Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cure trong tiếng Anh

cure /kjʊə/
- (v) (n) : chữa trị, điều trị; cách chữa bệnh, cách điều trị; thuốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cure: Chữa bệnh, phương pháp điều trị

Cure là hành động chữa trị một bệnh tật hoặc tình trạng sức khỏe, hoặc một biện pháp giúp điều trị.

  • Doctors are working hard to find a cure for cancer. (Các bác sĩ đang làm việc chăm chỉ để tìm ra phương pháp chữa bệnh ung thư.)
  • Taking medicine regularly can help cure your cold. (Uống thuốc đều đặn có thể giúp chữa bệnh cảm lạnh.)
  • She is looking for natural cures to improve her health. (Cô ấy đang tìm kiếm các phương pháp chữa bệnh tự nhiên để cải thiện sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "cure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cure
Phiên âm: /kjʊər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chữa khỏi Ngữ cảnh: Dùng khi loại bỏ bệnh tật hoặc vấn đề Doctors cured him of his illness.
Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho anh ấy.
2 Từ: cure
Phiên âm: /kjʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phương thuốc, cách chữa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phương pháp hoặc biện pháp chữa bệnh There is no known cure for the disease.
Không có phương thuốc nào được biết cho căn bệnh này.
3 Từ: curable
Phiên âm: /ˈkjʊərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể chữa khỏi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả bệnh hoặc vấn đề có thể chữa trị được This type of infection is curable.
Loại nhiễm trùng này có thể chữa khỏi.
4 Từ: curative
Phiên âm: /ˈkjʊərətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính chữa bệnh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả phương pháp hoặc thuốc có khả năng chữa bệnh Herbal medicine is believed to have curative properties.
Thuốc thảo dược được cho là có khả năng chữa bệnh.

Từ đồng nghĩa "cure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No herb will cure love.

Không có loại thảo mộc nào chữa khỏi tình yêu.

Lưu sổ câu

2

The only cure for grief is action.

Cách chữa trị duy nhất cho sự đau buồn là hành động.

Lưu sổ câu

3

To know the disease is half the cure.

Biết bệnh là chữa được một nửa.

Lưu sổ câu

4

Prevention is better than cure.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh.

Lưu sổ câu

5

Sleeping is the best cure for waking troubles.

Ngủ là cách chữa trị tốt nhất cho những rắc rối khi thức dậy.

Lưu sổ câu

6

A crown is no cure for the headache.

Vương miện không phải là cách chữa trị cho cơn đau đầu.

Lưu sổ câu

7

Work is the grand cure of all the maladies and miseries that ever beset mankind.

Công việc là cứu cánh cho tất cả những bệnh tật và đau khổ từng bao trùm nhân loại.

Lưu sổ câu

8

They say a good sweat will cure a cold.

Họ nói rằng mồ hôi tốt sẽ chữa được cảm lạnh.

Lưu sổ câu

9

Antibiotics is effective to cure throat infection.

Thuốc kháng sinh có hiệu quả để chữa nhiễm trùng cổ họng.

Lưu sổ câu

10

There is still no cure for AIDS.

Vẫn chưa có cách chữa khỏi bệnh AIDS.

Lưu sổ câu

11

The search for a cure goes on.

Việc tìm kiếm một phương pháp chữa trị vẫn tiếp tục.

Lưu sổ câu

12

There is no instant cure for this condition.

Không có cách chữa trị ngay lập tức cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

13

The only real cure is rest.

Cách chữa trị thực sự duy nhất là nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

14

He needed surgery to cure a troublesome back injury.

Anh ấy cần phẫu thuật để chữa trị chấn thương lưng phiền phức.

Lưu sổ câu

15

Prevention and cure are both attended to.

Phòng ngừa và chữa bệnh đều được tham gia.

Lưu sổ câu

16

Aspirin is a wonderful cure for colds.

Aspirin là một cách chữa cảm lạnh tuyệt vời.

Lưu sổ câu

17

The patient got a radical cure in the hospital.

Bệnh nhân được chữa trị tận gốc tại bệnh viện.

Lưu sổ câu

18

The medicine is an effective cure for a headache.

Thuốc là một cách chữa đau đầu hiệu quả.

