Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cry trong tiếng Anh

cry /kraɪ/
- (v) (n) : khóc, kêu la; sự khóc, tiếng khóc, sự kêu la

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cry: Khóc

Cry là hành động rơi nước mắt do cảm xúc mạnh mẽ hoặc đau đớn.

  • The baby cried all night because he was hungry. (Em bé khóc suốt đêm vì đói.)
  • She cried tears of joy when she received the good news. (Cô ấy khóc vì vui mừng khi nhận được tin tốt.)
  • He cried out in pain after injuring his leg. (Anh ấy kêu lên vì đau đớn sau khi bị thương ở chân.)

Bảng biến thể từ "cry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cry
Phiên âm: /kraɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khóc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động rơi nước mắt do cảm xúc The baby cried loudly.
Em bé đã khóc rất to.
2 Từ: cry
Phiên âm: /kraɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếng khóc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh của hành động khóc His cry woke everyone up.
Tiếng khóc của anh ấy làm mọi người thức giấc.
3 Từ: crying
Phiên âm: /ˈkraɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang khóc Ngữ cảnh: Dùng khi hành động khóc đang diễn ra She was crying for hours after the movie.
Cô ấy đã khóc suốt nhiều giờ sau khi xem phim.

Từ đồng nghĩa "cry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We must not lie, and cry, God help us.

Chúng ta không được nói dối, và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Much cry and little wool.

Khóc nhiều và len ít.

Lưu sổ câu

3

Don't cry out before you are hurt.

Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương.

Lưu sổ câu

4

Laugh before breakfast you'll cry before supper.

Cười trước khi ăn sáng bạn sẽ khóc trước khi ăn tối.

Lưu sổ câu

5

Her lip quivered and then she started to cry.

Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

6

You bastard! You've made her cry.

Đồ khốn nạn! Bạn đã làm cho cô ấy khóc.

Lưu sổ câu

7

Strong woman is will cry,but never admit defeat.

Người phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc (Senturedict), nhưng không bao giờ thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

8

The little boy fell over and started to cry.

Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

9

Some babies cry during the night.

Một số trẻ khóc trong đêm.

Lưu sổ câu

10

I always cry when I'm chopping onions.

Tôi luôn khóc khi cắt hành.

Lưu sổ câu

11

Laugh, make, quarrel, cry, now I need is indifferent.

Cười, làm cho, cãi nhau, khóc, bây giờ tôi cần là hững hờ.

Lưu sổ câu

12

Curling hair styles are all the cry this year.

Những kiểu tóc uốn xoăn đang là mốt trong năm nay.

Lưu sổ câu

13

The silence was broken by a loud cry.

Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn.

Lưu sổ câu

14

She heard a faint, almost imperceptible cry.

Cô nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra.

Lưu sổ câu

15

She uttered a wordless cry of despair.

Cô ấy thốt lên một tiếng tuyệt vọng không thành lời.

Lưu sổ câu

16

They told him it was babyish to cry.

Họ nói với anh ấy rằng khóc thật là trẻ con.

Lưu sổ câu

17

All of a sudden we heard an unearthly cry.

Đột nhiên, chúng tôi nghe thấy một tiếng kêu thảm thiết.

Lưu sổ câu

18

Don't cry,the sick have fallen asleep.

Đừng khóc, người bệnh đã ngủ.

Lưu sổ câu

19

He repressed a sudden desire to cry.

Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc.

Lưu sổ câu

20

Eventually, you'll learn to cry that on the inside.

Cuối cùng, bạn sẽ học cách khóc từ bên trong.

Lưu sổ câu

21

Silence is the most powerful cry.

Im lặng là tiếng kêu mạnh mẽ nhất.

Lưu sổ câu

22

Only the cry of seabirds disturbed the silence.

Chỉ có tiếng kêu của chim biển làm náo động bầu không khí im lặng.

Lưu sổ câu

23

Don't cry, Laura. It'll be OK.

Đừng khóc, Laura. Nó sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

24

Don't cry because it is over,smile because it happened.

Đừng khóc vì nó đã qua, hãy mỉm cười vì nó đã xảy ra.

Lưu sổ câu

25

A cry of warning rang out.

