Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crop trong tiếng Anh

crop /krɒp/
- (n) : vụ mùa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crop: Mùa vụ, cây trồng

Crop là những loại cây trồng được thu hoạch vào mùa vụ hoặc sản phẩm thu được từ cây trồng đó.

  • The farmers are waiting for the crop to be ready for harvest. (Nông dân đang chờ đợi mùa vụ đến để thu hoạch.)
  • Rice is one of the main crops grown in the region. (Lúa là một trong những cây trồng chính ở khu vực này.)
  • They had a poor crop this year due to the lack of rain. (Họ có mùa vụ kém năm nay vì thiếu mưa.)

Bảng biến thể từ "crop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crop
Phiên âm: /krɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây trồng, vụ mùa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm thu hoạch từ nông nghiệp The wheat crop this year is excellent.
Vụ mùa lúa mì năm nay rất tốt.
2 Từ: crop
Phiên âm: /krɒp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thu hoạch, cắt tỉa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thu hoạch hoặc cắt bớt The farmer cropped the flowers for sale.
Người nông dân đã cắt hoa để bán.
3 Từ: cropped
Phiên âm: /krɒpt/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cắt, đã thu hoạch Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được thu hoạch hoặc cắt The cropped field looked neat.
Cánh đồng đã thu hoạch trông gọn gàng.

Từ đồng nghĩa "crop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sow early for an early crop.

Gieo sớm cho một vụ mùa sớm.

Lưu sổ câu

2

Last year's cotton crop was an unmitigated disaster.

Vụ bông năm ngoái là một thảm họa không thể cứu vãn.

Lưu sổ câu

3

The islanders could barely survive without an export crop.

Người dân trên đảo gần như không thể tồn tại nếu không có vụ mùa xuất khẩu.

Lưu sổ câu

4

They measured and lofted the remainder of the crop.

Họ đo và ghép phần còn lại của cây trồng.

Lưu sổ câu

5

The bamboo shoots in spring crop out after rain.

Những cây măng ở vụ xuân ra sau cơn mưa.

Lưu sổ câu

6

Bamboo produces an annual crop of cane.

Tre là cây mía hàng năm.

Lưu sổ câu

7

Another crop failure could result in widespread famine.

Một vụ mất mùa khác có thể dẫn đến nạn đói trên diện rộng.

Lưu sổ câu

8

Sugar has always been an important crop on the island.

Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo.

Lưu sổ câu

9

When the summer crop is ripening, the autumn crop has to be sowed.

Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ.

Lưu sổ câu

10

The size of the crop depends on the productivity of the soil.

Kích thước của cây trồng phụ thuộc vào năng suất của đất.

Lưu sổ câu

11

There is a large crop of mistakes in your essay.

Có rất nhiều lỗi trong bài luận của bạn.

Lưu sổ câu

12

The programme brought quite a crop of complaints from viewers.

Chương trình mang đến khá nhiều phàn nàn từ người xem.

Lưu sổ câu

13

A green manure is a crop grown mainly to improve soil fertility.

Cây phân xanh là loại cây được trồng chủ yếu để cải thiện độ phì nhiêu của đất.

Lưu sổ câu

14

Prices have been forced up by the poor crop.

Giá đã bị ép lên bởi vụ mùa kém.

Lưu sổ câu

15

His shot beat the goalkeeper neck and crop.

Cú sút của anh ấy đã đánh bại thủ môn và cắt cổ.

Lưu sổ câu

16

Prices have been forced up by poor crop.

Giá đã bị ép lên bởi mùa vụ kém.

Lưu sổ câu

17

The fruit crop was now in.

Vụ trái cây bây giờ đã vào.

Lưu sổ câu

18

Rice is the main crop grown in the area.

Lúa là cây trồng chính trên địa bàn.

Lưu sổ câu

19

Bring strawberry plants indoors for an early crop.

Mang cây dâu tây trong nhà cho một vụ mùa sớm.

Lưu sổ câu

20

Each year it produces a fine crop of fruit.

Mỗi năm nó cho một vụ trái cây ngon.

Lưu sổ câu

21

She's had a very short crop.

Cô ấy đã có một vụ mùa rất ngắn.

Lưu sổ câu

22

Most of the crop is fed to the cattle.

Hầu hết cây trồng được cho gia súc ăn.

