cure: Chữa bệnh, phương pháp điều trị
Cure là hành động chữa trị một bệnh tật hoặc tình trạng sức khỏe, hoặc một biện pháp giúp điều trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cure
|
Phiên âm: /kjʊər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chữa khỏi | Ngữ cảnh: Dùng khi loại bỏ bệnh tật hoặc vấn đề |
Doctors cured him of his illness. |
Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho anh ấy. |
| 2 |
Từ:
cure
|
Phiên âm: /kjʊər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phương thuốc, cách chữa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phương pháp hoặc biện pháp chữa bệnh |
There is no known cure for the disease. |
Không có phương thuốc nào được biết cho căn bệnh này. |
| 3 |
Từ:
curable
|
Phiên âm: /ˈkjʊərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể chữa khỏi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả bệnh hoặc vấn đề có thể chữa trị được |
This type of infection is curable. |
Loại nhiễm trùng này có thể chữa khỏi. |
| 4 |
Từ:
curative
|
Phiên âm: /ˈkjʊərətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính chữa bệnh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả phương pháp hoặc thuốc có khả năng chữa bệnh |
Herbal medicine is believed to have curative properties. |
Thuốc thảo dược được cho là có khả năng chữa bệnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No herb will cure love. Không có loại thảo mộc nào chữa khỏi tình yêu. |
Không có loại thảo mộc nào chữa khỏi tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The only cure for grief is action. Cách chữa trị duy nhất cho sự đau buồn là hành động. |
Cách chữa trị duy nhất cho sự đau buồn là hành động. | Lưu sổ câu |
| 3 |
To know the disease is half the cure. Biết bệnh là chữa được một nửa. |
Biết bệnh là chữa được một nửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Prevention is better than cure. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. |
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sleeping is the best cure for waking troubles. Ngủ là cách chữa trị tốt nhất cho những rắc rối khi thức dậy. |
Ngủ là cách chữa trị tốt nhất cho những rắc rối khi thức dậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A crown is no cure for the headache. Vương miện không phải là cách chữa trị cho cơn đau đầu. |
Vương miện không phải là cách chữa trị cho cơn đau đầu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Work is the grand cure of all the maladies and miseries that ever beset mankind. Công việc là cứu cánh cho tất cả những bệnh tật và đau khổ từng bao trùm nhân loại. |
Công việc là cứu cánh cho tất cả những bệnh tật và đau khổ từng bao trùm nhân loại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They say a good sweat will cure a cold. Họ nói rằng mồ hôi tốt sẽ chữa được cảm lạnh. |
Họ nói rằng mồ hôi tốt sẽ chữa được cảm lạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Antibiotics is effective to cure throat infection. Thuốc kháng sinh có hiệu quả để chữa nhiễm trùng cổ họng. |
Thuốc kháng sinh có hiệu quả để chữa nhiễm trùng cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is still no cure for AIDS. Vẫn chưa có cách chữa khỏi bệnh AIDS. |
Vẫn chưa có cách chữa khỏi bệnh AIDS. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The search for a cure goes on. Việc tìm kiếm một phương pháp chữa trị vẫn tiếp tục. |
Việc tìm kiếm một phương pháp chữa trị vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is no instant cure for this condition. Không có cách chữa trị ngay lập tức cho tình trạng này. |
Không có cách chữa trị ngay lập tức cho tình trạng này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The only real cure is rest. Cách chữa trị thực sự duy nhất là nghỉ ngơi. |
Cách chữa trị thực sự duy nhất là nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He needed surgery to cure a troublesome back injury. Anh ấy cần phẫu thuật để chữa trị chấn thương lưng phiền phức. |
Anh ấy cần phẫu thuật để chữa trị chấn thương lưng phiền phức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Prevention and cure are both attended to. Phòng ngừa và chữa bệnh đều được tham gia. |
Phòng ngừa và chữa bệnh đều được tham gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Aspirin is a wonderful cure for colds. Aspirin là một cách chữa cảm lạnh tuyệt vời. |
Aspirin là một cách chữa cảm lạnh tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The patient got a radical cure in the hospital. Bệnh nhân được chữa trị tận gốc tại bệnh viện. |
Bệnh nhân được chữa trị tận gốc tại bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The medicine is an effective cure for a headache. Thuốc là một cách chữa đau đầu hiệu quả. |
Thuốc là một cách chữa đau đầu hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
At one time the doctors couldn't cure TB/cure people of TB. Có một thời, các bác sĩ không thể chữa khỏi bệnh lao / chữa khỏi bệnh lao cho những người mắc bệnh. |
Có một thời, các bác sĩ không thể chữa khỏi bệnh lao / chữa khỏi bệnh lao cho những người mắc bệnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There is no known cure but the illness can be treated. Không có cách chữa trị được biết đến nhưng bệnh có thể được điều trị. |
Không có cách chữa trị được biết đến nhưng bệnh có thể được điều trị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
People say it can cure colds,(www.) but I'm a bit of a sceptic. Mọi người nói rằng nó có thể chữa cảm lạnh, [goneict.com] (www.Senturedict.com) nhưng tôi hơi hoài nghi. |
