cry: Khóc
Cry là hành động rơi nước mắt do cảm xúc mạnh mẽ hoặc đau đớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cry
|
Phiên âm: /kraɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khóc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động rơi nước mắt do cảm xúc |
The baby cried loudly. |
Em bé đã khóc rất to. |
| 2 |
Từ:
cry
|
Phiên âm: /kraɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng khóc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh của hành động khóc |
His cry woke everyone up. |
Tiếng khóc của anh ấy làm mọi người thức giấc. |
| 3 |
Từ:
crying
|
Phiên âm: /ˈkraɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang khóc | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động khóc đang diễn ra |
She was crying for hours after the movie. |
Cô ấy đã khóc suốt nhiều giờ sau khi xem phim. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We must not lie, and cry, God help us. Chúng ta không được nói dối, và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta. |
Chúng ta không được nói dối, và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Much cry and little wool. Khóc nhiều và len ít. |
Khóc nhiều và len ít. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't cry out before you are hurt. Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương. |
Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Laugh before breakfast you'll cry before supper. Cười trước khi ăn sáng bạn sẽ khóc trước khi ăn tối. |
Cười trước khi ăn sáng bạn sẽ khóc trước khi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her lip quivered and then she started to cry. Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc. |
Môi cô ấy run lên và sau đó cô ấy bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You bastard! You've made her cry. Đồ khốn nạn! Bạn đã làm cho cô ấy khóc. |
Đồ khốn nạn! Bạn đã làm cho cô ấy khóc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Strong woman is will cry,but never admit defeat. Người phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc (Senturedict), nhưng không bao giờ thừa nhận thất bại. |
Người phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc (Senturedict), nhưng không bao giờ thừa nhận thất bại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The little boy fell over and started to cry. Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc. |
Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Some babies cry during the night. Một số trẻ khóc trong đêm. |
Một số trẻ khóc trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I always cry when I'm chopping onions. Tôi luôn khóc khi cắt hành. |
Tôi luôn khóc khi cắt hành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Laugh, make, quarrel, cry, now I need is indifferent. Cười, làm cho, cãi nhau, khóc, bây giờ tôi cần là hững hờ. |
Cười, làm cho, cãi nhau, khóc, bây giờ tôi cần là hững hờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Curling hair styles are all the cry this year. Những kiểu tóc uốn xoăn đang là mốt trong năm nay. |
Những kiểu tóc uốn xoăn đang là mốt trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The silence was broken by a loud cry. Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. |
Sự im lặng bị phá vỡ bởi một tiếng kêu lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She heard a faint, almost imperceptible cry. Cô nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra. |
Cô nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She uttered a wordless cry of despair. Cô ấy thốt lên một tiếng tuyệt vọng không thành lời. |
Cô ấy thốt lên một tiếng tuyệt vọng không thành lời. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They told him it was babyish to cry. Họ nói với anh ấy rằng khóc thật là trẻ con. |
Họ nói với anh ấy rằng khóc thật là trẻ con. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All of a sudden we heard an unearthly cry. Đột nhiên, chúng tôi nghe thấy một tiếng kêu thảm thiết. |
Đột nhiên, chúng tôi nghe thấy một tiếng kêu thảm thiết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't cry,the sick have fallen asleep. Đừng khóc, người bệnh đã ngủ. |
Đừng khóc, người bệnh đã ngủ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He repressed a sudden desire to cry. Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc. |
Anh kìm nén một mong muốn bất chợt được khóc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Eventually, you'll learn to cry that on the inside. Cuối cùng, bạn sẽ học cách khóc từ bên trong. |
Cuối cùng, bạn sẽ học cách khóc từ bên trong. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Silence is the most powerful cry. Im lặng là tiếng kêu mạnh mẽ nhất. |
Im lặng là tiếng kêu mạnh mẽ nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Only the cry of seabirds disturbed the silence. Chỉ có tiếng kêu của chim biển làm náo động bầu không khí im lặng. |
Chỉ có tiếng kêu của chim biển làm náo động bầu không khí im lặng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't cry, Laura. It'll be OK. Đừng khóc, Laura. Nó sẽ ổn thôi. |
Đừng khóc, Laura. Nó sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't cry because it is over,smile because it happened. Đừng khóc vì nó đã qua, hãy mỉm cười vì nó đã xảy ra. |
Đừng khóc vì nó đã qua, hãy mỉm cười vì nó đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A cry of warning rang out. Một tiếng kêu cảnh báo vang lên. |
