curb: Lề đường, kiềm chế
Curb là phần lề đường, hoặc hành động kiểm soát hoặc kiềm chế một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
curb
|
Phiên âm: /kɜːb/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kiềm chế, hạn chế | Ngữ cảnh: Dùng trong chính sách, cảm xúc |
The government plans to curb inflation. |
Chính phủ dự định kiềm chế lạm phát. |
| 2 |
Từ:
curbs
|
Phiên âm: /kɜːbz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các biện pháp hạn chế | Ngữ cảnh: Các giới hạn, điều chỉnh |
The new curbs improved safety. |
Các biện pháp hạn chế mới cải thiện an toàn. |
| 3 |
Từ:
curb
|
Phiên âm: /kɜːb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lề đường | Ngữ cảnh: Mép đường bằng bê tông |
He sat on the curb waiting. |
Anh ấy ngồi trên lề đường chờ đợi. |
| 4 |
Từ:
curb your enthusiasm
|
Phiên âm: /kɜːb jɔːr ɪnˈθjuːziæzəm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Kiềm chế sự phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng khi khuyên ai đó bình tĩnh |
Try to curb your enthusiasm. |
Cố kiềm chế sự phấn khích lại. |
| 5 |
Từ:
curbing
|
Phiên âm: /ˈkɜːbɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc hạn chế | Ngữ cảnh: Dùng trong hành động liên tục |
The curbing of pollution is necessary. |
Việc hạn chế ô nhiễm là cần thiết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The Government should act to curb tax evasion. Chính phủ nên hành động để hạn chế trốn thuế. |
Chính phủ nên hành động để hạn chế trốn thuế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We can curb juvenile delinquency by education. Chúng ta có thể hạn chế tình trạng phạm pháp của trẻ vị thành niên bằng cách giáo dục. |
Chúng ta có thể hạn chế tình trạng phạm pháp của trẻ vị thành niên bằng cách giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Counselling acted as a curb on his violent behaviour. Luật sư tư vấn để kiềm chế hành vi bạo lực của anh ta. |
Luật sư tư vấn để kiềm chế hành vi bạo lực của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The boy sat on the curb and watched the cars go by. Cậu bé ngồi trên lề đường và nhìn những chiếc xe chạy qua. |
Cậu bé ngồi trên lề đường và nhìn những chiếc xe chạy qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She put a curb on her spending. Cô ấy đã hạn chế chi tiêu của mình. |
Cô ấy đã hạn chế chi tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her car was slowly rolling away from the curb. Chiếc xe của cô đang từ từ lăn bánh ra khỏi lề đường. |
Chiếc xe của cô đang từ từ lăn bánh ra khỏi lề đường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Keep a curb on your anger. Hãy kiềm chế cơn giận của bạn. |
Hãy kiềm chế cơn giận của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He has to learn to curb his natural exuberance. Anh ấy phải học cách kiềm chế sự bộc phát tự nhiên của mình. |
Anh ấy phải học cách kiềm chế sự bộc phát tự nhiên của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We need a free press to curb government excesses. Chúng ta cần báo chí tự do để kiềm chế sự thái quá của chính phủ. |
Chúng ta cần báo chí tự do để kiềm chế sự thái quá của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Nothing will curb her natural exuberance. Không điều gì có thể kìm hãm sự phóng khoáng tự nhiên của cô ấy. |
Không điều gì có thể kìm hãm sự phóng khoáng tự nhiên của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He brought up the car at the curb. Anh ta dắt xe vào lề đường. |
Anh ta dắt xe vào lề đường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He needs to learn to curb his temper. Anh ấy cần học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình. |
Anh ấy cần học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I could not curb my anger. Tôi không thể kiềm chế cơn tức giận của mình. |
Tôi không thể kiềm chế cơn tức giận của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Both organizations gave an undertaking to curb violence among their members. Cả hai tổ chức đều đưa ra cam kết hạn chế bạo lực giữa các thành viên của họ. |
Cả hai tổ chức đều đưa ra cam kết hạn chế bạo lực giữa các thành viên của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This legislation will greatly curb the power of local authorities. Luật này sẽ hạn chế rất nhiều quyền lực của chính quyền địa phương. |
