Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cooperation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cooperation trong tiếng Anh

cooperation /kəˌɒpəˈreɪʃən/
- noun : sự hợp tác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cooperation: Sự hợp tác

Cooperation là danh từ chỉ hành động cùng làm việc hoặc phối hợp với người khác để đạt mục tiêu chung.

  • International cooperation is essential for peace. (Sự hợp tác quốc tế là thiết yếu cho hòa bình.)
  • The project’s success depends on cooperation between teams. (Thành công của dự án phụ thuộc vào sự hợp tác giữa các nhóm.)
  • They showed great cooperation during the mission. (Họ thể hiện sự hợp tác tuyệt vời trong nhiệm vụ.)

Bảng biến thể từ "cooperation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cooperation
Phiên âm: /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hợp tác Ngữ cảnh: Dùng khi hai hoặc nhiều bên làm việc cùng nhau Cooperation is essential.
Sự hợp tác là điều thiết yếu.
2 Từ: cooperate
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hợp tác Ngữ cảnh: Dùng khi phối hợp với người khác They cooperate well.
Họ hợp tác rất tốt.
3 Từ: cooperates
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) hợp tác Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động hợp tác của một cá nhân He cooperates with the team.
Anh ấy hợp tác với nhóm.
4 Từ: cooperated
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪtɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã hợp tác Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự hợp tác đã diễn ra They cooperated successfully.
Họ đã hợp tác thành công.
5 Từ: cooperating
Phiên âm: /kəʊˈɒpəreɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang hợp tác Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hợp tác đang diễn ra The groups are cooperating now.
Các nhóm đang hợp tác.
6 Từ: cooperative
Phiên âm: /kəʊˈɒpərətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp tác; sẵn sàng hỗ trợ Ngữ cảnh: Dùng mô tả người dễ phối hợp She is very cooperative.
Cô ấy rất hợp tác.
7 Từ: cooperatively
Phiên âm: /kəʊˈɒpərətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp tác Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động phối hợp hiệu quả They worked cooperatively.
Họ đã làm việc hợp tác.

Từ đồng nghĩa "cooperation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cooperation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They offered their cooperation on the project.

Họ đề nghị hợp tác trong dự án.

Lưu sổ câu

2

a report produced by the government in cooperation with the chemical industry

một báo cáo do chính phủ hợp tác với ngành công nghiệp hóa chất thực hiện

Lưu sổ câu

3

We would like to see closer cooperation between parents and schools.

Chúng tôi muốn thấy sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và nhà trường.

Lưu sổ câu

4

We should like to thank you for your cooperation with us.

Chúng tôi muốn cảm ơn bạn đã hợp tác với chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

We would be grateful for your cooperation in clearing the hall as quickly as possible.

Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc dọn dẹp hội trường nhanh nhất có thể.

Lưu sổ câu

6

The film was made in cooperation with the Board.

Bộ phim được thực hiện với sự hợp tác của Hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

7

There is a need for greater economic cooperation.

Cần có sự hợp tác kinh tế lớn hơn.

Lưu sổ câu

8

They are seeking the cooperation of senior medical staff.

Họ đang tìm kiếm sự hợp tác của các nhân viên y tế cao cấp.

Lưu sổ câu

9

We are hoping to enlist the cooperation of women's groups.

Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ.

Lưu sổ câu

10

We asked for their cooperation in the collection of data.

Chúng tôi yêu cầu họ hợp tác trong việc thu thập dữ liệu.

Lưu sổ câu

11

We have the full cooperation of all the departments involved.

Chúng tôi có sự hợp tác đầy đủ của tất cả các bộ phận liên quan.

Lưu sổ câu

12

With the cooperation of the public, the police may be able to catch this man.

Với sự hợp tác của công chúng, cảnh sát có thể bắt được người đàn ông này.

Lưu sổ câu

13

You will need a bit of cooperation from your family.

Bạn sẽ cần một chút hợp tác từ gia đình.

Lưu sổ câu

14

a society founded on mutual cooperation and shared prosperity

một xã hội được thành lập dựa trên sự hợp tác lẫn nhau và sự thịnh vượng chung

Lưu sổ câu

15

an attempt to promote cooperation between universities and industry

nỗ lực thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp

Lưu sổ câu

16

increased technical cooperation among large companies

tăng cường hợp tác kỹ thuật giữa các công ty lớn

Lưu sổ câu

17

political cooperation between the two groups

hợp tác chính trị giữa hai nhóm

Lưu sổ câu

18

promoting cooperation between universities and industry

thúc đẩy hợp tác giữa các trường đại học và ngành công nghiệp

Lưu sổ câu

19

This success couldn't have been achieved without your cooperation.

Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn.

Lưu sổ câu

20

We would be grateful for your cooperation in leaving as quietly as possible.

Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc rời đi một cách lặng lẽ nhất có thể.

Lưu sổ câu

21

We are hoping to enlist the cooperation of women's groups.

Chúng tôi hy vọng sẽ tranh thủ sự hợp tác của các nhóm phụ nữ.

Lưu sổ câu

22

This success couldn't have been achieved without your cooperation.

Thành công này không thể đạt được nếu không có sự hợp tác của bạn.

Lưu sổ câu