Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

craft là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ craft trong tiếng Anh

craft /krɑːft/
- (n) : nghề, nghề thủ công

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

craft: Nghề thủ công, chế tác

Craft là nghệ thuật làm các sản phẩm thủ công, thường đòi hỏi kỹ năng và sự tỉ mỉ.

  • She enjoys crafting jewelry using beads and wires. (Cô ấy thích làm trang sức thủ công bằng hạt và dây kim loại.)
  • The artist's craft is evident in the detailed woodwork of the furniture. (Nghệ thuật chế tác của người nghệ sĩ thể hiện rõ trong những chi tiết chạm khắc của đồ nội thất.)
  • He learned the craft of pottery from his grandfather. (Anh ấy học nghề làm gốm từ ông của mình.)

Bảng biến thể từ "craft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: craft
Phiên âm: /krɑːft/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề thủ công, kỹ năng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghề làm đồ thủ công hoặc kỹ năng chuyên môn She learned the craft of pottery.
Cô ấy học nghề làm gốm.
2 Từ: craft
Phiên âm: /krɑːft/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm thủ công Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra vật phẩm bằng tay với kỹ năng He crafted a beautiful wooden chair.
Anh ấy đã làm một chiếc ghế gỗ đẹp.
3 Từ: craftsmanship
Phiên âm: /ˈkrɑːftsmənʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ năng nghề thủ công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trình độ hoặc chất lượng nghề thủ công The craftsmanship of the furniture is excellent.
Kỹ năng nghề thủ công của bộ đồ nội thất rất tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa "craft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "craft"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sheep shearing is a highly skilled craft.

Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao.

Lưu sổ câu

2

The musician spends years perfecting his craft.

Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình.

Lưu sổ câu

3

He's a master of the actor's craft.

Anh ấy là một bậc thầy về kỹ thuật của một diễn viên.

Lưu sổ câu

4

He acquired the craft of wood carving in his native town.

Ông đã có được nghề chạm khắc gỗ tại thị trấn quê hương của mình.

Lưu sổ câu

5

With great difficulty, the fisherman manoeuvred his small craft close to the reef.

Gặp khó khăn lớn, người đánh cá điều động chiếc tàu nhỏ của mình đến gần bãi đá ngầm.

Lưu sổ câu

6

He knew the craft of making furniture.

Anh biết nghề làm đồ gỗ.

Lưu sổ câu

7

Hundreds of small craft accompany the liner into harbour.

Hàng trăm thủ công nhỏ đi cùng với tàu vào bến cảng.

Lưu sổ câu

8

The lines can be cut with a craft knife.

Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công.

Lưu sổ câu

9

The frail craft rocked as he clambered in.

Nghề thủ công yếu ớt rung chuyển khi anh lao vào.

Lưu sổ câu

10

Many girls do show an affinity for craft skills.

Nhiều cô gái tỏ ra yêu thích các kỹ năng thủ công.

Lưu sổ câu

11

The craft has been passed down over five generations.

Nghề này đã được truyền qua 5 đời.

Lưu sổ câu

12

The pilot goosed his craft.

Người phi công đã hạ gục chiếc máy bay của mình.

Lưu sổ câu

13

I bought it at a local craft fair.

Tôi đã mua nó tại một hội chợ thủ công địa phương.

Lưu sổ câu

14

Many delegates were willing to craft a compromise.

Nhiều đại biểu sẵn sàng đưa ra một thỏa hiệp.

Lưu sổ câu

15

All kinds of traditional craft industries are preserved here.

Tất cả các loại ngành nghề thủ công truyền thống được bảo tồn ở đây.

Lưu sổ câu

16

Weaving was the town's chief craft.

Dệt là nghề thủ công của thị trấn.

Lưu sổ câu

17

The harbour was full of pleasure craft.

Bến cảng đầy ắp nghề thủ công vui vẻ.

Lưu sổ câu

18

It took her years to perfect her craft.

Cô đã mất nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình.

Lưu sổ câu

19

Fishing boats and pleasure - craft followed the great liner into the harbour.

Thuyền đánh cá và niềm vui - nghề thủ công theo tàu thuyền vĩ đại vào bến cảng.

Lưu sổ câu

20

He used a certain amount of craft to make the sale.

Anh ta đã sử dụng một số lượng thủ công nhất định để bán hàng.

Lưu sổ câu

21

Hundreds of small craft bobbed around the liner as it steamed into the harbour.

Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng.

Lưu sổ câu

22

Subjects taught include art and craft, drama, languages and maths.

Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ, ngôn ngữ và toán học.

Lưu sổ câu

23

At the craft fair the children were shown how to dip candles.

Tại hội chợ thủ công, các em nhỏ đã được hướng dẫn cách nhúng nến.

Lưu sổ câu

24

These craft,when reaching a certain speed,plane on the flat after sections of their hull.

Những chiếc tàu này, khi đạt đến một tốc độ nhất định, sẽ bay trên mặt phẳng sau các phần của thân tàu.

Lưu sổ câu

25

I bought a wooden salad bowl at the local craft fair.

Tôi đã mua một bát salad bằng gỗ tại hội chợ thủ công địa phương.

Lưu sổ câu

26

He has a genuine and abiding love of the craft.

Anh ấy có một tình yêu thực sự và bền bỉ đối với nghề này.

Lưu sổ câu

27

traditional crafts like basket-weaving

nghề thủ công truyền thống như đan rổ

Lưu sổ câu

28

a craft fair/workshop

hội chợ / xưởng thủ công

Lưu sổ câu

29

chefs who learned their craft in top hotels

những đầu bếp đã học nghề ở những khách sạn hàng đầu

Lưu sổ câu

30

the writer’s craft

thủ công của nhà văn

Lưu sổ câu

31

Hundreds of small craft bobbed around the liner as it steamed into the harbour.

Hàng trăm nghề thủ công nhỏ nhấp nhô xung quanh lớp lót khi nó được đưa vào bến cảng.

Lưu sổ câu

32

a landing/pleasure craft

tàu đổ bộ / tàu vui

Lưu sổ câu

33

Sheep shearing is a highly skilled craft.

Xén lông cừu là một nghề thủ công đòi hỏi kỹ năng cao.

Lưu sổ câu

34

Subjects taught include art and craft, drama, and languages.

Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch nghệ và ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

35

The men practised various traditional crafts, such as carving toys out of bone.

Những người đàn ông thực hành nhiều nghề thủ công truyền thống khác nhau, chẳng hạn như chạm khắc đồ chơi từ xương.

Lưu sổ câu

36

comedians plying their craft for an agency

các diễn viên hài miệt mài với nghề của họ cho một công ty

Lưu sổ câu

37

a carpenter who is a real master of his craft

một người thợ mộc là một bậc thầy thực sự về nghề thủ công của mình

Lưu sổ câu