the custom in that country for women to marry young.

Ở nước đó, phụ nữ lấy chồng trẻ là phong tục.

Lưu sổ câu

18

It's a local custom.

Đó là một phong tục địa phương.

Lưu sổ câu

19

The custom of lighting the Olympic flame goes back centuries.

Phong tục thắp sáng ngọn lửa Olympic đã có từ nhiều thế kỷ trước.

Lưu sổ câu

20

He left the house at nine exactly, as is his custom.

Anh ấy rời khỏi nhà chính xác lúc chín giờ, như phong tục của anh ấy.

Lưu sổ câu

21

It's a local custom.

Đó là một phong tục địa phương.

Lưu sổ câu

22

an ancient custom

một phong tục cổ xưa

Lưu sổ câu

23

a burial/marriage custom

phong tục mai táng / hôn nhân

Lưu sổ câu

24

a tribal custom

một phong tục bộ lạc

Lưu sổ câu

25

She grew up with Chinese customs and traditions.

Cô lớn lên với phong tục và truyền thống của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

26

According to custom, one son inherited all the family property.

Theo phong tục, một người con trai được thừa kế toàn bộ tài sản của gia đình.

Lưu sổ câu

27

Widows observed the custom of wearing black

Các góa phụ quan sát phong tục mặc đồ đen

Lưu sổ câu

28

It is the custom in that country for women to marry young.

Ở quốc gia đó, phụ nữ có phong tục lấy chồng trẻ.

Lưu sổ câu

29

It was her custom to rise early.

Cô dậy sớm theo phong tục.

Lưu sổ câu

30

As was his custom, he knocked three times.

Theo thông lệ của mình, anh ấy gõ ba lần.

Lưu sổ câu

31

Thank you for your custom. Please call again.

Cảm ơn bạn đã tùy chỉnh. Vui lòng gọi lại.

Lưu sổ câu

32

We've lost a lot of custom since prices went up.

Chúng tôi đã mất rất nhiều tùy chỉnh kể từ khi giá tăng.

Lưu sổ câu

33

The custom died out in the nineteenth century.

Tục lệ này đã biến mất vào thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

34

The rules have grown up through custom and are not laid down by law.

Các quy tắc đã phát triển thông qua tập quán và không được đặt ra bởi luật pháp.

Lưu sổ câu

35

These customs still prevail in remote areas.

Những phong tục này vẫn còn phổ biến ở các vùng sâu vùng xa.

Lưu sổ câu

36

They poured wine around the trees in accordance with local custom.

Họ rót rượu quanh những cái cây theo phong tục địa phương.

Lưu sổ câu

37

They still follow the custom of pinning money to the bride's dress.

Họ vẫn theo phong tục ghim tiền vào váy cô dâu.

Lưu sổ câu

38

It is the custom here to put flowers on the graves at Easter.

Ở đây có phong tục đặt hoa lên các ngôi mộ vào Lễ Phục sinh.

Lưu sổ câu

39

The custom of using Latin for legal records came to an end.

Phong tục sử dụng tiếng Latinh cho các hồ sơ pháp lý chấm dứt.

Lưu sổ câu

40

They were unfamiliar with local customs and culture.

Họ không quen với phong tục và văn hóa địa phương.

Lưu sổ câu

41

the custom of giving presents at Christmas

phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh

Lưu sổ câu

42

When I reply to debates, it is my custom to have heard all the speeches.

Khi tôi trả lời các cuộc tranh luận, thói quen của tôi là đã nghe tất cả các bài phát biểu.

Lưu sổ câu

43

They were seated, as was their custom, in the summer house.

Theo phong tục của họ, họ đã ngồi trong ngôi nhà mùa hè.

Lưu sổ câu

44

He then repeated the question, as his custom was.

Sau đó anh ta lặp lại câu hỏi, như phong tục của anh ta.

Lưu sổ câu

45

They still follow the custom of pinning money to the bride's dress.

Họ vẫn theo phong tục ghim tiền vào váy cô dâu.

Lưu sổ câu