craft: Nghề thủ công, chế tác
Craft là nghệ thuật làm các sản phẩm thủ công, thường đòi hỏi kỹ năng và sự tỉ mỉ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
craft
|
Phiên âm: /krɑːft/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề thủ công, kỹ năng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghề làm đồ thủ công hoặc kỹ năng chuyên môn |
She learned the craft of pottery. |
Cô ấy học nghề làm gốm. |
| 2 |
Từ:
craft
|
Phiên âm: /krɑːft/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm thủ công | Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra vật phẩm bằng tay với kỹ năng |
He crafted a beautiful wooden chair. |
Anh ấy đã làm một chiếc ghế gỗ đẹp. |
| 3 |
Từ:
craftsmanship
|
Phiên âm: /ˈkrɑːftsmənʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kỹ năng nghề thủ công | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trình độ hoặc chất lượng nghề thủ công |
The craftsmanship of the furniture is excellent. |
Kỹ năng nghề thủ công của bộ đồ nội thất rất tuyệt vời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sheep shearing is a highly skilled craft. Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao. |
Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The musician spends years perfecting his craft. Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. |
Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's a master of the actor's craft. Anh ấy là một bậc thầy về kỹ thuật của một diễn viên. |
Anh ấy là một bậc thầy về kỹ thuật của một diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He acquired the craft of wood carving in his native town. Ông đã có được nghề chạm khắc gỗ tại thị trấn quê hương của mình. |
Ông đã có được nghề chạm khắc gỗ tại thị trấn quê hương của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
With great difficulty, the fisherman manoeuvred his small craft close to the reef. Gặp khó khăn lớn, người đánh cá điều động chiếc tàu nhỏ của mình đến gần bãi đá ngầm. |
Gặp khó khăn lớn, người đánh cá điều động chiếc tàu nhỏ của mình đến gần bãi đá ngầm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He knew the craft of making furniture. Anh biết nghề làm đồ gỗ. |
Anh biết nghề làm đồ gỗ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hundreds of small craft accompany the liner into harbour. Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng. |
Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The lines can be cut with a craft knife. Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công. |
Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The frail craft rocked as he clambered in. Nghề thủ công yếu ớt rung chuyển khi anh lao vào. |
Nghề thủ công yếu ớt rung chuyển khi anh lao vào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Many girls do show an affinity for craft skills. Nhiều cô gái tỏ ra yêu thích các kỹ năng thủ công. |
Nhiều cô gái tỏ ra yêu thích các kỹ năng thủ công. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The craft has been passed down over five generations. Nghề này đã được truyền qua 5 đời. |
Nghề này đã được truyền qua 5 đời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The pilot goosed his craft. Người phi công đã hạ gục chiếc máy bay của mình. |
Người phi công đã hạ gục chiếc máy bay của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I bought it at a local craft fair. Tôi đã mua nó tại một hội chợ thủ công địa phương. |
Tôi đã mua nó tại một hội chợ thủ công địa phương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many delegates were willing to craft a compromise. Nhiều đại biểu sẵn sàng đưa ra một thỏa hiệp. |
Nhiều đại biểu sẵn sàng đưa ra một thỏa hiệp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All kinds of traditional craft industries are preserved here. Tất cả các loại ngành nghề thủ công truyền thống được bảo tồn ở đây. |
Tất cả các loại ngành nghề thủ công truyền thống được bảo tồn ở đây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Weaving was the town's chief craft. Dệt là nghề thủ công của thị trấn. |
Dệt là nghề thủ công của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The harbour was full of pleasure craft. Bến cảng đầy ắp nghề thủ công vui vẻ. |
Bến cảng đầy ắp nghề thủ công vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It took her years to perfect her craft. Cô đã mất nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. |
Cô đã mất nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Fishing boats and pleasure - craft followed the great liner into the harbour. Thuyền đánh cá và niềm vui - nghề thủ công theo tàu thuyền vĩ đại vào bến cảng. |
Thuyền đánh cá và niềm vui - nghề thủ công theo tàu thuyền vĩ đại vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He used a certain amount of craft to make the sale. Anh ta đã sử dụng một số lượng thủ công nhất định để bán hàng. |
Anh ta đã sử dụng một số lượng thủ công nhất định để bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Hundreds of small craft bobbed around the liner as it steamed into the harbour. Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng. |
Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Subjects taught include art and craft, drama, languages and maths. Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ, ngôn ngữ và toán học. |
Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ, ngôn ngữ và toán học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
At the craft fair the children were shown how to dip candles. Tại hội chợ thủ công, các em nhỏ đã được hướng dẫn cách nhúng nến. |
Tại hội chợ thủ công, các em nhỏ đã được hướng dẫn cách nhúng nến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
These craft,when reaching a certain speed,plane on the flat after sections of their hull. Những chiếc tàu này, khi đạt đến một tốc độ nhất định, sẽ bay trên mặt phẳng sau các phần của thân tàu. |
Những chiếc tàu này, khi đạt đến một tốc độ nhất định, sẽ bay trên mặt phẳng sau các phần của thân tàu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I bought a wooden salad bowl at the local craft fair. Tôi đã mua một bát salad bằng gỗ tại hội chợ thủ công địa phương. |
Tôi đã mua một bát salad bằng gỗ tại hội chợ thủ công địa phương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has a genuine and abiding love of the craft. Anh ấy có một tình yêu thực sự và bền bỉ đối với nghề này. |
Anh ấy có một tình yêu thực sự và bền bỉ đối với nghề này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
traditional crafts like basket-weaving nghề thủ công truyền thống như đan rổ |
nghề thủ công truyền thống như đan rổ | Lưu sổ câu |
| 28 |
a craft fair/workshop hội chợ / xưởng thủ công |
hội chợ / xưởng thủ công | Lưu sổ câu |
| 29 |
chefs who learned their craft in top hotels những đầu bếp đã học nghề ở những khách sạn hàng đầu |
những đầu bếp đã học nghề ở những khách sạn hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 30 |
the writer’s craft thủ công của nhà văn |
thủ công của nhà văn | Lưu sổ câu |
| 31 |
Hundreds of small craft bobbed around the liner as it steamed into the harbour. Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng. |
Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a landing/pleasure craft tàu đổ bộ / tàu vui |
tàu đổ bộ / tàu vui | Lưu sổ câu |
| 33 |
Sheep shearing is a highly skilled craft. Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao. |
Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Subjects taught include art and craft, drama, and languages. Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ và ngôn ngữ. |
Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ và ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The men practised various traditional crafts, such as carving toys out of bone. Những người đàn ông thực hành nhiều nghề thủ công truyền thống khác nhau, chẳng hạn như chạm khắc đồ chơi từ xương. |
Những người đàn ông thực hành nhiều nghề thủ công truyền thống khác nhau, chẳng hạn như chạm khắc đồ chơi từ xương. | Lưu sổ câu |
| 36 |
comedians plying their craft for an agency các diễn viên hài miệt mài với nghề của họ cho một công ty |
các diễn viên hài miệt mài với nghề của họ cho một công ty | Lưu sổ câu |
| 37 |
a carpenter who is a real master of his craft một người thợ mộc là một bậc thầy thực sự về nghề thủ công của mình |
một người thợ mộc là một bậc thầy thực sự về nghề thủ công của mình | Lưu sổ câu |