Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cotton là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cotton trong tiếng Anh

cotton /ˈkɒtn/
- (n) : bông, chỉ, sợi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cotton: Bông

Cotton là một loại sợi được thu hoạch từ cây bông, được sử dụng để sản xuất vải và các sản phẩm khác.

  • The shirt is made from 100% cotton, making it very breathable. (Chiếc áo sơ mi được làm từ 100% bông, giúp nó rất thoáng khí.)
  • She wears a cotton dress on hot days to stay cool. (Cô ấy mặc một chiếc váy bông vào những ngày nóng để giữ mát.)
  • The cotton fields stretch as far as the eye can see. (Cánh đồng bông kéo dài tít tắp xa tầm mắt.)

Bảng biến thể từ "cotton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cotton
Phiên âm: /ˈkɒtn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bông (sợi) Ngữ cảnh: Chất liệu vải hoặc cây bông This shirt is made of cotton.
Chiếc áo này làm từ vải cotton.
2 Từ: cotton wool
Phiên âm: /ˈkɒtn wʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bông gòn Ngữ cảnh: Dùng trong y tế Use cotton wool to clean the cut.
Dùng bông gòn để làm sạch vết cắt.
3 Từ: cotton field
Phiên âm: /ˈkɒtn fiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cánh đồng bông Ngữ cảnh: Dùng cho nông nghiệp They worked in the cotton fields.
Họ làm việc ở cánh đồng bông.

Từ đồng nghĩa "cotton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cotton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were working in the cotton fields.

Họ đang làm việc trên cánh đồng bông.

Lưu sổ câu

2

They channeled their cotton field.

Họ kênh ruộng bông của họ.

Lưu sổ câu

3

You gained in wheat but lost in cotton.

Bạn được lợi từ lúa mì nhưng lại bị mất về bông.

Lưu sổ câu

4

It took me a while to cotton on.

Tôi đã mất một lúc để bông lên.

Lưu sổ câu

5

That dog doesn't cotton to strangers.

Con chó đó không bông với người lạ.

Lưu sổ câu

6

The fabric is woven of cotton.

Vải được dệt từ sợi bông.

Lưu sổ câu

7

He owned a cotton plantation.

Anh ta sở hữu một đồn điền trồng bông.

Lưu sổ câu

8

Last year's cotton crop was an unmitigated disaster.

Vụ bông năm ngoái là một thảm họa không thể cứu vãn.

Lưu sổ câu

9

He compressed cotton into bales.

Anh nén bông thành kiện.

Lưu sổ câu

10

These shirts are 100% pure cotton.

Những chiếc áo này là 100% cotton nguyên chất.

Lưu sổ câu

11

They have been bartering wheat for cotton and timber.

Họ đã trao đổi lúa mì để lấy bông và gỗ.

Lưu sổ câu

12

He is a cotton planter.

Anh ấy là một người trồng bông.

Lưu sổ câu

13

She stuffed her ears up with cotton wool.

Cô nhét bông gòn vào tai.

Lưu sổ câu

14

The import of cotton goods went up sharply.

Nhập khẩu bông tăng mạnh.

Lưu sổ câu

15

She sewed the buttons on with cotton.

Cô khâu cúc áo bằng vải bông.

Lưu sổ câu

16

The porcelain vase is enveloped in cotton.

Chiếc bình sứ được bọc bông.

Lưu sổ câu

17

Cotton cloth is made in a cotton mill.

Vải bông được làm trong một nhà máy bông.

Lưu sổ câu

18

Bales of cotton were piled up in the warehouse.

Những kiện bông chất thành đống trong nhà kho.

Lưu sổ câu

19

He could not cotton with the manager.

Anh ta không thể bông với người quản lý.

Lưu sổ câu

20

Thick cotton padding embedded the precious vase in its box.

Đệm bông dày nhúng chiếc bình quý trong hộp của nó.

Lưu sổ câu

21

Black slaves used to work on the cotton plantations of the southern United States.

Những nô lệ da đen từng làm việc trên các đồn điền trồng bông ở miền nam Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

22

The firm puts out 1000 bales of cotton sheeting every week.

Công ty sản xuất 1000 kiện vải bông mỗi tuần.

Lưu sổ câu

23

The per unit area yield of ginned cotton has increased by 10% over last year.

Năng suất trên một đơn vị diện tích của bông gin đã tăng 10% so với năm ngoái.

Lưu sổ câu

24

His mother quilted a cotton - padded anorak for him.

Mẹ anh đã đắp một chiếc khăn bông có đệm cho anh.

Lưu sổ câu

25

The blankets are made from wool and the sheets from cotton.

Chăn được làm từ len và ga trải giường từ bông.

Lưu sổ câu

26

His style of humor was very human, and that's why people cotton to him.

Phong cách hài hước của anh ấy rất con người, và đó là lý do tại sao mọi người thích anh ấy.

Lưu sổ câu

27

They are dependent upon importation from foreign countries for cotton and grain.

Họ phụ thuộc vào nhập khẩu bông và ngũ cốc từ nước ngoài.

Lưu sổ câu

28

From the age of six she worked in the fields, picking cotton.

Từ lúc 6 tuổi bà đã làm ruộng, hái bông.

Lưu sổ câu

29

bales of cotton

kiện bông

Lưu sổ câu

30

cotton fields/plantations/plants

cánh đồng / đồn điền / cây bông

Lưu sổ câu

31

The sheets are 100 per cent pure cotton.

Bộ khăn trải giường là 100% cotton nguyên chất.

Lưu sổ câu

32

a cotton shirt/skirt

áo sơ mi / váy cotton

Lưu sổ câu

33

printed cotton cloth

vải cotton in

Lưu sổ câu

34

the cotton industry

ngành công nghiệp bông

Lưu sổ câu

35

a cotton mill

một nhà máy bông

Lưu sổ câu

36

a pure cotton T-shirt

một chiếc áo phông cotton tinh khiết

Lưu sổ câu

37

shivering in her thin cotton nightdress

rùng mình trong chiếc váy ngủ bằng vải cotton mỏng của cô ấy

Lưu sổ câu

38

sewing cotton

bông may

Lưu sổ câu

39

a cotton reel

cuộn bông

Lưu sổ câu

40

Use a cotton ball to apply the lotion.

Dùng một miếng bông gòn để thoa kem dưỡng da.

Lưu sổ câu