Lưu sổ câu

19

At one time the doctors couldn't cure TB/cure people of TB.

Có một thời, các bác sĩ không thể chữa khỏi bệnh lao / chữa khỏi bệnh lao cho những người mắc bệnh.

Lưu sổ câu

20

There is no known cure but the illness can be treated.

Không có cách chữa trị được biết đến nhưng bệnh có thể được điều trị.

Lưu sổ câu

21

People say it can cure colds,(www.) but I'm a bit of a sceptic.

Mọi người nói rằng nó có thể chữa cảm lạnh, [goneict.com] (www.Senturedict.com) nhưng tôi hơi hoài nghi.

Lưu sổ câu

22

He says he can cure me but I still doubt him.

Anh ấy nói rằng anh ấy có thể chữa khỏi cho tôi nhưng tôi vẫn nghi ngờ anh ấy.

Lưu sổ câu

23

I can't promise a miracle cure, but I think we can improve things.

Tôi không thể hứa hẹn về một phương pháp chữa bệnh thần kỳ, nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể cải thiện mọi thứ.

Lưu sổ câu

24

They claim to have discovered a cure for the disease.

Họ khẳng định đã phát hiện ra phương pháp chữa trị căn bệnh này.

Lưu sổ câu

25

An ounce of prevention is worth a pound of cure.

Một ounce phòng ngừa có giá trị một pound chữa bệnh.

Lưu sổ câu

26

It's good if you begin crying, that's the sign of cure.

Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi.

Lưu sổ câu

27

Scientists around the world are working to discover a cure for Aids.

Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nghiên cứu để tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh Aids.

Lưu sổ câu

28

It is good if you begin crying, that is the sign of cure.

Thật tốt nếu bạn bắt đầu khóc, đó là dấu hiệu của việc chữa khỏi.

Lưu sổ câu

29

Will you be able to cure him, Doctor?

Liệu bạn có thể chữa khỏi bệnh cho anh ấy không, bác sĩ?

Lưu sổ câu

30

The doctor managed to cure her of her illness.

Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho cô.

Lưu sổ câu

31

It is better to prevent rather than cure diseases.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh.

Lưu sổ câu

32

TB is a serious illness, but it can be cured.

Lao là một căn bệnh nguy hiểm, nhưng có thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

33

The disease can be cured with antibiotics.

Căn bệnh này có thể được chữa khỏi bằng thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

34

I finally managed to cure the rattling noise in my car.

Cuối cùng tôi đã chữa được tiếng ồn lạch cạch trong ô tô của mình.

Lưu sổ câu

35

Charities alone can't cure basic social injustices.

Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản.

Lưu sổ câu

36

He bought some special software that was supposed to cure hard disk problems.

Anh ta mua một số phần mềm đặc biệt được cho là để chữa các vấn đề về đĩa cứng.

Lưu sổ câu

37

Most of the team's faults could be cured with good coaching.

Hầu hết các lỗi của đội đều có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt.

Lưu sổ câu

38

I thought I had finally cured him of this annoying habit.

Tôi nghĩ rằng cuối cùng tôi đã chữa khỏi cho anh ấy thói quen khó chịu này.

Lưu sổ câu

39

cured ham/bacon

thịt nguội / thịt xông khói

Lưu sổ câu

40

He was now completely cured of his illness.

Giờ đây anh ấy đã hoàn toàn khỏi bệnh.

Lưu sổ câu

41

She still believed that somehow she could be miraculously cured.

Cô vẫn tin rằng bằng cách nào đó mình có thể được chữa khỏi một cách thần kỳ.

Lưu sổ câu

42

She was miraculously cured.

Cô ấy đã được chữa khỏi một cách kỳ diệu.

Lưu sổ câu

43

They will try to cure her of her alcoholism.

Họ sẽ cố gắng chữa khỏi chứng nghiện rượu của cô ấy.

Lưu sổ câu

44

Finding it early is the key to curing most cancers.

Phát hiện sớm là chìa khóa để chữa khỏi hầu hết các bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

45

Charities alone can't cure basic social injustices.

Một mình tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản.

Lưu sổ câu

46

Most of the team's faults could be cured with good coaching.

Hầu hết các lỗi của đội có thể được chữa khỏi với sự huấn luyện tốt.

Lưu sổ câu