Một tiếng kêu cảnh báo vang lên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Bold cry, tears the heart drug. Khóc đậm, xé tim thuốc. |
Khóc đậm, xé tim thuốc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's all right. Don't cry. Không sao đâu. Đừng khóc. |
Không sao đâu. Đừng khóc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I just couldn't stop crying. Tôi không thể ngừng khóc. |
Tôi không thể ngừng khóc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The little boy fell over and started to cry. Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc. |
Cậu bé ngã xuống và bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The baby was crying for (= because it wanted) its mother. Đứa trẻ khóc vì (= vì nó muốn) mẹ của nó. |
Đứa trẻ khóc vì (= vì nó muốn) mẹ của nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There's nothing to cry about. Không có gì phải khóc. |
Không có gì phải khóc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He felt like crying with rage. Anh ấy cảm thấy muốn khóc vì giận dữ. |
Anh ấy cảm thấy muốn khóc vì giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She threw her arms around his neck crying tears of joy. Cô vòng tay qua cổ anh khóc vì sung sướng. |
Cô vòng tay qua cổ anh khóc vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He started to cry real tears. Anh ấy bắt đầu khóc những giọt nước mắt thật. |
Anh ấy bắt đầu khóc những giọt nước mắt thật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I found him crying his eyes out (= crying very much). Tôi thấy anh ấy khóc không ra nước mắt (= khóc rất nhiều). |
Tôi thấy anh ấy khóc không ra nước mắt (= khóc rất nhiều). | Lưu sổ câu |
| 36 |
Seagulls followed the boat, crying loudly. Chim mòng biển chạy theo con thuyền, cất tiếng khóc chào đời. |
Chim mòng biển chạy theo con thuyền, cất tiếng khóc chào đời. | Lưu sổ câu |
| 37 |
As the saying goes—it's no use crying over spilt milk. Như người ta đã nói |
Như người ta đã nói | Lưu sổ câu |
| 38 |
For crying out loud! Why did you have to do that? Vì đã khóc lớn! Tại sao bạn phải làm như vậy? |
Vì đã khóc lớn! Tại sao bạn phải làm như vậy? | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was a fatherly shoulder to cry on when things went wrong. Anh ấy là bờ vai của người cha để khóc khi mọi chuyện không như ý. |
Anh ấy là bờ vai của người cha để khóc khi mọi chuyện không như ý. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Anna was almost crying with frustration. Anna gần như khóc vì thất vọng. |
Anna gần như khóc vì thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I felt like I wanted to cry. Tôi cảm thấy muốn khóc. |
Tôi cảm thấy muốn khóc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I felt like crying when I found out what had happened. Tôi cảm thấy muốn khóc khi biết chuyện gì đã xảy ra. |
Tôi cảm thấy muốn khóc khi biết chuyện gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I wasn't going to waste time crying over him! Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy! |
Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy! | Lưu sổ câu |
| 44 |
What are you crying about? Bạn đang khóc về điều gì? |
Bạn đang khóc về điều gì? | Lưu sổ câu |
| 45 |
children who are left to cry alone những đứa trẻ bị bỏ rơi để khóc một mình |
những đứa trẻ bị bỏ rơi để khóc một mình | Lưu sổ câu |
| 46 |
‘I don’t want you to go,’ she cried/wailed/sobbed. "Tôi không muốn bạn đi", cô ấy đã khóc / rên rỉ / nức nở. |
"Tôi không muốn bạn đi", cô ấy đã khóc / rên rỉ / nức nở. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Finally he broke down and cried like a baby. Cuối cùng, ông ấy suy sụp và khóc như một đứa trẻ. |
Cuối cùng, ông ấy suy sụp và khóc như một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He put his head on his arms and cried bitterly. Anh gục đầu vào cánh tay và khóc thảm thiết. |
Anh gục đầu vào cánh tay và khóc thảm thiết. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I wasn't going to waste time crying over him! Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy! |
Tôi sẽ không lãng phí thời gian để khóc vì anh ấy! | Lưu sổ câu |
| 50 |
She yelled at the boy to get down from the wall. Cô hét vào mặt cậu bé để xuống khỏi bức tường. |
Cô hét vào mặt cậu bé để xuống khỏi bức tường. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She ran over to the window and cried for help. Cô ấy chạy đến bên cửa sổ và kêu cứu. |
Cô ấy chạy đến bên cửa sổ và kêu cứu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
‘Quiet!’ the teacher bellowed. “Yên lặng!” Giáo viên gầm lên. |
“Yên lặng!” Giáo viên gầm lên. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She never once raised her voice to us. Cô ấy chưa một lần lớn tiếng với chúng tôi. |
Cô ấy chưa một lần lớn tiếng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
‘Never!’ he cried angrily. ‘Không bao giờ!’ Anh ta tức giận kêu lên. |
‘Không bao giờ!’ Anh ta tức giận kêu lên. | Lưu sổ câu |
| 55 |
‘What do you mean?’ she cried in agitation. ‘Ý anh là gì?’ Cô ấy kêu lên vì kích động. |
‘Ý anh là gì?’ Cô ấy kêu lên vì kích động. | Lưu sổ câu |
| 56 |
‘Who's there?’ she cried in a shrill voice. "Ai ở đó?", Cô ấy hét lên bằng một giọng chói tai. |
"Ai ở đó?", Cô ấy hét lên bằng một giọng chói tai. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She cried for help as the fire spread. Cô ấy kêu cứu khi đám cháy lan rộng. |
Cô ấy kêu cứu khi đám cháy lan rộng. | Lưu sổ câu |