Mọi người nói rằng nó có thể chữa cảm lạnh, [goneict.com] (www.Senturedict.com) nhưng tôi hơi hoài nghi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He says he can cure me but I still doubt him. Anh ấy nói rằng anh ấy có thể chữa khỏi cho tôi nhưng tôi vẫn nghi ngờ anh ấy. |
Anh ấy nói rằng anh ấy có thể chữa khỏi cho tôi nhưng tôi vẫn nghi ngờ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I can't promise a miracle cure, but I think we can improve things. Tôi không thể hứa hẹn về một phương pháp chữa bệnh thần kỳ, nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể cải thiện mọi thứ. |
Tôi không thể hứa hẹn về một phương pháp chữa bệnh thần kỳ, nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể cải thiện mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They claim to have discovered a cure for the disease. Họ khẳng định đã phát hiện ra phương pháp chữa trị căn bệnh này. |
Họ khẳng định đã phát hiện ra phương pháp chữa trị căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An ounce of prevention is worth a pound of cure. Một ounce phòng ngừa có giá trị một pound chữa bệnh. |
Một ounce phòng ngừa có giá trị một pound chữa bệnh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's good if you begin crying, that's the sign of cure. Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi. |
Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Scientists around the world are working to discover a cure for Aids. Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids. |
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is good if you begin crying, that is the sign of cure. Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi. |
Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Will you be able to cure him, Doctor? Liệu bạn có thể chữa khỏi bệnh cho anh ấy không, bác sĩ? |
Liệu bạn có thể chữa khỏi bệnh cho anh ấy không, bác sĩ? | Lưu sổ câu |
| 30 |
The doctor managed to cure her of her illness. Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho cô. |
Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is better to prevent rather than cure diseases. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. |
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
TB is a serious illness, but it can be cured. Lao là một căn bệnh nguy hiểm, nhưng có thể chữa khỏi. |
Lao là một căn bệnh nguy hiểm, nhưng có thể chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The disease can be cured with antibiotics. Căn bệnh này có thể được chữa khỏi bằng thuốc kháng sinh. |
Căn bệnh này có thể được chữa khỏi bằng thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I finally managed to cure the rattling noise in my car. Cuối cùng tôi đã chữa được tiếng ồn lạch cạch trong ô tô của mình. |
Cuối cùng tôi đã chữa được tiếng ồn lạch cạch trong ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Charities alone can't cure basic social injustices. Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản. |
Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He bought some special software that was supposed to cure hard disk problems. Anh ta mua một số phần mềm đặc biệt được cho là để chữa các vấn đề về đĩa cứng. |
Anh ta mua một số phần mềm đặc biệt được cho là để chữa các vấn đề về đĩa cứng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Most of the team's faults could be cured with good coaching. Hầu hết các lỗi của đội đều có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt. |
Hầu hết các lỗi của đội đều có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I thought I had finally cured him of this annoying habit. Tôi nghĩ rằng cuối cùng tôi đã chữa khỏi cho anh ấy thói quen khó chịu này. |
Tôi nghĩ rằng cuối cùng tôi đã chữa khỏi cho anh ấy thói quen khó chịu này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
cured ham/bacon thịt nguội / thịt xông khói |
thịt nguội / thịt xông khói | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was now completely cured of his illness. Giờ đây anh ấy đã hoàn toàn khỏi bệnh. |
Giờ đây anh ấy đã hoàn toàn khỏi bệnh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She still believed that somehow she could be miraculously cured. Cô vẫn tin rằng bằng cách nào đó mình có thể được chữa khỏi một cách thần kỳ. |
Cô vẫn tin rằng bằng cách nào đó mình có thể được chữa khỏi một cách thần kỳ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was miraculously cured. Cô ấy đã được chữa khỏi một cách kỳ diệu. |
Cô ấy đã được chữa khỏi một cách kỳ diệu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They will try to cure her of her alcoholism. Họ sẽ cố gắng chữa khỏi chứng nghiện rượu của cô ấy. |
Họ sẽ cố gắng chữa khỏi chứng nghiện rượu của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Finding it early is the key to curing most cancers. Phát hiện sớm là chìa khóa để chữa khỏi hầu hết các bệnh ung thư. |
Phát hiện sớm là chìa khóa để chữa khỏi hầu hết các bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Charities alone can't cure basic social injustices. Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản. |
Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Most of the team's faults could be cured with good coaching. Hầu hết các lỗi của đội có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt. |
Hầu hết các lỗi của đội có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt. | Lưu sổ câu |