Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coordinate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coordinate trong tiếng Anh

coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/
- noun : Tọa độ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coordinate: Điều phối; phối hợp

Coordinate là động từ nghĩa là sắp xếp, tổ chức các phần để làm việc hiệu quả; là danh từ chỉ tọa độ hoặc đồ vật hợp nhau.

  • We need someone to coordinate the event. (Chúng ta cần ai đó điều phối sự kiện.)
  • The two departments coordinated their efforts. (Hai phòng ban phối hợp nỗ lực.)
  • The map shows the coordinates of the site. (Bản đồ hiển thị tọa độ của địa điểm.)

Bảng biến thể từ "coordinate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coordinator
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều phối viên Ngữ cảnh: Dùng cho người tổ chức và sắp xếp công việc She is the project coordinator.
Cô ấy là điều phối viên dự án.
2 Từ: coordination
Phiên âm: /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự điều phối; khả năng phối hợp Ngữ cảnh: Dùng trong tổ chức, quản lý hoặc vận động cơ thể Good coordination is required.
Cần có sự phối hợp tốt.
3 Từ: coordinate
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Điều phối; phối hợp Ngữ cảnh: Dùng khi sắp xếp các phần để hoạt động cùng nhau She coordinates the project.
Cô ấy điều phối dự án.
4 Từ: coordinates
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) điều phối Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó chịu trách nhiệm sắp xếp công việc He coordinates schedules.
Anh ấy điều phối lịch trình.
5 Từ: coordinated
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được phối hợp; nhịp nhàng Ngữ cảnh: Dùng khi kết quả của phối hợp hoạt động tốt The coordinated plan worked well.
Kế hoạch phối hợp hoạt động tốt.
6 Từ: coordinating
Phiên âm: /kəʊˈɔːdɪneɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang điều phối Ngữ cảnh: Dùng khi việc tổ chức, sắp xếp đang diễn ra She is coordinating the event.
Cô ấy đang điều phối sự kiện.
7 Từ: coordinates
Phiên âm: /ˈkəʊɔːdɪnəts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tọa độ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vị trí trên bản đồ hoặc GPS Enter the coordinates correctly.
Nhập tọa độ cho đúng.

Từ đồng nghĩa "coordinate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coordinate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They appointed a new manager to coordinate the work of the team.

Họ bổ nhiệm một người quản lý mới để điều phối công việc của nhóm.

Lưu sổ câu

2

We need to develop a coordinated approach to the problem.

Chúng ta cần phát triển một cách tiếp cận phối hợp để giải quyết vấn đề.

Lưu sổ câu

3

a carefully coordinated policy

một chính sách được phối hợp cẩn thận

Lưu sổ câu

4

We try to coordinate our activities with those of other groups.

Chúng tôi cố gắng phối hợp các hoạt động của mình với các hoạt động của các nhóm khác.

Lưu sổ câu

5

the part of the brain that coordinates body movements

phần não điều phối các chuyển động của cơ thể

Lưu sổ câu

6

This shade coordinates with a wide range of other colours.

Bóng râm này phối hợp với một loạt các màu khác.

Lưu sổ câu

7

The company has extended its coordinated clothing range.

Công ty đã mở rộng phạm vi quần áo phối hợp của mình.

Lưu sổ câu

8

For the event to be successful, we need to coordinate everything with the caterers.

Để sự kiện thành công, chúng ta cần phối hợp mọi việc với những người quản lý khách sạn.

Lưu sổ câu