Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

could là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ could trong tiếng Anh

could /kʊd/
- (v) : có thể

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

could: Có thể (quá khứ của "can")

Could được dùng để diễn đạt khả năng trong quá khứ hoặc sự cho phép lịch sự trong hiện tại.

  • He could run faster when he was younger. (Anh ấy có thể chạy nhanh hơn khi còn trẻ.)
  • Could you help me with this task? (Bạn có thể giúp tôi với nhiệm vụ này không?)
  • I could hear the birds singing in the morning. (Tôi có thể nghe thấy những con chim hót vào buổi sáng.)

Bảng biến thể từ "could"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: could
Phiên âm: /kʊd/ Loại từ: Động từ khuyết thiếu Nghĩa: Có thể, đã có thể Ngữ cảnh: Dùng diễn tả khả năng quá khứ hoặc đề nghị lịch sự I could help you with that.
Tôi có thể giúp bạn việc đó.

Từ đồng nghĩa "could"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "could"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only a nation of educated people could remain free.

Chỉ một quốc gia có học vấn mới có thể được tự do.

Lưu sổ câu

2

You may [could] go farther and fare worse.

Bạn [có thể] đi xa hơn và giá vé tệ hơn.

Lưu sổ câu

3

She could not stop those balls from rolling round.

Cô không thể ngăn những quả bóng đó lăn tròn.

Lưu sổ câu

4

He would help you if he could.

Anh ấy sẽ giúp bạn nếu anh ấy có thể.

Lưu sổ câu

5

Macmillan wrote back saying that he could certainly help.

Macmillan đã viết lại và nói rằng anh ấy chắc chắn có thể giúp đỡ.

Lưu sổ câu

6

Who could forget his speech at last year's party?

Ai có thể quên bài phát biểu của anh ấy trong bữa tiệc năm ngoái?

Lưu sổ câu

7

He tore off before we could say a word.

Anh ta xé xác trước khi chúng tôi có thể nói một lời.

Lưu sổ câu

8

That was the utmost he could do.

Đó là điều tối đa anh ấy có thể làm.

Lưu sổ câu

9

In the silence we could hear the clock ticking.

Trong im lặng, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc.

Lưu sổ câu

10

The allegations, if true, could lead to her resignation.

Các cáo buộc, nếu đúng, có thể dẫn đến việc bà phải từ chức.

Lưu sổ câu

11

I could hear the echoes in this temple.

Tôi có thể nghe thấy tiếng vọng trong ngôi đền này.

Lưu sổ câu

12

I could not know that. I'm not telepathic.

Tôi không thể biết điều đó. Tôi không có khả năng ngoại cảm.

Lưu sổ câu

13

He could coax tears and laughter from his audience.

Anh ấy có thể lấy nước mắt và tiếng cười từ khán giả của mình.

Lưu sổ câu

14

I could simply not be heard in the tumult.

Tôi chỉ đơn giản là không thể được nghe thấy trong sự lộn xộn.

Lưu sổ câu

15

Danny could be very jealous and possessive about me.

Danny có thể rất ghen tị và sở hữu tôi.

Lưu sổ câu

16

I could just eat a little something.

Tôi chỉ có thể ăn một chút gì đó.

Lưu sổ câu

17

The war could run on for another year yet.

Chiến tranh có thể kéo dài thêm một năm nữa.

Lưu sổ câu

18

He could not hide his agitation.

Anh không thể che giấu được sự kích động của mình.

Lưu sổ câu

19

I'm so tired I could sleep for a week.

Tôi mệt mỏi đến mức không thể ngủ được một tuần.

Lưu sổ câu

20

I was ill, and therefore could not come.

Tôi bị ốm, và do đó không thể đến được.

Lưu sổ câu

21

He could barely afford the railway fare.

Anh ta hầu như không đủ tiền mua vé đường sắt.

Lưu sổ câu

22

I wish I could help you, but I can't.

Tôi ước tôi có thể giúp bạn, nhưng tôi không thể.

Lưu sổ câu

23

The crash of the whole solar and stellar systems could only kill you once.

Sự sụp đổ của toàn bộ hệ thống sao và mặt trời chỉ có thể giết bạn một lần.

Lưu sổ câu

24

She said that she couldn't come.

Cô ấy nói rằng cô ấy không thể đến.

Lưu sổ câu

25

I couldn't hear what they were saying.

Tôi không thể nghe thấy họ đang nói gì.

Lưu sổ câu

26

Sorry, I couldn't get any more.

Xin lỗi, tôi không thể lấy thêm được nữa.

Lưu sổ câu

27

I could do it now, if you like.

Tôi có thể làm điều đó ngay bây giờ, nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

28

Don't worry—they could have just forgotten to call.

Đừng lo lắng — họ có thể vừa quên cuộc gọi.

Lưu sổ câu

29

You couldn't have left it on the bus, could you?

Bạn không thể để nó trên xe buýt, phải không?

Lưu sổ câu

30

‘Have some more cake.’ ‘Oh, I couldn't, thank you (= I'm too full).’

‘Ăn thêm chút bánh.’ ‘Ồ, tôi không thể, cảm ơn bạn (= Tôi quá no).”

Lưu sổ câu

31

We could write a letter to the director.

Chúng tôi có thể viết một lá thư cho giám đốc.

Lưu sổ câu

32

You could always try his home number.

Bạn luôn có thể thử số nhà của anh ấy.

Lưu sổ câu

33

They could have let me know they were going to be late!

Họ có thể cho tôi biết họ sẽ đến muộn!

Lưu sổ câu

34

I'm so fed up I could scream!

Tôi chán quá, tôi có thể hét lên!

Lưu sổ câu

35

I could do with a drink!

Tôi có thể làm với một thức uống!

Lưu sổ câu

36

Her hair could have done with a wash.

Tóc của cô ấy có thể được gội sạch.

Lưu sổ câu

37

Our daughter could walk when she was nine months old.

Con gái chúng tôi có thể đi bộ khi được 9 tháng tuổi.

Lưu sổ câu

38

We weren’t able to/​didn’t manage to/​couldn’t get there in time.

Chúng tôi không thể / không quản lý / không thể đến đó kịp thời.

Lưu sổ câu

39

I could see there was something wrong.

Tôi có thể thấy có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

40

I could have won the game but decided to let her win.

Tôi có thể thắng trò chơi nhưng quyết định để cô ấy thắng.

Lưu sổ câu

41

He can speak three languages.

Anh ấy có thể nói ba thứ tiếng.

Lưu sổ câu

42

She will try and visit tomorrow.

Cô ấy sẽ thử và đến thăm vào ngày mai.

Lưu sổ câu

43

You ought to stop smoking.

Bạn nên ngừng hút thuốc.

Lưu sổ câu

44

I used to smoke but I gave up two years ago.

Tôi đã từng hút thuốc nhưng tôi đã từ bỏ cách đây hai năm.

Lưu sổ câu

45

Can I invite Mary?

Tôi có thể mời Mary không?

Lưu sổ câu

46

Should I have invited Mary?

Tôi có nên mời Mary không?

Lưu sổ câu