Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crown trong tiếng Anh

crown /kraʊn/
- (n) : vương miện, vua, ngai vàng; đỉnh cao nhất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crown: Vương miện

Crown là một biểu tượng của quyền lực và sự tôn vinh, thường được đội lên đầu của vua hoặc nữ hoàng.

  • The queen wore a crown made of gold and diamonds. (Nữ hoàng đeo một chiếc vương miện làm bằng vàng và kim cương.)
  • He was crowned as the king of the tournament. (Anh ấy được tôn vinh là vua của giải đấu.)
  • The crown is a symbol of royal authority. (Vương miện là biểu tượng của quyền lực hoàng gia.)

Bảng biến thể từ "crown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crown
Phiên âm: /kraʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vương miện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật trang trí tượng trưng cho quyền lực vua chúa The king wore a golden crown.
Nhà vua đội một chiếc vương miện vàng.
2 Từ: crown
Phiên âm: /kraʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đội vương miện, trao vương miện Ngữ cảnh: Dùng khi đặt vương miện hoặc công nhận danh hiệu She was crowned queen of the festival.
Cô ấy đã được đội vương miện nữ hoàng lễ hội.
3 Từ: crowned
Phiên âm: /kraʊnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được trao danh hiệu, đội vương miện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật đã được công nhận The crowned champion celebrated with fans.
Nhà vô địch được trao vương miện đã ăn mừng cùng người hâm mộ.

Từ đồng nghĩa "crown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Quietude is the crown of life.

Quietude là vương miện của cuộc sống.

Lưu sổ câu

2

A crown is no cure for the headache.

Vương miện không phải là cách chữa trị cho cơn đau đầu.

Lưu sổ câu

3

No cross, no crown.

Không vượt qua không có vương miện.

Lưu sổ câu

4

A good healthy body is worth more a crown in gold.

Một cơ thể khỏe mạnh đáng giá hơn một vương miện bằng vàng.

Lưu sổ câu

5

He plans to defend his Olympic crown.

Anh ấy có kế hoạch bảo vệ vương miện Olympic của mình.

Lưu sổ câu

6

The crown was placed upon the new monarch's head.

Vương miện được đặt trên đầu của quốc vương mới.

Lưu sổ câu

7

Always wear your invisible crown.

Luôn đeo vương miện vô hình của bạn.

Lưu sổ câu

8

The queen's regalia at her coronation included her crown and sceptre.

Vương miện của nữ hoàng khi đăng quang bao gồm vương miện và quyền trượng.

Lưu sổ câu

9

The one who wants to wear a crown must bear the weight.

Người muốn đội vương miện phải chịu sức nặng.

Lưu sổ câu

10

At the coronation, the archbishop put a crown on the Queen's head.

Khi đăng quang, vị tổng giám mục đã đội vương miện lên đầu Nữ hoàng.

Lưu sổ câu

11

Lift up your head princess, if not, the crown falls.

Nâng công chúa đầu của bạn lên, nếu không, vương miện sẽ rơi.

Lưu sổ câu

12

The crown was set with precious jewels-diamonds, rubies and emeralds.

Vương miện được cài bằng ngọc quý, kim cương, hồng ngọc và ngọc lục bảo.

Lưu sổ câu

13

The crown is an attribute of kingship.

Vương miện là một thuộc tính của vương quyền.

Lưu sổ câu

14

He lost his Olympic crown to George Rice.

Anh đã đánh mất vương miện Olympic vào tay George Rice.

Lưu sổ câu

15

Shut up or I'll crown you.

Im đi, nếu không tôi sẽ đánh bạn.

Lưu sổ câu

16

There were raindrops on his bald crown.

Có những hạt mưa trên vương miện hói của anh ta.

Lưu sổ câu

17

The crown incarnates national power.

Vương miện hiện thân cho sức mạnh quốc gia.

Lưu sổ câu

18

Can she retain her Wimbledon crown?

Cô ấy có thể giữ lại vương miện Wimbledon của mình không?

Lưu sổ câu

19

This crown was made especially for the King.

Vương miện này được làm đặc biệt cho nhà vua.

Lưu sổ câu

20

The crown was bespattered with rubies, emeralds and pearls.

Vương miện được khảm bằng hồng ngọc, ngọc lục bảo và ngọc trai.

Lưu sổ câu

21

The treaty of Troyes made Henry V heir to the crown of France.

Hiệp ước Troyes đưa Henry V trở thành người thừa kế vương miện của Pháp.

Lưu sổ câu

22

The young prince started a war by pretending to the crown.

Vị hoàng tử trẻ tuổi bắt đầu một cuộc chiến bằng cách giả vờ với vương miện.

Lưu sổ câu

23

The crown was placed upon the new monarch's head.

Vương miện được đặt trên đầu của quốc vương mới.

Lưu sổ câu

24

the emperor's jewel-encrusted crown

vương miện nạm ngọc của hoàng đế

Lưu sổ câu

25

She refused the crown (= refused to become queen).

Cô từ chối vương miện (= từ chối trở thành nữ hoàng).

Lưu sổ câu

26

his claim to the French crown

tuyên bố của anh ấy đối với vương miện Pháp

Lưu sổ câu

27

She is determined to retain her Wimbledon crown.

Cô quyết tâm giữ lại vương miện Wimbledon của mình.

Lưu sổ câu

28

There were raindrops on his bald crown.

Có những hạt mưa trên chiếc vương miện hói của anh ta.

Lưu sổ câu

29

She swept her hair into a bun at the crown of her head.

Cô ấy búi tóc thành búi trên đỉnh đầu.

Lưu sổ câu

30

the crown of a hill

vương miện của ngọn đồi

Lưu sổ câu

31

from the crown of the final bend

từ đỉnh của khúc cua cuối cùng

Lưu sổ câu

32

Roses bloom on shoots that sprout from the crown of the mother plant.

Hoa hồng nở trên chồi nảy mầm từ ngọn của cây mẹ.

Lưu sổ câu

33

Nests were built high in the crowns of trees.

Tổ được xây cao trên tán cây.

Lưu sổ câu

34

Czech crowns

Vương miện Séc

Lưu sổ câu

35

The Knightsbridge branch is the jewel in the crown of a 500-strong chain of stores.

Chi nhánh Knightsbridge là viên ngọc quý trên vương miện của chuỗi 500 cửa hàng lớn mạnh.

Lưu sổ câu

36

He succeeded to the crown of Spain.

Ông lên ngôi vương của Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

37

In 1553 the crown passed from Edward VI to Mary.

Năm 1553, vương miện được chuyển từ Edward VI cho Mary.

Lưu sổ câu

38

In 1688 the crown was offered to William and Mary.

Năm 1688, vương miện được trao cho William và Mary.

Lưu sổ câu

39

He lost his world crown to the Korean champion.

Anh ấy đánh mất vương miện thế giới vào tay nhà vô địch Hàn Quốc.

Lưu sổ câu

40

He won the final race of the season to clinch the world crown.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc đua cuối cùng của mùa giải để giành vương miện thế giới.

Lưu sổ câu

41

The crown was placed upon the new monarch's head.

Vương miện được đặt trên đầu của quốc vương mới.

Lưu sổ câu

42

the emperor's jewel-encrusted crown

vương miện nạm ngọc của hoàng đế

Lưu sổ câu

43

land owned by the Crown

đất thuộc sở hữu của Crown

Lưu sổ câu

44

a Minister of the Crown

một Bộ trưởng của Vương miện

Lưu sổ câu

45

a piece of Crown land

một mảnh đất Crown

Lưu sổ câu