Một tiếng kêu cảnh báo vang lên.

Lưu sổ câu

26

Bold cry, tears the heart drug.

Khóc đậm, xé tim thuốc.

Lưu sổ câu

27

It's all right. Don't cry.

Không sao đâu. Đừng khóc.

Lưu sổ câu

28

I just couldn't stop crying.

Tôi không thể ngừng khóc.

Lưu sổ câu

29

The little boy fell over and started to cry.

Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

30

The baby was crying for (= because it wanted) its mother.

Đứa trẻ khóc vì (= vì nó muốn) mẹ của nó.

Lưu sổ câu

31

There's nothing to cry about.

Không có gì phải khóc.

Lưu sổ câu

32

He felt like crying with rage.

Anh ấy cảm thấy muốn khóc vì giận dữ.

Lưu sổ câu

33

She threw her arms around his neck crying tears of joy.

Cô vòng tay qua cổ anh khóc vì sung sướng.

Lưu sổ câu

34

He started to cry real tears.

Anh ấy bắt đầu khóc những giọt nước mắt thật.

Lưu sổ câu

35

I found him crying his eyes out (= crying very much).

Tôi thấy anh ấy khóc không ra nước mắt (= khóc rất nhiều).

Lưu sổ câu

36

Seagulls followed the boat, crying loudly.

Chim mòng biển chạy theo con thuyền, cất tiếng khóc chào đời.

Lưu sổ câu

37

As the saying goes—it's no use crying over spilt milk.

Như người ta đã nói

Lưu sổ câu

38

For crying out loud! Why did you have to do that?

Vì đã khóc lớn! Tại sao bạn phải làm như vậy?

Lưu sổ câu

39

He was a fatherly shoulder to cry on when things went wrong.

Anh ấy là bờ vai của người cha để khóc khi mọi chuyện không như ý.

Lưu sổ câu

40

Anna was almost crying with frustration.

Anna gần như khóc vì thất vọng.

Lưu sổ câu

41

I felt like I wanted to cry.

Tôi cảm thấy muốn khóc.

Lưu sổ câu

42

I felt like crying when I found out what had happened.

Tôi cảm thấy muốn khóc khi biết chuyện gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

43

I wasn't going to waste time crying over him!

Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy!

Lưu sổ câu

44

What are you crying about?

Bạn đang khóc về điều gì?

Lưu sổ câu

45

children who are left to cry alone

những đứa trẻ bị bỏ rơi để khóc một mình

Lưu sổ câu

46

‘I don’t want you to go,’ she cried/​wailed/​sobbed.

"Tôi không muốn bạn đi", cô ấy đã khóc / rên rỉ / nức nở.

Lưu sổ câu

47

Finally he broke down and cried like a baby.

Cuối cùng, ông ấy suy sụp và khóc như một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

48

He put his head on his arms and cried bitterly.

Anh gục đầu vào cánh tay và khóc thảm thiết.

Lưu sổ câu

49

I wasn't going to waste time crying over him!

Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy!

Lưu sổ câu

50

She yelled at the boy to get down from the wall.

Cô hét vào mặt cậu bé để xuống khỏi bức tường.

Lưu sổ câu

51

She ran over to the window and cried for help.

Cô ấy chạy đến bên cửa sổ và kêu cứu.

Lưu sổ câu

52

‘Quiet!’ the teacher bellowed.

“Yên lặng!” Giáo viên gầm lên.

Lưu sổ câu

53

She never once raised her voice to us.

Cô ấy chưa một lần lớn tiếng với chúng tôi.

Lưu sổ câu

54

‘Never!’ he cried angrily.

‘Không bao giờ!’ Anh ta tức giận kêu lên.

Lưu sổ câu

55

‘What do you mean?’ she cried in agitation.

‘Ý anh là gì?’ Cô ấy kêu lên vì kích động.

Lưu sổ câu

56

‘Who's there?’ she cried in a shrill voice.

"Ai ở đó?", Cô ấy hét lên bằng một giọng chói tai.

Lưu sổ câu

57

She cried for help as the fire spread.

Cô ấy kêu cứu khi đám cháy lan rộng.

Lưu sổ câu