coordinate: Điều phối; phối hợp
Coordinate là động từ nghĩa là sắp xếp, tổ chức các phần để làm việc hiệu quả; là danh từ chỉ tọa độ hoặc đồ vật hợp nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
coordinator
|
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều phối viên | Ngữ cảnh: Dùng cho người tổ chức và sắp xếp công việc |
She is the project coordinator. |
Cô ấy là điều phối viên dự án. |
| 2 |
Từ:
coordination
|
Phiên âm: /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự điều phối; khả năng phối hợp | Ngữ cảnh: Dùng trong tổ chức, quản lý hoặc vận động cơ thể |
Good coordination is required. |
Cần có sự phối hợp tốt. |
| 3 |
Từ:
coordinate
|
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Điều phối; phối hợp | Ngữ cảnh: Dùng khi sắp xếp các phần để hoạt động cùng nhau |
She coordinates the project. |
Cô ấy điều phối dự án. |
| 4 |
Từ:
coordinates
|
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) điều phối | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó chịu trách nhiệm sắp xếp công việc |
He coordinates schedules. |
Anh ấy điều phối lịch trình. |
| 5 |
Từ:
coordinated
|
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Được phối hợp; nhịp nhàng | Ngữ cảnh: Dùng khi kết quả của phối hợp hoạt động tốt |
The coordinated plan worked well. |
Kế hoạch phối hợp hoạt động tốt. |
| 6 |
Từ:
coordinating
|
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang điều phối | Ngữ cảnh: Dùng khi việc tổ chức, sắp xếp đang diễn ra |
She is coordinating the event. |
Cô ấy đang điều phối sự kiện. |
| 7 |
Từ:
coordinates
|
Phiên âm: /ˈkəʊɔːdɪnəts/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tọa độ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vị trí trên bản đồ hoặc GPS |
Enter the coordinates correctly. |
Nhập tọa độ cho đúng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They appointed a new manager to coordinate the work of the team. Họ bổ nhiệm một người quản lý mới để điều phối công việc của nhóm. |
Họ bổ nhiệm một người quản lý mới để điều phối công việc của nhóm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We need to develop a coordinated approach to the problem. Chúng ta cần phát triển một cách tiếp cận phối hợp để giải quyết vấn đề. |
Chúng ta cần phát triển một cách tiếp cận phối hợp để giải quyết vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a carefully coordinated policy một chính sách được phối hợp cẩn thận |
một chính sách được phối hợp cẩn thận | Lưu sổ câu |
| 4 |
We try to coordinate our activities with those of other groups. Chúng tôi cố gắng phối hợp các hoạt động của mình với các hoạt động của các nhóm khác. |
Chúng tôi cố gắng phối hợp các hoạt động của mình với các hoạt động của các nhóm khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the part of the brain that coordinates body movements phần não điều phối các chuyển động của cơ thể |
phần não điều phối các chuyển động của cơ thể | Lưu sổ câu |
| 6 |
This shade coordinates with a wide range of other colours. Bóng râm này phối hợp với một loạt các màu khác. |
Bóng râm này phối hợp với một loạt các màu khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company has extended its coordinated clothing range. Công ty đã mở rộng phạm vi quần áo phối hợp của mình. |
Công ty đã mở rộng phạm vi quần áo phối hợp của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
For the event to be successful, we need to coordinate everything with the caterers. Để sự kiện thành công, chúng ta cần phối hợp mọi việc với những người quản lý khách sạn. |
Để sự kiện thành công, chúng ta cần phối hợp mọi việc với những người quản lý khách sạn. | Lưu sổ câu |