cooperation: Sự hợp tác
Cooperation là danh từ chỉ hành động cùng làm việc hoặc phối hợp với người khác để đạt mục tiêu chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cooperation
|
Phiên âm: /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng khi hai hoặc nhiều bên làm việc cùng nhau |
Cooperation is essential. |
Sự hợp tác là điều thiết yếu. |
| 2 |
Từ:
cooperate
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng khi phối hợp với người khác |
They cooperate well. |
Họ hợp tác rất tốt. |
| 3 |
Từ:
cooperates
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động hợp tác của một cá nhân |
He cooperates with the team. |
Anh ấy hợp tác với nhóm. |
| 4 |
Từ:
cooperated
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪtɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự hợp tác đã diễn ra |
They cooperated successfully. |
Họ đã hợp tác thành công. |
| 5 |
Từ:
cooperating
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hợp tác đang diễn ra |
The groups are cooperating now. |
Các nhóm đang hợp tác. |
| 6 |
Từ:
cooperative
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpərətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hợp tác; sẵn sàng hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người dễ phối hợp |
She is very cooperative. |
Cô ấy rất hợp tác. |
| 7 |
Từ:
cooperatively
|
Phiên âm: /kəʊˈɒpərətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động phối hợp hiệu quả |
They worked cooperatively. |
Họ đã làm việc hợp tác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They offered their cooperation on the project. Họ đề nghị hợp tác trong dự án. |
Họ đề nghị hợp tác trong dự án. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a report produced by the government in cooperation with the chemical industry một báo cáo do chính phủ hợp tác với ngành công nghiệp hóa chất thực hiện |
một báo cáo do chính phủ hợp tác với ngành công nghiệp hóa chất thực hiện | Lưu sổ câu |
| 3 |
We would like to see closer cooperation between parents and schools. Chúng tôi muốn thấy sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và nhà trường. |
Chúng tôi muốn thấy sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và nhà trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We should like to thank you for your cooperation with us. Chúng tôi muốn cảm ơn bạn đã hợp tác với chúng tôi. |
Chúng tôi muốn cảm ơn bạn đã hợp tác với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We would be grateful for your cooperation in clearing the hall as quickly as possible. Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc dọn dẹp hội trường nhanh nhất có thể. |
Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc dọn dẹp hội trường nhanh nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The film was made in cooperation with the Board. Bộ phim được thực hiện với sự hợp tác của Hội đồng quản trị. |
Bộ phim được thực hiện với sự hợp tác của Hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is a need for greater economic cooperation. Cần có sự hợp tác kinh tế lớn hơn. |
Cần có sự hợp tác kinh tế lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They are seeking the cooperation of senior medical staff. Họ đang tìm kiếm sự hợp tác của các nhân viên y tế cao cấp. |
Họ đang tìm kiếm sự hợp tác của các nhân viên y tế cao cấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We are hoping to enlist the cooperation of women's groups. Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ. |
Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We asked for their cooperation in the collection of data. Chúng tôi yêu cầu họ hợp tác trong việc thu thập dữ liệu. |
Chúng tôi yêu cầu họ hợp tác trong việc thu thập dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have the full cooperation of all the departments involved. Chúng tôi có sự hợp tác đầy đủ của tất cả các bộ phận liên quan. |
Chúng tôi có sự hợp tác đầy đủ của tất cả các bộ phận liên quan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
With the cooperation of the public, the police may be able to catch this man. Với sự hợp tác của công chúng, cảnh sát có thể bắt được người đàn ông này. |
Với sự hợp tác của công chúng, cảnh sát có thể bắt được người đàn ông này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You will need a bit of cooperation from your family. Bạn sẽ cần một chút hợp tác từ gia đình. |
Bạn sẽ cần một chút hợp tác từ gia đình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a society founded on mutual cooperation and shared prosperity một xã hội được thành lập dựa trên sự hợp tác lẫn nhau và sự thịnh vượng chung |
một xã hội được thành lập dựa trên sự hợp tác lẫn nhau và sự thịnh vượng chung | Lưu sổ câu |
| 15 |
an attempt to promote cooperation between universities and industry nỗ lực thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp |
nỗ lực thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 16 |
increased technical cooperation among large companies tăng cường hợp tác kỹ thuật giữa các công ty lớn |
tăng cường hợp tác kỹ thuật giữa các công ty lớn | Lưu sổ câu |
| 17 |
political cooperation between the two groups hợp tác chính trị giữa hai nhóm |
hợp tác chính trị giữa hai nhóm | Lưu sổ câu |
| 18 |
promoting cooperation between universities and industry thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp |
thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 19 |
This success couldn't have been achieved without your cooperation. Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn. |
Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We would be grateful for your cooperation in leaving as quietly as possible. Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc rời đi một cách lặng lẽ nhất có thể. |
Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc rời đi một cách lặng lẽ nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We are hoping to enlist the cooperation of women's groups. Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ. |
Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This success couldn't have been achieved without your cooperation. Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn. |
Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn. | Lưu sổ câu |