Lưu sổ câu

23

This plant doesn't crop very heavily.

Cây này trồng không nặng.

Lưu sổ câu

24

This year's crop shows an improvement vis-a-vis last year's.

Vụ mùa năm nay cho thấy sự cải thiện so với năm ngoái.

Lưu sổ câu

25

Cranberries have become a major cash crop.

Nam việt quất đã trở thành một loại cây thu tiền chính.

Lưu sổ câu

26

The students at this college are the cream of the crop .

Các sinh viên tại trường đại học này là kem của mùa màng.

Lưu sổ câu

27

The soil was so badly eroded it could no longer sustain crop production.

Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất cây trồng được nữa.

Lưu sổ câu

28

Sugar is an important crop on the island.

Đường là cây trồng quan trọng trên đảo.

Lưu sổ câu

29

What are the benefits of growing GM crops?

Lợi ích của việc trồng cây biến đổi gen là gì?

Lưu sổ câu

30

food crops

cây lương thực

Lưu sổ câu

31

crop yield/production

năng suất / sản lượng cây trồng

Lưu sổ câu

32

to grow/plant/harvest crops

trồng / trồng / thu hoạch cây trồng

Lưu sổ câu

33

The crops are regularly sprayed with pesticides.

Cây trồng thường xuyên được phun thuốc trừ sâu.

Lưu sổ câu

34

a fall in this year’s coffee crop

vụ cà phê năm nay thất thu

Lưu sổ câu

35

Australia's wheat crop is likely to be lower than forecast this year.

Vụ lúa mì của Úc có thể sẽ thấp hơn dự báo trong năm nay.

Lưu sổ câu

36

We are looking forward to a bumper crop (= a very large one).

Chúng tôi đang mong đợi một vụ mùa bội thu (= một vụ mùa rất lớn).

Lưu sổ câu

37

We had a very good crop of apples last year.

Chúng tôi đã có một vụ táo rất tốt vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

38

the current crop of trainees

mùa vụ hiện tại của các thực tập sinh

Lưu sổ câu

39

She is really the cream of the crop (= the best in her group).

Cô ấy thực sự là người đẹp nhất (= người giỏi nhất trong nhóm của cô ấy).

Lưu sổ câu

40

a crop of disasters/injuries

mùa vụ của thảm họa / thương tích

Lưu sổ câu

41

a riding crop

một cây trồng cưỡi

Lưu sổ câu

42

She has her hair cut in a short crop.

Cô ấy cắt tóc ngắn.

Lưu sổ câu

43

He had a thick crop of black curly hair.

Anh ấy có một mái tóc xoăn đen dày.

Lưu sổ câu

44

Fodder crops are used to feed livestock.

Cây thức ăn gia súc được sử dụng để làm thức ăn cho gia súc.

Lưu sổ câu

45

Isolated communities were extremely vulnerable if crops failed.

Các cộng đồng biệt lập rất dễ bị tổn thương nếu mùa màng thất bát.

Lưu sổ câu

46

It takes three to five years for a new plantation to bear a crop.

Phải mất ba đến năm năm để một đồn điền mới cho một vụ mùa.

Lưu sổ câu

47

Most of the farmers grow arable crops.

Hầu hết nông dân trồng trọt.

Lưu sổ câu

48

Rice is a staple crop for more than half of the world's population.

Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới.

Lưu sổ câu

49

Rivers burst their banks and flooded standing crops.

Các con sông bị vỡ bờ và làm ngập úng cây trồng.

Lưu sổ câu

50

Summer flash floods destroyed the crops.

Lũ quét mùa hè phá hủy mùa màng.

Lưu sổ câu

51

to boost crop yields

để tăng năng suất cây trồng

Lưu sổ câu

52

a crop of carrots

cây cà rốt

Lưu sổ câu

53

a record crop was harvested

một vụ mùa kỷ lục được thu hoạch

Lưu sổ câu

54

Crop rotation helps prevent soil erosion.

Luân canh cây trồng giúp chống xói mòn đất.

Lưu sổ câu

55

Crops are sprayed with highly toxic chemicals to prevent insect damage.

Cây trồng được phun hóa chất có độc tính cao để ngăn côn trùng phá hoại.

Lưu sổ câu

56

Rice is a staple crop for more than half of the world's population.

Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới.

Lưu sổ câu