Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

county là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ county trong tiếng Anh

county /ˈkaʊnti/
- (n) : địa hạt, quận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

county: Quận

County là một đơn vị hành chính của một quốc gia, thường nhỏ hơn một quốc gia hoặc tỉnh, có thể quản lý một hoặc nhiều thành phố hoặc làng.

  • He lives in a small county in the countryside. (Anh ấy sống ở một quận nhỏ ở nông thôn.)
  • The county is organizing a fair to celebrate the harvest season. (Quận đang tổ chức một hội chợ để chào mừng mùa thu hoạch.)
  • They moved to a different county for better job opportunities. (Họ chuyển đến một quận khác để có cơ hội nghề nghiệp tốt hơn.)

Bảng biến thể từ "county"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: county
Phiên âm: /ˈkaʊnti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạt, quận (đơn vị hành chính) Ngữ cảnh: Đơn vị hành chính lớn ở Anh/Mỹ She lives in Orange County.
Cô ấy sống ở quận Orange.
2 Từ: counties
Phiên âm: /ˈkaʊntiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hạt, các quận Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị hành chính The state has five counties.
Bang này có năm hạt.
3 Từ: county fair
Phiên âm: /ˈkaʊnti feə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hội chợ quận Ngữ cảnh: Sự kiện cộng đồng truyền thống We went to the county fair last weekend.
Chúng tôi đã đi hội chợ quận cuối tuần trước.
4 Từ: county government
Phiên âm: /ˈkaʊnti ˈɡʌvənmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính quyền quận/hạt Ngữ cảnh: Cơ quan quản lý cấp quận The county government announced new rules.
Chính quyền quận đã ban hành quy định mới.

Từ đồng nghĩa "county"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "county"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That county is very poor.

Quận đó rất nghèo.

Lưu sổ câu

2

Many county councils are now controlled by the Conservatives.

Nhiều hội đồng quận hiện do đảng Bảo thủ kiểm soát.

Lưu sổ câu

3

We met in Dorchester, Dorset's bustling county town.

Chúng tôi gặp nhau ở Dorchester, thị trấn hạt nhộn nhịp của Dorset.

Lưu sổ câu

4

He was elected MP for his native county of Merioneth.

Ông được bầu làm nghị sĩ cho quận Merioneth quê hương của mình.

Lưu sổ câu

5

It is sad to see a county confine its activities to undignified public bickering.

Thật đáng buồn khi thấy một quận chỉ giới hạn các hoạt động của mình trong những cuộc cãi vã công khai không đáng có.

Lưu sổ câu

6

A county usually consists of several towns and the rural areas which surround them.

Một quận thường bao gồm một số thị trấn và các khu vực nông thôn bao quanh chúng.

Lưu sổ câu

7

I married above myself — rich county people.

Tôi kết hôn trên bản thân mình - những người giàu có ở quận.

Lưu sổ câu

8

He made 1,972 runs for the county.

Ông đã thực hiện 1.972 lần chạy cho quận.

Lưu sổ câu

9

She was coopted onto the county education committee.

Cô đã được theo dõi trong ủy ban giáo dục quận.

Lưu sổ câu

10

These horses were judged the best in the county.

Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

Lưu sổ câu

11

Trowbridge is the county town of Wiltshire .

Trowbridge là thị trấn của hạt Wiltshire.

Lưu sổ câu

12

He's probably the most hated man in this county.

Anh ta có lẽ là người đàn ông bị ghét nhất ở quận này.

Lưu sổ câu

13

She represents the county in Parliament.

Cô ấy đại diện cho quận trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

14

She mixes with a very county set.

Cô nàng mix với set đồ rất hạt.

Lưu sổ câu

15

Our school won the county football shield this year.

Trường chúng tôi đã giành được lá chắn bóng đá của quận trong năm nay.

Lưu sổ câu

16

Over 50 events are planned throughout the county.

Hơn 50 sự kiện được lên kế hoạch trong toàn quận.

Lưu sổ câu

17

Gold flowed out of the county.

Vàng chảy ra khỏi hạt.

Lưu sổ câu

18

Judge Davis upheld the county court's decision.

Thẩm phán Davis giữ nguyên quyết định của tòa án quận.

Lưu sổ câu

19

The county voted the measure down.

Quận đã bỏ phiếu bãi bỏ biện pháp này.

Lưu sổ câu

20

Cambridge is the county town of Cambridgeshire.

Cambridge là thị trấn hạt của Cambridgeshire.

Lưu sổ câu

21

Today they take the field against county champions Essex.

Hôm nay họ thi đấu với nhà vô địch hạt Essex.

Lưu sổ câu

22

The river forms the county boundary.

Con sông tạo thành ranh giới của quận.

Lưu sổ câu

23

Up to five million people a year visit the county.

Lên đến năm triệu người mỗi năm đến thăm quận.

Lưu sổ câu

24

The council undertook a sample survey of primary schools in the county.

Hội đồng đã tiến hành một cuộc khảo sát mẫu đối với các trường tiểu học trong quận.

Lưu sổ câu

25

Fairfax County Department of Family Services

Sở Dịch vụ Gia đình Quận Fairfax

Lưu sổ câu

26

He returned to his home county in North Carolina.

Ông trở về quận nhà của mình ở Bắc Carolina.

Lưu sổ câu

27

London and its surrounding counties

Luân Đôn và các quận xung quanh

Lưu sổ câu

28

people who live in this county

những người sống ở quận này

Lưu sổ câu

29

the Welsh border counties

các quận biên giới xứ Wales

Lưu sổ câu

30

the historic county of Westmorland

quận lịch sử của Westmorland

Lưu sổ câu

31

the town of Sierra Blanca, the county seat of Hudspeth County, Texas

thị trấn Sierra Blanca, quận lỵ của Quận Hudspeth, Texas

Lưu sổ câu

32

The US state of California is divided into 58 counties.

Tiểu bang California của Hoa Kỳ được chia thành 58 quận.

Lưu sổ câu

33

The pit closures had the greatest effect in the northern counties of England.

Việc đóng cửa hầm lò có ảnh hưởng lớn nhất ở các quận phía bắc nước Anh.

Lưu sổ câu