Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

curb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ curb trong tiếng Anh

curb /kɜːb/
- (v) : kiềm chế, nén lại, hạn chế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

curb: Lề đường, kiềm chế

Curb là phần lề đường, hoặc hành động kiểm soát hoặc kiềm chế một điều gì đó.

  • The government is taking steps to curb inflation. (Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để kiềm chế lạm phát.)
  • He had to curb his anger during the heated argument. (Anh ấy phải kiềm chế cơn giận trong suốt cuộc tranh cãi gay gắt.)
  • The curb was damaged by the heavy rain. (Lề đường bị hư hỏng do mưa lớn.)

Bảng biến thể từ "curb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: curb
Phiên âm: /kɜːb/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiềm chế, hạn chế Ngữ cảnh: Dùng trong chính sách, cảm xúc The government plans to curb inflation.
Chính phủ dự định kiềm chế lạm phát.
2 Từ: curbs
Phiên âm: /kɜːbz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các biện pháp hạn chế Ngữ cảnh: Các giới hạn, điều chỉnh The new curbs improved safety.
Các biện pháp hạn chế mới cải thiện an toàn.
3 Từ: curb
Phiên âm: /kɜːb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lề đường Ngữ cảnh: Mép đường bằng bê tông He sat on the curb waiting.
Anh ấy ngồi trên lề đường chờ đợi.
4 Từ: curb your enthusiasm
Phiên âm: /kɜːb jɔːr ɪnˈθjuːziæzəm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Kiềm chế sự phấn khích Ngữ cảnh: Dùng khi khuyên ai đó bình tĩnh Try to curb your enthusiasm.
Cố kiềm chế sự phấn khích lại.
5 Từ: curbing
Phiên âm: /ˈkɜːbɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc hạn chế Ngữ cảnh: Dùng trong hành động liên tục The curbing of pollution is necessary.
Việc hạn chế ô nhiễm là cần thiết.

Từ đồng nghĩa "curb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "curb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The Government should act to curb tax evasion.

Chính phủ nên hành động để hạn chế trốn thuế.

Lưu sổ câu

2

We can curb juvenile delinquency by education.

Chúng ta có thể hạn chế tình trạng phạm pháp của trẻ vị thành niên bằng cách giáo dục.

Lưu sổ câu

3

Counselling acted as a curb on his violent behaviour.

Luật sư tư vấn để kiềm chế hành vi bạo lực của anh ta.

Lưu sổ câu

4

The boy sat on the curb and watched the cars go by.

Cậu bé ngồi trên lề đường và nhìn những chiếc xe chạy qua.

Lưu sổ câu

5

She put a curb on her spending.

Cô ấy đã hạn chế chi tiêu của mình.

Lưu sổ câu

6

Her car was slowly rolling away from the curb.

Chiếc xe của cô đang từ từ lăn bánh ra khỏi lề đường.

Lưu sổ câu

7

Keep a curb on your anger.

Hãy kiềm chế cơn giận của bạn.

Lưu sổ câu

8

He has to learn to curb his natural exuberance.

Anh ấy phải học cách kiềm chế sự bộc phát tự nhiên của mình.

Lưu sổ câu

9

We need a free press to curb government excesses.

Chúng ta cần báo chí tự do để kiềm chế sự thái quá của chính phủ.

Lưu sổ câu

10

Nothing will curb her natural exuberance.

Không điều gì có thể kìm hãm sự phóng khoáng tự nhiên của cô ấy.

Lưu sổ câu

11

He brought up the car at the curb.

Anh ta dắt xe vào lề đường.

Lưu sổ câu

12

He needs to learn to curb his temper.

Anh ấy cần học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình.

Lưu sổ câu

13

I could not curb my anger.

Tôi không thể kiềm chế cơn tức giận của mình.

Lưu sổ câu

14

Both organizations gave an undertaking to curb violence among their members.

Cả hai tổ chức đều đưa ra cam kết hạn chế bạo lực giữa các thành viên của họ.

Lưu sổ câu

15

This legislation will greatly curb the power of local authorities.

Luật này sẽ hạn chế rất nhiều quyền lực của chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

16

I began to curb my appetite for food and drink.

Tôi bắt đầu kiềm chế cảm giác thèm ăn và uống.

Lưu sổ câu

17

The only way to curb this unruly mob is to use tear gas.

Cách duy nhất để kiềm chế đám đông ngỗ ngược này là sử dụng hơi cay.

Lưu sổ câu

18

You must try to put a curb on your bad temper/spending habits.

Bạn phải cố gắng hạn chế tính khí xấu / thói quen chi tiêu của mình.

Lưu sổ câu

19

The government was unable to curb the excesses of the secret police.

Chính phủ đã không thể kiềm chế sự thái quá của cảnh sát mật.

Lưu sổ câu

20

We are trying to keep a curb on their activities.

Chúng tôi đang cố gắng hạn chế các hoạt động của họ.

Lưu sổ câu

21

It is a habit we should try to curb.

Đó là một thói quen chúng ta nên cố gắng hạn chế.

Lưu sổ câu

22

Now he is slowly learning to curb those excesses.

Giờ anh ấy đang dần học cách kiềm chế những hành động thái quá đó.

Lưu sổ câu

23

The republic failed to curb its powers.

Nền cộng hòa đã thất bại trong việc kiềm chế quyền lực của mình.

Lưu sổ câu

24

He settled down,(www.) trying to curb his impatience.

Anh ấy đã ổn định, (www.Senturedict.com) cố gắng kiềm chế sự thiếu kiên nhẫn của mình.

Lưu sổ câu

25

A car was parked at the curb.

Một chiếc ô tô đã đậu ở lề đường.

Lưu sổ câu

26

In practice, this did little to curb union activities.

Trong thực tế, điều này không giúp hạn chế các hoạt động của công đoàn.

Lưu sổ câu

27

The city is trying new measures to curb pollution.

Thành phố đang thử các biện pháp mới để hạn chế ô nhiễm.

Lưu sổ câu

28

Wade released the hand brake and pulled away from the curb.

Wade nhả phanh tay và lao ra khỏi lề đường.

Lưu sổ câu

29

a new law designed to curb harmful emissions from factories

một luật mới được thiết kế để hạn chế khí thải độc hại từ các nhà máy

Lưu sổ câu

30

This legislation will drastically curb the power of local authorities.

Đạo luật này sẽ hạn chế đáng kể quyền lực của chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

31

a range of policies aimed at curbing inflation

một loạt các chính sách nhằm kiềm chế lạm phát

Lưu sổ câu

32

New measures should curb the speed of cars travelling through the village.

Các biện pháp mới nên hạn chế tốc độ ô tô lưu thông qua làng.

Lưu sổ câu

33

She has to curb her natural exuberance.

Cô ấy phải kiềm chế sự phóng khoáng tự nhiên của mình.

Lưu sổ câu

34

They were criticized for failing to curb public spending.

Họ bị chỉ trích vì không kiềm chế được chi tiêu công.

Lưu sổ câu