crop: Mùa vụ, cây trồng
Crop là những loại cây trồng được thu hoạch vào mùa vụ hoặc sản phẩm thu được từ cây trồng đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crop
|
Phiên âm: /krɒp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây trồng, vụ mùa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm thu hoạch từ nông nghiệp |
The wheat crop this year is excellent. |
Vụ mùa lúa mì năm nay rất tốt. |
| 2 |
Từ:
crop
|
Phiên âm: /krɒp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thu hoạch, cắt tỉa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thu hoạch hoặc cắt bớt |
The farmer cropped the flowers for sale. |
Người nông dân đã cắt hoa để bán. |
| 3 |
Từ:
cropped
|
Phiên âm: /krɒpt/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cắt, đã thu hoạch | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được thu hoạch hoặc cắt |
The cropped field looked neat. |
Cánh đồng đã thu hoạch trông gọn gàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sow early for an early crop. Gieo sớm cho một vụ mùa sớm. |
Gieo sớm cho một vụ mùa sớm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Last year's cotton crop was an unmitigated disaster. Vụ bông năm ngoái là một thảm họa không thể cứu vãn. |
Vụ bông năm ngoái là một thảm họa không thể cứu vãn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The islanders could barely survive without an export crop. Người dân trên đảo gần như không thể tồn tại nếu không có vụ mùa xuất khẩu. |
Người dân trên đảo gần như không thể tồn tại nếu không có vụ mùa xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They measured and lofted the remainder of the crop. Họ đo và ghép phần còn lại của cây trồng. |
Họ đo và ghép phần còn lại của cây trồng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bamboo shoots in spring crop out after rain. Những cây măng ở vụ xuân ra sau cơn mưa. |
Những cây măng ở vụ xuân ra sau cơn mưa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Bamboo produces an annual crop of cane. Tre là cây mía hàng năm. |
Tre là cây mía hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Another crop failure could result in widespread famine. Một vụ mất mùa khác có thể dẫn đến nạn đói trên diện rộng. |
Một vụ mất mùa khác có thể dẫn đến nạn đói trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sugar has always been an important crop on the island. Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo. |
Đường luôn là cây trồng quan trọng trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When the summer crop is ripening, the autumn crop has to be sowed. Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ. |
Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The size of the crop depends on the productivity of the soil. Kích thước của cây trồng phụ thuộc vào năng suất của đất. |
Kích thước của cây trồng phụ thuộc vào năng suất của đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a large crop of mistakes in your essay. Có rất nhiều lỗi trong bài luận của bạn. |
Có rất nhiều lỗi trong bài luận của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The programme brought quite a crop of complaints from viewers. Chương trình mang đến khá nhiều phàn nàn từ người xem. |
Chương trình mang đến khá nhiều phàn nàn từ người xem. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A green manure is a crop grown mainly to improve soil fertility. Cây phân xanh là loại cây được trồng chủ yếu để cải thiện độ phì nhiêu của đất. |
Cây phân xanh là loại cây được trồng chủ yếu để cải thiện độ phì nhiêu của đất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Prices have been forced up by the poor crop. Giá đã bị ép lên bởi vụ mùa kém. |
Giá đã bị ép lên bởi vụ mùa kém. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His shot beat the goalkeeper neck and crop. Cú sút của anh ấy đã đánh bại thủ môn và cắt cổ. |
Cú sút của anh ấy đã đánh bại thủ môn và cắt cổ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Prices have been forced up by poor crop. Giá đã bị ép lên bởi mùa vụ kém. |
Giá đã bị ép lên bởi mùa vụ kém. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The fruit crop was now in. Vụ trái cây bây giờ đã vào. |
Vụ trái cây bây giờ đã vào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Rice is the main crop grown in the area. Lúa là cây trồng chính trên địa bàn. |
Lúa là cây trồng chính trên địa bàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Bring strawberry plants indoors for an early crop. Mang cây dâu tây trong nhà cho một vụ mùa sớm. |
Mang cây dâu tây trong nhà cho một vụ mùa sớm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Each year it produces a fine crop of fruit. Mỗi năm nó cho một vụ trái cây ngon. |
Mỗi năm nó cho một vụ trái cây ngon. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's had a very short crop. Cô ấy đã có một vụ mùa rất ngắn. |
Cô ấy đã có một vụ mùa rất ngắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Most of the crop is fed to the cattle. Hầu hết cây trồng được cho gia súc ăn. |
Hầu hết cây trồng được cho gia súc ăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This plant doesn't crop very heavily. Cây này trồng không nặng. |
Cây này trồng không nặng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This year's crop shows an improvement vis-a-vis last year's. Vụ mùa năm nay cho thấy sự cải thiện so với năm ngoái. |
Vụ mùa năm nay cho thấy sự cải thiện so với năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Cranberries have become a major cash crop. Nam việt quất đã trở thành một loại cây thu tiền chính. |