Luật này sẽ hạn chế rất nhiều quyền lực của chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I began to curb my appetite for food and drink. Tôi bắt đầu kiềm chế cảm giác thèm ăn và uống. |
Tôi bắt đầu kiềm chế cảm giác thèm ăn và uống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The only way to curb this unruly mob is to use tear gas. Cách duy nhất để kiềm chế đám đông ngỗ ngược này là sử dụng hơi cay. |
Cách duy nhất để kiềm chế đám đông ngỗ ngược này là sử dụng hơi cay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You must try to put a curb on your bad temper/spending habits. Bạn phải cố gắng hạn chế tính khí xấu / thói quen chi tiêu của mình. |
Bạn phải cố gắng hạn chế tính khí xấu / thói quen chi tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government was unable to curb the excesses of the secret police. Chính phủ đã không thể kiềm chế sự thái quá của cảnh sát mật. |
Chính phủ đã không thể kiềm chế sự thái quá của cảnh sát mật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We are trying to keep a curb on their activities. Chúng tôi đang cố gắng hạn chế các hoạt động của họ. |
Chúng tôi đang cố gắng hạn chế các hoạt động của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is a habit we should try to curb. Đó là một thói quen chúng ta nên cố gắng hạn chế. |
Đó là một thói quen chúng ta nên cố gắng hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Now he is slowly learning to curb those excesses. Giờ anh ấy đang dần học cách kiềm chế những hành động thái quá đó. |
Giờ anh ấy đang dần học cách kiềm chế những hành động thái quá đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The republic failed to curb its powers. Nền cộng hòa đã thất bại trong việc kiềm chế quyền lực của mình. |
Nền cộng hòa đã thất bại trong việc kiềm chế quyền lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He settled down,(www.) trying to curb his impatience. Anh ấy đã ổn định, (www.Senturedict.com) cố gắng kiềm chế sự thiếu kiên nhẫn của mình. |
Anh ấy đã ổn định, (www.Senturedict.com) cố gắng kiềm chế sự thiếu kiên nhẫn của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A car was parked at the curb. Một chiếc ô tô đã đậu ở lề đường. |
Một chiếc ô tô đã đậu ở lề đường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In practice, this did little to curb union activities. Trong thực tế, điều này không giúp hạn chế các hoạt động của công đoàn. |
Trong thực tế, điều này không giúp hạn chế các hoạt động của công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The city is trying new measures to curb pollution. Thành phố đang thử các biện pháp mới để hạn chế ô nhiễm. |
Thành phố đang thử các biện pháp mới để hạn chế ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Wade released the hand brake and pulled away from the curb. Wade nhả phanh tay và lao ra khỏi lề đường. |
Wade nhả phanh tay và lao ra khỏi lề đường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a new law designed to curb harmful emissions from factories một luật mới được thiết kế để hạn chế khí thải độc hại từ các nhà máy |
một luật mới được thiết kế để hạn chế khí thải độc hại từ các nhà máy | Lưu sổ câu |
| 30 |
This legislation will drastically curb the power of local authorities. Đạo luật này sẽ hạn chế đáng kể quyền lực của chính quyền địa phương. |
Đạo luật này sẽ hạn chế đáng kể quyền lực của chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a range of policies aimed at curbing inflation một loạt các chính sách nhằm kiềm chế lạm phát |
một loạt các chính sách nhằm kiềm chế lạm phát | Lưu sổ câu |
| 32 |
New measures should curb the speed of cars travelling through the village. Các biện pháp mới nên hạn chế tốc độ ô tô lưu thông qua làng. |
Các biện pháp mới nên hạn chế tốc độ ô tô lưu thông qua làng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She has to curb her natural exuberance. Cô ấy phải kiềm chế sự phóng khoáng tự nhiên của mình. |
Cô ấy phải kiềm chế sự phóng khoáng tự nhiên của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were criticized for failing to curb public spending. Họ bị chỉ trích vì không kiềm chế được chi tiêu công. |
Họ bị chỉ trích vì không kiềm chế được chi tiêu công. | Lưu sổ câu |