Nam việt quất đã trở thành một loại cây thu tiền chính. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The students at this college are the cream of the crop . Các sinh viên tại trường đại học này là kem của mùa màng. |
Các sinh viên tại trường đại học này là kem của mùa màng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The soil was so badly eroded it could no longer sustain crop production. Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất cây trồng được nữa. |
Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất cây trồng được nữa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sugar is an important crop on the island. Đường là cây trồng quan trọng trên đảo. |
Đường là cây trồng quan trọng trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
What are the benefits of growing GM crops? Lợi ích của việc trồng cây biến đổi gen là gì? |
Lợi ích của việc trồng cây biến đổi gen là gì? | Lưu sổ câu |
| 30 |
food crops cây lương thực |
cây lương thực | Lưu sổ câu |
| 31 |
crop yield/production năng suất / sản lượng cây trồng |
năng suất / sản lượng cây trồng | Lưu sổ câu |
| 32 |
to grow/plant/harvest crops trồng / trồng / thu hoạch cây trồng |
trồng / trồng / thu hoạch cây trồng | Lưu sổ câu |
| 33 |
The crops are regularly sprayed with pesticides. Cây trồng thường xuyên được phun thuốc trừ sâu. |
Cây trồng thường xuyên được phun thuốc trừ sâu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a fall in this year’s coffee crop vụ cà phê năm nay thất thu |
vụ cà phê năm nay thất thu | Lưu sổ câu |
| 35 |
Australia's wheat crop is likely to be lower than forecast this year. Vụ lúa mì của Úc có thể sẽ thấp hơn dự báo trong năm nay. |
Vụ lúa mì của Úc có thể sẽ thấp hơn dự báo trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We are looking forward to a bumper crop (= a very large one). Chúng tôi đang mong đợi một vụ mùa bội thu (= một vụ mùa rất lớn). |
Chúng tôi đang mong đợi một vụ mùa bội thu (= một vụ mùa rất lớn). | Lưu sổ câu |
| 37 |
We had a very good crop of apples last year. Chúng tôi đã có một vụ táo rất tốt vào năm ngoái. |
Chúng tôi đã có một vụ táo rất tốt vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the current crop of trainees mùa vụ hiện tại của các thực tập sinh |
mùa vụ hiện tại của các thực tập sinh | Lưu sổ câu |
| 39 |
She is really the cream of the crop (= the best in her group). Cô ấy thực sự là người đẹp nhất (= người giỏi nhất trong nhóm của cô ấy). |
Cô ấy thực sự là người đẹp nhất (= người giỏi nhất trong nhóm của cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 40 |
a crop of disasters/injuries mùa vụ của thảm họa / thương tích |
mùa vụ của thảm họa / thương tích | Lưu sổ câu |
| 41 |
a riding crop một cây trồng cưỡi |
một cây trồng cưỡi | Lưu sổ câu |
| 42 |
She has her hair cut in a short crop. Cô ấy cắt tóc ngắn. |
Cô ấy cắt tóc ngắn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He had a thick crop of black curly hair. Anh ấy có một mái tóc xoăn đen dày. |
Anh ấy có một mái tóc xoăn đen dày. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Fodder crops are used to feed livestock. Cây thức ăn gia súc được sử dụng để làm thức ăn cho gia súc. |
Cây thức ăn gia súc được sử dụng để làm thức ăn cho gia súc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Isolated communities were extremely vulnerable if crops failed. Các cộng đồng biệt lập rất dễ bị tổn thương nếu mùa màng thất bát. |
Các cộng đồng biệt lập rất dễ bị tổn thương nếu mùa màng thất bát. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It takes three to five years for a new plantation to bear a crop. Phải mất ba đến năm năm để một đồn điền mới cho một vụ mùa. |
Phải mất ba đến năm năm để một đồn điền mới cho một vụ mùa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Most of the farmers grow arable crops. Hầu hết nông dân trồng trọt. |
Hầu hết nông dân trồng trọt. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Rice is a staple crop for more than half of the world's population. Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới. |
Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Rivers burst their banks and flooded standing crops. Các con sông bị vỡ bờ và làm ngập úng cây trồng. |
Các con sông bị vỡ bờ và làm ngập úng cây trồng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Summer flash floods destroyed the crops. Lũ quét mùa hè phá hủy mùa màng. |
Lũ quét mùa hè phá hủy mùa màng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
to boost crop yields để tăng năng suất cây trồng |
để tăng năng suất cây trồng | Lưu sổ câu |
| 52 |
a crop of carrots cây cà rốt |
cây cà rốt | Lưu sổ câu |
| 53 |
a record crop was harvested một vụ mùa kỷ lục được thu hoạch |
một vụ mùa kỷ lục được thu hoạch | Lưu sổ câu |
| 54 |
Crop rotation helps prevent soil erosion. Luân canh cây trồng giúp chống xói mòn đất. |
Luân canh cây trồng giúp chống xói mòn đất. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Crops are sprayed with highly toxic chemicals to prevent insect damage. Cây trồng được phun hóa chất có độc tính cao để ngăn côn trùng phá hoại. |
Cây trồng được phun hóa chất có độc tính cao để ngăn côn trùng phá hoại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Rice is a staple crop for more than half of the world's population. Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới. |
Lúa gạo là cây lương thực của hơn một nửa dân số thế giới. | Lưu sổ câu |